Chi phí sinh hoạt và mức sống người dân ở Bonaire là bao nhiêu?

Chi phí sinh hoạt và mức sống người dân ở Bonaire là bao nhiêu?

Bạn đang có kế hoạch du học hoặc định cư tại Bonaire? Bạn muốn tìm hiểu về chi phí sinh hoạt cũng như mức sống ở Bonaire? Liệu chi phí ăn ở, học tập và làm việc ở Bonaire có đắt đỏ hay không, so với Việt Nam thì như thế nào? Bài viết dưới đây của Reviewduhoc.com sẽ tổng hợp và cung cấp những thông tin chi tiết về giá cả, chi phí ăn uống, sinh hoạt tại Bonaire để bạn tham khảo.

Chi phí sinh hoạt ở Bonaire so với Việt Nam

Mức sống trung bình ở Bonaire cao hay thấp so với Việt Nam? Đặt hai nước lên bàn cân so sánh sẽ giúp các bạn hình dung rõ hơn về độ chênh lệch hoặc tương đồng của chi phí sinh hoạt ở Bonaire và ở Việt Nam. Xem ngay thông tin phía dưới!

Tính trung bình, chi phí sinh hoạt ở Bonaire vào năm 2023 cao hơn ở Việt Nam 68%.

BonaireViệt Nam
Chi phí ăn ngoài5.379.645 đ1.169.155 đ
Chi phí nhu yếu phẩm2.050.283 đ1.032.687 đ
Chi phí đi lại2.539.385 đ618.047 đ
Chi phí thuê nhà11.032.123 đ4.304.845 đ
Chi phí thể thao và giải trí3.177.240 đ820.373 đ
Chi phí hằng tháng3.409.937 đ383.368 đ
Chi phí shopping1.516.410 đ1.024.615 đ
Chi phí sinh hoạt ở Bonaire

Chi phí sinh hoạt có thể khác nhau tùy theo thành phố: xem thông tin của chúng tôi về chi phí sinh hoạt theo thành phố ở Bonaire.

Bảng giá chi tiết về các khoản chi tiêu cơ bản hàng tháng ở Bonaire

Reviewduhoc.com đã tổng hợp giá cả về các dịch vụ đời sống, sinh hoạt ở Bonaire, tìm hiểu ngay với những thông tin cụ thể sau nhé!

Chi phí ăn ngoài ở Bonaire

Chi phí ăn uống bên ngoài tại các quán ăn, nhà hàng ở Bonaire có thể sẽ có những chênh lệch tùy thuộc vào các yếu tố như: địa điểm, món ăn, nhà hàng bình dân hay sang trọng,... Dưới đây là một số thông tin tham khảo về các khoản chi phí ăn uống ở Bonaire.

Trong một tháng, một người sống ở Bonaire sẽ ăn uống:

- Nhà hàng bình dân khoảng 4 lần

- Nhà hàng tầm trung và tại McDonalds khoảng 1 lần

- 2 lít bia tươi

- 4 ly cà phê Cappuccino

- 4 chai nước suối

Trung bình, Chi phí ăn ngoài ở Bonaire đắt hơn 78% so với Việt Nam.

Chi phí Nhà hàng
Bữa ăn ở nhà hàng bình dân
Giá: 13 USD / 2 người
(Tương đương: 312.910 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 50.000 ₫
TăngMắc hơn 84%
Chi phí Nhà hàng
Bữa ăn ở nhà hàng tầm trung
Giá: 95 USD / 2 người
(Tương đương: 2.286.650 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 500.000 ₫
TăngMắc hơn 78%
Chi phí Nhà hàng
Bữa ăn tại các cửa hàng ăn nhanh ( Mcdonalds, KFC, Lotteria)
Giá: 16 USD / ăn no 1 người
(Tương đương: 373.085 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 110.000 ₫
TăngMắc hơn 71%
Chi phí Nhà hàng
Bia tươi trong nhà hàng
Giá: 7 USD / 0.5 lít
(Tương đương: 168.490 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 25.000 ₫
TăngMắc hơn 85%
Chi phí Nhà hàng
Bia ngoại trong nhà hàng (Heineken, Tiger,...)
Giá: 4 USD / Chai 0.33 lít
(Tương đương: 84.245 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 40.000 ₫
TăngMắc hơn 53%
Chi phí Nhà hàng
Cà phê Cappuccino
Giá: 3 USD / 1 ly
(Tương đương: 66.193 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 44.396 ₫
TăngMắc hơn 33%
Chi phí Nhà hàng
Coca hoặc Pepsi
Giá: 2 USD / Chai 0.33 lít
(Tương đương: 54.158 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 12.413 ₫
TăngMắc hơn 77%
Chi phí Nhà hàng
Nước suối
Giá: 2 USD / Chai 0.33 lít
(Tương đương: 48.140 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 7.893 ₫
TăngMắc hơn 84%

