Chi phí sinh hoạt các nước trên thế giới

Chi phí sinh hoạt của các nước trên thế giới là một trong những vấn đề được nhiều người quan tâm đến. Các yếu tố nào ảnh hưởng đến chi phí sinh hoạt? Nước nào có chi phí sinh hoạt đắt đỏ nhất trên thế giới? Cùng Reviewduhoc.com tìm hiểu và giải đáp chi tiết những thắc mắc về chi phí sinh hoạt ở các quốc gia và vùng lãnh thổ trên khắp thế giới nhé!

Chi phí sinh hoạt là gì?

Chi phí sinh hoạt có tên tiếng Anh là Cost of Living, là tổng số tiền mà một người hoặc một hộ gia đình phải chi trả hàng tháng để duy trì cuộc sống hàng ngày và đáp ứng các nhu cầu cơ bản như ăn uống, đi lại, điện, nước, thuế và các dịch vụ chăm sóc sức khỏe, giáo dục.

Bảng xếp hạng chi phí sinh hoạt tại các quốc gia trên thế giới

Dưới đây, Reviewduhoc.com đã thống kê danh sách 173 nước trên thế giới cùng với chi phí sinh hoạt. Số liệu được tổng hợp và tính toán dựa vào dữ liệu được thu thập từ người dùng ở trên khắp thế giới. Xem ngay danh sách dưới đây nhé!

