Chi phí sinh hoạt và mức sống người dân ở Bhutan là bao nhiêu?

Chi phí sinh hoạt và mức sống người dân ở Bhutan là bao nhiêu?

Bạn đang có kế hoạch du học hoặc định cư tại Bhutan? Bạn muốn tìm hiểu về chi phí sinh hoạt cũng như mức sống ở Bhutan? Liệu chi phí ăn ở, học tập và làm việc ở Bhutan có đắt đỏ hay không, so với Việt Nam thì như thế nào? Bài viết dưới đây của Reviewduhoc.com sẽ tổng hợp và cung cấp những thông tin chi tiết về giá cả, chi phí ăn uống, sinh hoạt tại Bhutan để bạn tham khảo.

Chi phí sinh hoạt ở Bhutan so với Việt Nam

Mức sống trung bình ở Bhutan cao hay thấp so với Việt Nam? Đặt hai nước lên bàn cân so sánh sẽ giúp các bạn hình dung rõ hơn về độ chênh lệch hoặc tương đồng của chi phí sinh hoạt ở Bhutan và ở Việt Nam. Xem ngay thông tin phía dưới!

Tính trung bình, chi phí sinh hoạt ở Bhutan vào năm 2023 thấp hơn ở Việt Nam 3%.

BhutanViệt Nam
Tiền lương hàng tháng11.841.521 đ10.975.000 đ
Chi phí ăn ngoài2.396.108 đ1.169.155 đ
Chi phí nhu yếu phẩm2.413.659 đ3.781.595 đ
Chi phí đi lại997.219 đ618.047 đ
Chi phí thuê nhà1.478.226 đ4.304.845 đ
Chi phí thể thao và giải trí1.503.224 đ820.373 đ
Chi phí hằng tháng1.513.849 đ529.951 đ
Chi phí shopping934.908 đ1.603.898 đ
Chi phí sinh hoạt ở Bhutan

Chi phí sinh hoạt có thể khác nhau tùy theo thành phố: xem thông tin của chúng tôi về chi phí sinh hoạt theo thành phố ở Bhutan.

Bảng giá chi tiết về các khoản chi tiêu cơ bản hàng tháng ở Bhutan

Reviewduhoc.com đã tổng hợp giá cả về các dịch vụ đời sống, sinh hoạt ở Bhutan, tìm hiểu ngay với những thông tin cụ thể sau nhé!

Chi phí ăn ngoài ở Bhutan

Chi phí ăn uống bên ngoài tại các quán ăn, nhà hàng ở Bhutan có thể sẽ có những chênh lệch tùy thuộc vào các yếu tố như: địa điểm, món ăn, nhà hàng bình dân hay sang trọng,... Dưới đây là một số thông tin tham khảo về các khoản chi phí ăn uống ở Bhutan.

Trong một tháng, một người sống ở Bhutan sẽ ăn uống:

- Nhà hàng bình dân khoảng 4 lần

- Nhà hàng tầm trung và tại McDonalds khoảng 1 lần

- 2 lít bia tươi

- 4 ly cà phê Cappuccino

- 4 chai nước suối

Trung bình, Chi phí ăn ngoài ở Bhutan đắt hơn 51% so với Việt Nam.

Chi phí Nhà hàng
Bữa ăn ở nhà hàng bình dân
Giá: 250 BTN / 2 người
(Tương đương: 72.737 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 50.000 ₫
TăngMắc hơn 31%
Chi phí Nhà hàng
Bữa ăn ở nhà hàng tầm trung
Giá: 1.500 BTN / 2 người
(Tương đương: 436.420 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 500.000 ₫
GiảmRẻ hơn 13%
Chi phí Nhà hàng
Bữa ăn tại các cửa hàng ăn nhanh ( Mcdonalds, KFC, Lotteria)
Giá: 250 BTN / ăn no 1 người
(Tương đương: 72.737 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 110.000 ₫
GiảmRẻ hơn 34%
Chi phí Nhà hàng
Bia tươi trong nhà hàng
Giá: 829 BTN / 0.5 lít
(Tương đương: 241.270 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 25.000 ₫
TăngMắc hơn 90%
Chi phí Nhà hàng
Bia ngoại trong nhà hàng (Heineken, Tiger,...)
Giá: 200 BTN / Chai 0.33 lít
(Tương đương: 58.189 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 40.000 ₫
TăngMắc hơn 31%
Chi phí Nhà hàng
Cà phê Cappuccino
Giá: 113 BTN / 1 ly
(Tương đương: 32.731 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 44.396 ₫
GiảmRẻ hơn 26%
Chi phí Nhà hàng
Coca hoặc Pepsi
Giá: 41 BTN / Chai 0.33 lít
(Tương đương: 11.929 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 12.413 ₫
GiảmRẻ hơn 4%
Chi phí Nhà hàng
Nước suối
Giá: 15 BTN / Chai 0.33 lít
(Tương đương: 4.364 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 7.893 ₫
GiảmRẻ hơn 45%

