Một số từ vựng tiếng Đức về hoạt động hằng ngày thường dùng? Mẫu câu phổ biến nào thường được áp dụng để kể về 1 ngày trong tiếng Đức? Trong bài viết này Reviewduhoc.com sẽ cùng bạn tìm hiểu cách kể về 1 ngày của bạn bằng tiếng Đức nhé!
Một số từ vựng tiếng Đức về hoạt động hằng ngày
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Đức về hoạt động hằng ngày được sử dụng khá phổ biến, cùng tìm hiểu nhé!
Tiếng Đức | Tiếng Việt |
Aufstehen | Thức dậy |
Zähne putzen | Đánh răng |
Duschen | Tắm |
Frühstücken | Ăn sáng |
Arbeiten | Làm việc |
Einkaufen gehen | Đi mua sắm |
Kochen | Nấu ăn |
Essen | Ăn |
Trinken | Uống |
Schlafen gehen | Đi ngủ |
Lesen | Đọc |
Fernsehen | Xem TV |
Üben | Luyện tập |
Musik hören | Nghe nhạc |
Spazieren gehen | Đi dạo |
Radfahren | Đạp xe |
Schwimmen | Bơi |
Mit Freunden treffen | Gặp bạn bè |
Telefonieren | Gọi điện thoại |
Putzen | Dọn dẹp |
Wäsche waschen | Giặt quần áo |
Hausaufgaben machen | Làm bài tập về nhà |
Zeitung lesen | Đọc báo |
Sport treiben | Tập thể dục |
Reisen | Du lịch |
Một số mẫu câu kể về 1 ngày của bạn bằng tiếng Đức
Một số mẫu câu nào thường được áp dụng để kể về hoạt động trong 1 ngày? Cùng tìm hiểu nhé!
Tiếng Đức | Tiếng Việt |
Ich wache um [giờ thức dậy] auf | Tôi thức dậy vào lúc [giờ thức dậy] |
Ich gehe um [giờ đi ngủ] ins Bett | Tôi đi ngủ vào lúc [giờ đi ngủ] |
Ich beginne meinen Tag mit [món ăn/ thức uống] | Tôi bắt đầu một ngày mới bằng [món ăn/ thức uống] |
Mein Frühstück umfasst [món ăn] | Trong bữa sáng của tôi bao gồm [món ăn] |
Ich beginne mit dem Mittagessen um [giờ ăn trưa] | Tôi bắt đầu bữa trưa vào lúc [giờ ăn trưa] |
Ich komme um [giờ tan làm] von der Arbeit | Tôi tan làm vào lúc [giờ tan làm] |
Ich beginne um [giờ làm việc] mit der Arbeit | Tôi bắt đầu làm việc vào lúc [giờ làm việc] |
Meine heutige Arbeit umfasst [công việc] | Công việc hôm nay của tôi gồm có [công việc] |
Ich habe [thời gian], eine Mittagspause zu machen | Tôi có [thời gian] để nghỉ trưa |
Ich, bevor ich zu Bett gehe, việc làm] | Bữa tối, trước khi đi ngủ tôi [việc làm] |
In meiner Freizeit werde ich [việc làm] durchführen | Thời gian rảnh tôi sẽ tiến hành [việc làm] |
Ich führe [việc làm], [tần suất] durch | Tôi tiến hành [việc làm] [tần suất] |
Trên đây là là một số mẫu câu phổ biến dùng để kể về hoạt động trong 1 ngày. Trên thực tế còn rất nhiều mẫu câu khác, bạn nên biết cách áp dụng sao cho phù hợp với ngữ cảnh của mình.