STTNướcChi phí sinh hoạt
1Monaco
55.821.470₫
383%
2Bermuda
48.874.135₫
323%
3Quần đảo Cayman
42.464.700₫
268%
4Thụy Sĩ
42.177.205₫
265%
5Bahamas
33.565.615₫
191%
6Iceland
31.304.624₫
171%
7New Caledonia
29.679.829₫
157%
8Na Uy
28.846.270₫
150%
9Jersey
28.524.473₫
147%
10Barbados
28.187.174₫
144%
11Singapore
27.896.239₫
142%
12Đan Mạch
27.488.572₫
138%
13Cộng hòa Dân chủ Congo
27.473.498₫
138%
14Antigua và Barbuda
27.468.327₫
138%
15Aruba
27.317.043₫
137%
16Mỹ (Hoa Kỳ)
27.278.531₫
136%
17Hồng Kông
27.005.314₫
134%
18Quần đảo Marshall
25.954.681₫
125%
19Áo
25.841.238₫
124%
20Úc
25.762.665₫
123%
21Luxembourg
25.671.178₫
122%
22Guernsey
25.599.511₫
122%
23Curacao
25.503.502₫
121%
24Hàn Quốc
25.226.136₫
118%
25Ireland
25.205.476₫
118%
26Puerto Rico
24.938.927₫
116%
27Triều Tiên
24.548.993₫
113%
28Đức
24.310.700₫
111%
29Israel
24.291.697₫
110%
30Hà Lan
24.177.268₫
109%
31Sát (Chad)
24.173.140₫
109%
32Pháp
23.994.127₫
108%
33Canada
23.788.593₫
106%
34New Zealand
23.736.172₫
106%
35Gabon
23.495.551₫
103%
36Phần Lan
23.431.622₫
103%
37Bỉ
23.421.157₫
103%
38Macao
23.279.384₫
102%
39Gibraltar
22.912.203₫
98%
40Vương quốc Anh
22.906.109₫
98%
41Quần đảo Aland
22.801.092₫
97%
42Qatar
22.648.407₫
96%
43Seychelles
22.502.834₫
95%
44Papua New Guinea
22.463.790₫
95%
45Grenada
22.057.926₫
91%
46Cộng hòa Síp
21.717.942₫
88%
47Ý
21.613.290₫
87%
48Thụy Điển
21.538.561₫
87%
49Đảo Man
21.242.537₫
84%
50Saint Lucia
21.234.197₫
84%
51Yemen
21.139.986₫
83%
52Uruguay
21.106.728₫
83%
53Estonia
20.760.375₫
80%
54Malta
20.459.500₫
77%
55Latvia
20.367.929₫
76%
56Lebanon
20.310.266₫
76%
57Bahrain
20.250.471₫
75%
58Trinidad và Tobago
20.114.025₫
74%
59Nhật Bản
20.057.839₫
74%
60San Marino
19.949.321₫
73%
61Công hòa Séc
19.770.094₫
71%
62Slovenia
19.590.887₫
70%
63Hy Lạp
19.504.549₫
69%
64Ả Rập Xê Út
19.393.359₫
68%
65Angola
19.369.129₫
68%
66Maldives
19.331.649₫
67%
67Costa Rica
19.126.822₫
66%
68Andorra
19.117.336₫
66%
69Jamaica
19.117.069₫
66%
70Brunei
19.074.138₫
65%
71Đài Loan
18.657.272₫
62%
72Lithuania
18.596.691₫
61%
73Kuwait
18.370.845₫
59%
74Oman
17.966.095₫
56%
75Panama
17.939.371₫
55%
76Suriname
17.924.929₫
55%
77Guyana
17.909.630₫
55%
78Croatia
17.877.208₫
55%
79Slovakia
17.793.486₫
54%
80Tây Ban Nha
17.628.659₫
53%
81Bờ Biển Ngà
17.362.666₫
50%
82Zambia
17.296.702₫
50%
83Belize
17.053.595₫
48%
84Senegal
17.024.131₫
47%
85Cameroon
16.852.749₫
46%
86Ethiopia
16.839.372₫
46%
87Chile
16.830.998₫
46%
88Niger
16.768.674₫
45%
89Ba Lan
16.676.235₫
44%
90Armenia
16.521.363₫
43%
91Hungary
16.460.484₫
43%
92Jordan
16.357.430₫
42%
93Mozambique
16.278.681₫
41%
94Bồ Đào Nha
16.132.133₫
40%
95Togo
15.839.097₫
37%
96Cape Verde
15.756.022₫
36%
97Cuba
15.621.430₫
35%
98El Salvador
15.529.964₫
34%
99Mexico
15.378.852₫
33%
100Montenegro
15.318.462₫
33%
101Palestine
15.243.278₫
32%
102Serbia
14.827.397₫
28%
103Honduras
14.704.363₫
27%
104Georgia
14.701.919₫
27%
105Cộng hòa Dominica
14.692.158₫
27%
106Bulgaria
14.606.478₫
26%
107Moldova
14.474.274₫
25%
108Zimbabwe
14.312.022₫
24%
109Venezuela
14.280.731₫
24%
110Campuchia
14.259.068₫
23%
111Guatemala
14.198.234₫
23%
112Romania
14.107.665₫
22%
113Bosnia và Herzegovina
13.815.648₫
20%
114Mauritius
13.761.910₫
19%
115Albania
13.656.663₫
18%
116Thái Lan
13.647.052₫
18%
117Brazil
13.518.903₫
17%
118Trung Quốc
13.483.492₫
17%
119Nam Phi
13.346.750₫
16%
120Mông Cổ
13.153.941₫
14%
121Philippines
13.140.541₫
14%
122Sudan
13.060.382₫
13%
123Nicaragua
12.980.951₫
12%
124Fiji
12.979.694₫
12%
125Belarus
12.880.315₫
12%
126Uganda
12.702.489₫
10%
127Iraq
12.645.203₫
10%
128Ecuador
12.574.168₫
9%
129Namibia
12.501.584₫
8%
130Kazakhstan
12.475.044₫
8%
131Bắc Macedonia
12.213.406₫
6%
132Ghana
12.206.655₫
6%
133Botswana
12.042.153₫
4%
134Bolivia
11.963.243₫
4%
135Myanmar
11.856.882₫
3%
136Peru
11.842.702₫
3%
137Somalia
11.794.300₫
2%
138Azerbaijan
11.734.833₫
2%
139Bhutan
11.620.052₫
1%
140Việt Nam
11.547.730₫
0%
141Malaysia
11.400.569₫
1%
142Swaziland
11.362.862₫
2%
143Lesotho
11.204.780₫
3%
144Nga
11.105.775₫
4%
145Tanzania
10.990.362₫
5%
146Rwanda
10.957.517₫
5%
147Ukraine
10.912.124₫
6%
148Kosovo
10.907.373₫
6%
149Indonesia
10.903.358₫
6%
150Colombia
10.832.360₫
6%
151Argentina
10.819.465₫
6%
152Tajikistan
10.664.676₫
8%
153Kenya
10.658.670₫
8%
154Paraguay
10.606.719₫
8%
155Sri Lanka
10.442.763₫
10%
156Maroc
10.442.512₫
10%
157Algeria
10.351.033₫
10%
158Kyrgyzstan
10.299.914₫
11%
159Uzbekistan
10.159.947₫
12%
160Thổ Nhĩ Kỳ
9.954.230₫
14%
161Madagascar
9.777.193₫
15%
162Tunisia
9.744.066₫
16%
163Nigeria
9.629.901₫
17%
164Libya
9.447.600₫
18%
165Bangladesh
8.699.052₫
25%
166Syria
8.600.211₫
26%
167Afghanistan
8.478.398₫
27%
168Iran
8.436.535₫
27%
169Nepal
8.320.589₫
28%
170Ấn Độ
8.091.223₫
30%
171Ai Cập
8.073.910₫
30%
172Pakistan
6.961.384₫
40%
173Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
3.512.777₫
70%

Sơ đồ tổng quan về chi phí sinh hoạt của các quốc gia trên thế giới

Reviewduhoc.com giới thiệu sơ đồ sau giúp bạn nắm được bao quát và toàn diện về chi phí sinh hoạt trên toàn thế giới qua việc sử dụng các màu sắc để biểu thị mức độ cao hay thấp.