Chi phí đi chợ, siêu thị và mua sắm nhu yếu phẩm ở Bhutan

Mua sắm nhu yếu phẩm đóng vai trò quan trọng và cần thiết. Khoản chi tiêu cho việc đi chợ, siêu thị chiếm một phần không nhỏ trong toàn bộ chi phí sinh hoạt ở Bhutan. Reviewduhoc.com đã tổng hợp những lương thực thực phẩm cần thiết cùng với giá cả tham khảo ở Bhutan, giúp tiết kiệm chi phí mua nhu yếu phẩm hằng ngày.

Một người sống ở Bhutan mua sắm các nhu yếu phẩm sinh hoạt cụ thể như:

- 7 lít sữa

- 4 bánh mì gối

- 4 kg gạo

- 2 tá trứng

- 1 kg phô mai handmade

- 4 kg ức gà phi lê

- 4 kg thịt mông bò

- 3 kg táo

- 3 kg chuối

- 3 kg cam

- 1 kg cà chua

- 2 kg khoai tây

- 1 kg hành tây

- 6 búp rau xà lách

- 30 chai nước suốt 1.5 lít

- 1 chai rượu

- 1 lít bia tươi

- 4 chai bia ngoại

- 1 cây thuốc, khoảng 20 gói

Trung bình, Chi phí đi chợ, siêu thị và mua sắm nhu yếu phẩm ở Bhutan rẻ hơn 36% so với Việt Nam.

Chi phí Đi chợ
Sữa tươi
Giá: 69 BTN / 1 lít
(Tương đương: 20.125 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 36.058 ₫
GiảmRẻ hơn 44%
Chi phí Đi chợ
Bánh mì gối
Giá: 60 BTN / 500g
(Tương đương: 17.527 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 26.148 ₫
GiảmRẻ hơn 33%
Chi phí Đi chợ
Gạo
Giá: 56 BTN / 1 kg
(Tương đương: 16.293 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 23.203 ₫
GiảmRẻ hơn 30%
Chi phí Đi chợ
Trứng
Giá: 130 BTN / 12 quả
(Tương đương: 37.910 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 39.371 ₫
GiảmRẻ hơn 4%
Chi phí Đi chợ
Phô mai handmade
Giá: 315 BTN / 1kg
(Tương đương: 91.648 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 294.275 ₫
GiảmRẻ hơn 69%
Chi phí Đi chợ
Ức gà phi lê
Giá: 288 BTN / 1kg
(Tương đương: 83.889 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 92.637 ₫
GiảmRẻ hơn 9%
Chi phí Đi chợ
Thịt mông bò (hoặc các loại thịt đỏ tương tự)
Giá: 340 BTN / 1kg
(Tương đương: 98.922 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 261.624 ₫
GiảmRẻ hơn 62%
Chi phí Đi chợ
Táo
Giá: 218 BTN / 1kg
(Tương đương: 63.295 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 80.175 ₫
GiảmRẻ hơn 21%
Chi phí Đi chợ
Chuối
Giá: 132 BTN / 1kg
(Tương đương: 38.446 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 27.527 ₫
TăngMắc hơn 28%
Chi phí Đi chợ
Cam
Giá: 176 BTN / 1kg
(Tương đương: 51.241 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 37.453 ₫
TăngMắc hơn 27%
Chi phí Đi chợ
Cà chua
Giá: 84 BTN / 1kg
(Tương đương: 24.524 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 27.473 ₫
GiảmRẻ hơn 11%
Chi phí Đi chợ
Khoai tây
Giá: 47 BTN / 1kg
(Tương đương: 13.578 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 31.098 ₫
GiảmRẻ hơn 56%
Chi phí Đi chợ
Hành tây
Giá: 63 BTN / 1kg
(Tương đương: 18.184 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 30.526 ₫
GiảmRẻ hơn 40%
Chi phí Đi chợ
Rau xà lách
Giá: 34 BTN / 1 búp
(Tương đương: 9.819 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 21.463 ₫
GiảmRẻ hơn 54%
Chi phí Đi chợ
Nước suối
Giá: 33 BTN / Chai 1.5 lít
(Tương đương: 9.561 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 12.602 ₫
GiảmRẻ hơn 24%
Chi phí Đi chợ
Rượu (giá tầm trung)
Giá: 300 BTN / chai
(Tương đương: 87.284 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 226.398 ₫
GiảmRẻ hơn 61%
Chi phí Đi chợ
Bia tươi
Giá: 67 BTN / Chai 0.5 lít
(Tương đương: 19.397 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 20.661 ₫
GiảmRẻ hơn 6%
Chi phí Đi chợ
Bia ngoại
Giá: 96 BTN / Chai 0.33 lít
(Tương đương: 28.024 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 35.046 ₫
GiảmRẻ hơn 20%
Chi phí Đi chợ
Thuốc lá
Giá: 300 BTN / 1 cây ( 20 gói )
(Tương đương: 87.284 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 30.000 ₫
TăngMắc hơn 66%