Một số ví dụ kể về 1 ngày của bạn bằng tiếng Đức
Để có cái nhìn khách quan hơn về cách kể 1 ngày của bạn bằng tiếng Đức, cùng tìm hiểu 2 ví dụ dưới đây:
Ví dụ 1:
Tiếng Đức | Tiếng Việt |
Heute ist Montag, ich wache um 5 Uhr auf. Nachdem ich meine Körperhygiene erledigt hatte, ging ich zum Frühstück über. | Hôm nay là thứ hai, tôi thức dậy vào lúc 5 giờ. Sau khi vệ sinh cá nhân xong, tôi tiến hành ăn sáng. |
Das heutige Frühstück besteht aus einem Sandwich und einem Glas heißer Milch. | Bữa sáng hôm nay gồm có một chiếc bánh mì sandwich và một ly sữa nóng. |
Als ich mit dem Essen fertig war, fuhr ich zur Arbeit. Meine Aufgabe besteht heute darin, Partner zu treffen und dann das Unternehmen zu planen. | Khi ăn xong tôi đi ô tô đến chỗ làm. Công việc hôm nay của tôi là gặp đối tác và sau đó là lên kế hoạch cho công ty. |
Als ich mittags mit dem Mittagessen fertig war, gönnte ich mir eine 20-minütige Pause. Und dann weiterarbeiten, ich verlasse die Arbeit um 17 Uhr | Đến giờ trưa, khi ăn trưa xong, tôi dành ra 20 phút để nghỉ ngơi. Và sau đó là tiếp tục làm việc Tôi tan làm vào lúc 5 giờ chiều |
Als ich nach Hause kam und mit dem Putzen fertig war, aß ich zu Abend. Vor dem Schlafengehen schaue ich mit meiner Familie Filme und unterhalte mich. | Về đến nhà, vệ sinh xong, tôi ăn tối. Trước khi đi ngủ tôi xem phim cùng gia đình và trò chuyện. |
Ich gehe um 22 Uhr ins Bett | Tôi đi ngủ vào lúc 22h |
Ví dụ 2:
Tiếng Đức | Tiếng Việt |
Heute ist Wochenende, ich wache um 7 Uhr auf. Nachdem ich meine Körperhygiene erledigt hatte, ging ich zum Frühstück über. Das heutige Frühstück besteht aus einem Sandwich und einer Tasse Kaffee. | Hôm nay là cuối tuần, tôi thức dậy vào lúc 7 giờ. Sau khi vệ sinh cá nhân xong, tôi tiến hành ăn sáng. Bữa sáng hôm nay gồm có một chiếc bánh mì sandwich và một ly cà phê. |
Nach dem Essen fahre ich mit dem Auto ins Fitnessstudio. Diese Woche ist ziemlich viel los, deshalb gehe ich nur am Wochenende ins Fitnessstudio. | Khi ăn xong tôi đi ô tô đến phòng tập gym .Tuần này khá bận rộn, nên cuối tuần tôi mới đến được phòng gym |
Nach dem Fitnessstudio gehe ich nach Hause und bereite das Mittagessen vor. Das Mittagessen bestand aus Salat und Nach dem Mittagessen gönnte ich mir eine 30-minütige Pause. | Tập gym xong, tôi về nhà và chuẩn bị bữa trưa. Bữa trưa gồm có salad và Ăn trưa xong, tôi dành ra 30 phút để nghỉ ngơi. |
Am Nachmittag ging ich mit dem Welpen im Park spazieren. | Đến chiều tôi dắt cún con đi dạo một vòng tại công viên. |
Als ich nach Hause kam und mit dem Putzen fertig war, aß ich zu Abend. Vor dem Schlafengehen schaue ich mit meiner Familie Filme und unterhalte mich. | Về đến nhà, vệ sinh xong, tôi ăn tối. Trước khi đi ngủ tôi xem phim cùng gia đình và trò chuyện. |
Ich gehe um 22:30 Uhr ins Bett und bereite mich auf eine neue Arbeitswoche vor. | Tôi đi ngủ vào lúc 22h30 và chuẩn bị cho một tuần làm việc mới. |
Kết luận
Trên đây là một số từ vựng và mẫu câu phổ biến để kể về 1 ngày của bạn bằng tiếng Đức. Bạn nên dựa vào ngữ cảnh để áp dụng chính xác nhé! Để có thể tìm hiểu nhiều hơn về các kiến thức tiếng Đức thú vị khác, hãy truy cập vào Reviewduhoc.com nhé!