Những tiêu chí đánh giá chi phí sinh hoạt của một nước hoặc khu vực

Khi lên kế hoạch hoặc có ý định du học, định cư tại một nước, bạn cần phải xem xét đến chi phí sinh hoạt của nước đó có hợp lý hay không? Vậy dựa vào những tiêu chí nào để đánh giá tổng quan về chi phí sinh hoạt của một nước hoặc khu vực nhất định?

Để xác định được chi phí sinh hoạt, chúng ta có thể định lượng và tổng hợp giá của một số hàng hóa và dịch vụ cơ bản.

Dưới đây là bảng tổng hợp các loại hàng hóa, sản phẩm và dịch vụ ở các quốc gia trên thế giới, bao gồm 10 mục: Chi phí ăn uống bên ngoài, Chi phí mua sắm nhu yếu phẩm, Chi phí đi lại, Chi phí dành cho tiện ích và các dịch vụ công cộng, Chi phí cho thể thục thể thao và giải trí, Chi phí học tập, Chi phí mua sắm quần áo, Chi phí thuê nhà, căn hộ, Chi phí mua nhà căn hộ, Tiền lương và lãi suất.

Dựa vào chi phí của từng khía cạnh trong từng mục, Reviewduhoc.com sẽ tính toán chi phí sinh hoạt tổng thể của một quốc gia và vùng lãnh thổ. Mỗi danh mục bao gồm các chi phí cụ thể như sau:

Top 10 quốc gia có chi phí sinh hoạt “đắt đỏ” nhất trên thế giới

Một số quốc gia trên thế giới nổi tiếng với chi phí sinh hoạt cao “ngất ngưởng”. Chi phí sinh hoạt cao phụ thuộc vào các yếu tố như đầu tư cơ sở hạ tầng, giá thuê nhà và bất động sản cao, giá cả của các mặt hàng cao,… Dưới đây là Top 10 quốc gia có chỉ số chi phí sinh hoạt cao nhất thế giới:

  • Monaco
  • Bermuda
  • Quần đảo Cayman
  • Thụy Sĩ
  • Bahamas
  • Iceland
  • New Caledonia
  • Na Uy
  • Jersey
  • Barbados

Top 10 quốc gia có chi phí sinh hoạt thấp nhất trên thế giới

Chi phí sinh hoạt thấp trên thế giới thường được tìm thấy ở các quốc gia có thu nhập thấp hoặc trung bình thấp, nơi mà giá cả và chi phí cơ bản hàng ngày thường thấp hơn so với các nước đang phát triển trên thế giới. Điểm qua Top 10 nước có chi phí sinh hoạt thấp nhất trên thế giới là:

  • Libya
  • Bangladesh
  • Syria
  • Afghanistan
  • Iran
  • Nepal
  • Ấn Độ
  • Ai Cập
  • Pakistan
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất

Làm thế nào để theo kịp với chi phí sinh hoạt tăng cao?

Chi phí sinh hoạt sẽ tăng cao khi xảy ra lạm phát ăn mòn sức mua và hàng hóa trở nên đắt đỏ hơn. Bạn cần phải làm một số điều để cố gắng theo kịp với chi phí sinh hoạt tăng cao đó.

  • Kiếm thêm thu nhập

Kiếm thêm thu nhập là một trong những điều đầu tiên làm để theo kịp với mức tăng của chi phí sinh hoạt. Nếu như chi phí sinh hoạt tăng 5% thì lương của bạn cũng phải tăng 5% thì mới có thể theo kịp tốc độ và duy trì được mức sống như cũ.

  • Điều chỉnh ngân sách

Bạn cần xem xét và điều chỉnh ngân sách cho các khoản chi phí không cần thiết như chi phí đi du lịch cho các kỳ nghỉ. Bạn cũng có thể giảm chi tiêu xăng và tiết kiệm được tiền đi lại bằng cách sử dụng các phương tiện công cộng thay vì sử dụng phương tiện cá nhân.

  • Chuyển đến nơi khác

Bạn cũng có thể chuyển đến một địa điểm có chi phí sinh hoạt thấp hơn nơi bạn sống trước đó. Cách này sẽ giúp bạn duy trì hoặc có thể cải thiện mức sống của mình.

Kết luận

Trên đây, Reviewduhoc.com đã giới thiệu đến bạn những thông tin chi tiết về chi phí sinh hoạt của các quốc gia trên thế giới. Đừng quên truy cập vào website Reviewduhoc.com để khám phá thêm nhiều thông tin thú vị và hữu ích khác nhé!

Bài viết liên quan