Chi phí đi lại ở Bhutan

Bạn có thể lựa chọn các phương tiện công cộng như xe bus, tàu điện ngầm, taxi,... hoặc phương tiện cá nhân để phục vụ cho nhu cầu đi lại của mình ở Bhutan. Dưới đây là những thông tin giá cả chi tiết liên quan đến chi phí đi lại như tiền xăng dầu, vé xe bus, tiền taxi,... ở Bhutan.

Một người ở Bhutan trung bình một tháng sẽ có chi phí đi lại cụ thể như:

- Vé xe bus tháng 1 lần

- Đi taxi khoảng 10km

- Khoảng 10 lít xăng

Trung bình, Chi phí đi lại ở Bhutan đắt hơn 38% so với Việt Nam.

Chi phí Đi lại
Vé xe bus
Giá: 175 BTN / 1 lượt
(Tương đương: 50.916 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 7.000 ₫
TăngMắc hơn 86%
Chi phí Đi lại
Vé xe bus
Giá: 1.500 BTN / 1 tháng
(Tương đương: 436.420 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 200.000 ₫
TăngMắc hơn 54%
Chi phí Đi lại
Cước Taxi khi mới lên xe
Giá: 80 BTN
(Tương đương: 23.276 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 15.000 ₫
TăngMắc hơn 36%
Chi phí Đi lại
Cước Taxi
Giá: 90 BTN / 1 km
(Tương đương: 26.185 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 15.000 ₫
TăngMắc hơn 43%
Chi phí Đi lại
Cước Taxi khi chờ đợi
Giá: 250 BTN / 1 giờ
(Tương đương: 72.737 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 100.000 ₫
GiảmRẻ hơn 27%
Chi phí Đi lại
Xăng
Giá: 103 BTN / 1 lít
(Tương đương: 29.895 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 26.805 ₫
TăngMắc hơn 10%
Chi phí Đi lại
Xe ô tô Volkswagen SEDAN động cơ 1.4 (hoặc các dòng khác cùng phân khúc)
Giá: 1.650.000 BTN
(Tương đương: 480.061.646 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 1.000.000.000 ₫
GiảmRẻ hơn 52%
Chi phí Đi lại
Xe ô tô Toyota Corolla Sedan động cơ 1.6 (hoặc xe mới tương đương)
Giá: 2.000.000 BTN
(Tương đương: 581.892.905 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 867.045.000 ₫
GiảmRẻ hơn 33%

Chi phí tiện ích và dịch vụ hằng tháng ở Bhutan

Chi phí của các tiện ích và dịch vụ cung cấp cơ sở hạ tầng cần thiết cho đời sống hàng ngày ở Bhutan bao gồm các khoản tiền điện, nước, internet, phí bảo vệ môi trường và xử lý rác thải,...

Một người ở Bhutan một tháng sẽ phải chi trả

- 1 lần tiền phí sinh hoạt cơ bản

- 1 lần cước phí đi động

Trung bình, Chi phí tiện ích và dịch vụ hằng tháng ở Bhutan đắt hơn 65% so với Việt Nam.

Chi phí hằng tháng
Phí sinh hoạt cơ bản cho nhà và căn hộ khoảng 85m2
Giá: 2.752 BTN / Tiền điện, tiền lò sưởi, điều hòa, nước và rác
(Tương đương: 800.763 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 1.533.470 ₫
GiảmRẻ hơn 48%
Chi phí hằng tháng
Cước phí di động hàng tháng
Giá: 4.515 BTN / Miễn phí cuộc gọi và 10GB+ Data
(Tương đương: 1.313.658 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 146.583 ₫
TăngMắc hơn 89%
Chi phí hằng tháng
Cước phí Internet
Giá: 2.236 BTN / 60 Mbps trở lên, không giới hạn Data, Cáp/ADSL
(Tương đương: 650.661 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 252.911 ₫
TăngMắc hơn 61%

Chi phí cho các hoạt động thể thao và vui chơi giải trí ở Bhutan

Chi phí cho các hoạt động thể dục thể thao và vui chơi giai trí là một phần cần thiết trong nhu cầu sinh hoạt của mọi người. Những hoạt động đó sẽ giúp cải thiện sức khỏe, nâng cao đời sống tinh thần và mở rộng kết nối với xã hội. Chi phí thể thao và giải trí ở Bhutan bao gồm phí tham gia các lớp học, câu lạc bộ thể thao, vé xem phim, thuê sân tập,...

Trong một tháng, chi phí dành cho thể dục và giải trí của một người bình thường sống ở Bhutan bao gồm:

- Đăng kí hội viên câu lạc bộ thể dục 1 lần

- 2 vé xem phim chiếu rạp.

Trung bình, Chi phí cho các hoạt động thể thao và vui chơi giải trí ở Bhutan đắt hơn 45% so với Việt Nam.

Chi phí thể thao và giải trí
Hội viên Câu lạc bộ thể dục
Giá: 4.667 BTN / 1 người lớn
(Tương đương: 1.357.751 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 620.373 ₫
TăngMắc hơn 54%
Chi phí thể thao và giải trí
Thuê sân tennis vào cuối tuần
Giá: 2.000 BTN / 1 giờ
(Tương đương: 581.893 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 207.026 ₫
TăngMắc hơn 64%
Chi phí thể thao và giải trí
Vé xem phim
Giá: 250 BTN / 1 vé
(Tương đương: 72.737 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 100.000 ₫
GiảmRẻ hơn 27%

Chi phí học tập ở trường mẫu giáo và mầm non ở Bhutan

Học phí tại các trường mẫu giáo, mầm non tư thục, công lập hay quốc tế sẽ có sự chênh lệch khác nhau, tùy thuộc vào địa điểm, quy mô, chất lượng giáo dục, điều kiện cơ sở hạ tầng,... Tham khảo ngay chi phí học tập ở các trường mẫu giáo và mầm non dưới đây.

Trung bình, Chi phí học tập ở trường mẫu giáo và mầm non ở Bhutan rẻ hơn 32% so với Việt Nam.

Trường mẫu giáo và mầm non
Học phí tại trường mầm mon (hoặc mẫu giáo)
Giá: 14.583 BTN / 1 tháng
(Tương đương: 4.242.959 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 6.277.780 ₫
GiảmRẻ hơn 32%
Trường mẫu giáo và mầm non
Học phí tại Trường Tiểu học Quốc tế
Giá: 65.000 BTN / 1 năm
(Tương đương: 18.911.519 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 332.925.000 ₫
GiảmRẻ hơn 94%

Chi phí mua sắm áo quần ở Bhutan

Quần áo sẽ có rất nhiều mặt hàng khác nhau cùng với các phân khúc giá đa dạng như quần jeans, váy, giày thể thao, đồ high-end, đồ tầm trung,... Dưới đây là giá cả của các mặt hàng quần áo phổ biến ở Bhutan.

Một người bình thường ở Bhutan sẽ mua khoảng 1 quần Jeans và váy áo giá tầm trung, 4 tháng sẽ mua khoảng 1 đôi giày chạy bộ và một năm sẽ mua 1 đôi giày Tây nam. Một người bình thường ở Bhutan sẽ có chi phí mua sắm quần áo bao gồm:

- Cứ 2 tháng sẽ mua 1 quần Jeans và váy áo giá tầm trung

- 4 tháng sẽ mua khoảng 1 đôi giày chạy bộ

- 1 năm sẽ mua 1 đôi giày Tây nam.

Trung bình, Chi phí mua sắm áo quần ở Bhutan rẻ hơn 42% so với Việt Nam.

Chi phí shopping
Quần Jeans giá tầm trung
Giá: 2.750 BTN / 1 chiếc
(Tương đương: 800.103 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 905.079 ₫
GiảmRẻ hơn 12%
Chi phí shopping
Váy áo giá tầm trung
Giá: 1.367 BTN / 1 chiếc
(Tương đương: 397.628 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 759.426 ₫
GiảmRẻ hơn 48%
Chi phí shopping
Giày chạy bộ giá tầm trung
Giá: 3.500 BTN / 1 đôi
(Tương đương: 1.018.313 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 2.317.130 ₫
GiảmRẻ hơn 56%
Chi phí shopping
Giày Tây nam
Giá: 3.500 BTN / 1 đôi giày da
(Tương đương: 1.018.313 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 2.404.530 ₫
GiảmRẻ hơn 58%

Chi phí thuê nhà, căn hộ mỗi tháng ở Bhutan

Tiền thuê nhà, căn hộ sẽ dao động tùy thuộc vào kích thước, chất lượng, an ninh tiện ích, địa điểm. Giá thuê nhà ở vùng ngoại ô sẽ thấp hơn nhiều so với trung tâm thành phố. Dưới đây Reviewduhoc.com giới thiệu giá thuê nhà, căn hộ 1 hoặc 3 phòng ngủ ở khu vực trung tâm thành phố và ngoại ô để bạn tham khảo.

Trung bình 1 người ở Bhutan sẽ thuê 1 căn hộ 1 phòng ngủ hoặc 3 phòng ngủ ở vùng trung tâm thành phố hoặc ngoại ô tùy vào nhu cầu sử dụng.

Trung bình, Chi phí thuê nhà, căn hộ mỗi tháng ở Bhutan rẻ hơn 66% so với Việt Nam.

Thuê nhà mỗi tháng
Căn hộ 1 phòng ngủ ở Trung tâm thành phố
Giá: 10.162 BTN / 40 m2
(Tương đương: 2.956.452 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 8.609.690 ₫
GiảmRẻ hơn 66%
Thuê nhà mỗi tháng
Căn hộ 1 phòng ngủ ở Ngoại ô
Giá: 8.773 BTN / 40 m2
(Tương đương: 2.552.447 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 5.561.540 ₫
GiảmRẻ hơn 54%
Thuê nhà mỗi tháng
Căn hộ 3 phòng ngủ ở Trung tâm thành phố
Giá: 16.751 BTN / 80m2
(Tương đương: 4.873.586 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 20.048.900 ₫
GiảmRẻ hơn 76%
Thuê nhà mỗi tháng
Căn hộ 3 phòng ngủ ở Ngoại ô
Giá: 19.995 BTN / 80m2
(Tương đương: 5.817.329 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 12.124.200 ₫
GiảmRẻ hơn 52%

Chi phí bất động sản, mua nhà và căn hộ ở Bhutan

Nghiên cứu thị trường bất động sản, tham khảo giá mua nhà, căn hộ ở các khu vực như trung tâm thành phố, ngoại ô của Bhutan qua những thông tin dưới đây.

Trung bình, Chi phí bất động sản, mua nhà và căn hộ ở Bhutan rẻ hơn 10% so với Việt Nam.

Mua căn hộ
Giá căn hộ ở Trung tâm thành phố
Giá: 180.000 BTN / 1 m2
(Tương đương: 52.370.361 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 68.513.500 ₫
GiảmRẻ hơn 24%
Mua căn hộ
Giá căn hộ ở Ngoại ô
Giá: 145.000 BTN / 1 m2
(Tương đương: 42.187.236 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 36.024.400 ₫
TăngMắc hơn 15%

Tiền lương và lãi ngân hàng ở Bhutan

Mức lương trung bình ở Bhutan như thế nào? Mức lương của các ngành nghề cao hay thấp so với các nước khác? Tìm hiểu ngay với các thông tin về tiền lương và lãi ngân hàng dưới đây.

Trung bình, Tiền lương và lãi ngân hàng ở Bhutan đắt hơn 7% so với Việt Nam.

Tiền lương và lãi ngân hàng
Tiền lương
Giá: 40.700 BTN / Lương sau thuế
(Tương đương: 11.841.521 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 10.975.000 ₫
TăngMắc hơn 7%
Tiền lương và lãi ngân hàng
Lãi suất thế chấp trong 20 năm
Lãi xuất: 10.6 %
Lãi xuất trung bình ở Việt Nam là: 10.4 %
TăngCao hơn 2%

Kết luận

Trên đây, Reviewduhoc.com đã tổng hợp những thông tin chi tiết về chi phí sinh hoạt cũng như mức sống ở Bhutan. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan về mức sống tại Bhutan để quyết định du học hoặc định cư. Đừng quên truy cập vào Reviewduhoc.com để khám phá và tìm hiểu thêm nhiều thông tin hữu ích khác nhé.

Đánh giá địa điểm này

Email của bạn sẽ không được công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tất cả bình luận có chứa đường dẫn website sẽ bị đánh dấu spam