Chi phí đi chợ, siêu thị và mua sắm nhu yếu phẩm ở Bonaire

Mua sắm nhu yếu phẩm đóng vai trò quan trọng và cần thiết. Khoản chi tiêu cho việc đi chợ, siêu thị chiếm một phần không nhỏ trong toàn bộ chi phí sinh hoạt ở Bonaire. Reviewduhoc.com đã tổng hợp những lương thực thực phẩm cần thiết cùng với giá cả tham khảo ở Bonaire, giúp tiết kiệm chi phí mua nhu yếu phẩm hằng ngày.

Một người sống ở Bonaire mua sắm các nhu yếu phẩm sinh hoạt cụ thể như:

- 7 lít sữa

- 4 bánh mì gối

- 4 kg gạo

- 2 tá trứng

- 1 kg phô mai handmade

- 4 kg ức gà phi lê

- 4 kg thịt mông bò

- 3 kg táo

- 3 kg chuối

- 3 kg cam

- 1 kg cà chua

- 2 kg khoai tây

- 1 kg hành tây

- 6 búp rau xà lách

- 30 chai nước suốt 1.5 lít

- 1 chai rượu

- 1 lít bia tươi

- 4 chai bia ngoại

- 1 cây thuốc, khoảng 20 gói

Trung bình, Chi phí đi chợ, siêu thị và mua sắm nhu yếu phẩm ở Bonaire đắt hơn 50% so với Việt Nam.

Chi phí Đi chợ
Sữa tươi
Giá: 2 USD / 1 lít
(Tương đương: 46.214 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 36.058 ₫
TăngMắc hơn 22%
Chi phí Đi chợ
Bánh mì gối
Giá: 2 USD / 500g
(Tương đương: 54.158 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 26.148 ₫
TăngMắc hơn 52%
Chi phí Đi chợ
Trứng
Giá: 8 USD / 12 quả
(Tương đương: 201.947 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 39.371 ₫
TăngMắc hơn 81%
Chi phí Đi chợ
Ức gà phi lê
Giá: 9 USD / 1kg
(Tương đương: 216.389 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 92.637 ₫
TăngMắc hơn 57%
Chi phí Đi chợ
Rượu (giá tầm trung)
Giá: 10 USD / chai
(Tương đương: 240.700 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 226.398 ₫
TăngMắc hơn 6%

Chi phí đi lại ở Bonaire

Bạn có thể lựa chọn các phương tiện công cộng như xe bus, tàu điện ngầm, taxi,... hoặc phương tiện cá nhân để phục vụ cho nhu cầu đi lại của mình ở Bonaire. Dưới đây là những thông tin giá cả chi tiết liên quan đến chi phí đi lại như tiền xăng dầu, vé xe bus, tiền taxi,... ở Bonaire.

Một người ở Bonaire trung bình một tháng sẽ có chi phí đi lại cụ thể như:

- Vé xe bus tháng 1 lần

- Đi taxi khoảng 10km

- Khoảng 10 lít xăng

Trung bình, Chi phí đi lại ở Bonaire đắt hơn 76% so với Việt Nam.

Chi phí Đi lại
Vé xe bus
Giá: 2 USD / 1 lượt
(Tương đương: 48.140 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 7.000 ₫
TăngMắc hơn 85%
Chi phí Đi lại
Vé xe bus
Giá: 50 USD / 1 tháng
(Tương đương: 1.203.500 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 200.000 ₫
TăngMắc hơn 83%
Chi phí Đi lại
Cước Taxi khi mới lên xe
Giá: 8 USD
(Tương đương: 192.560 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 15.000 ₫
TăngMắc hơn 92%
Chi phí Đi lại
Cước Taxi
Giá: 4 USD / 1 km
(Tương đương: 96.280 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 15.000 ₫
TăngMắc hơn 84%
Chi phí Đi lại
Xăng
Giá: 2 USD / 1 lít
(Tương đương: 37.309 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 26.805 ₫
TăngMắc hơn 28%

Chi phí tiện ích và dịch vụ hằng tháng ở Bonaire

Chi phí của các tiện ích và dịch vụ cung cấp cơ sở hạ tầng cần thiết cho đời sống hàng ngày ở Bonaire bao gồm các khoản tiền điện, nước, internet, phí bảo vệ môi trường và xử lý rác thải,...

Một người ở Bonaire một tháng sẽ phải chi trả

- 1 lần tiền phí sinh hoạt cơ bản

- 1 lần cước phí đi động

Trung bình, Chi phí tiện ích và dịch vụ hằng tháng ở Bonaire đắt hơn 89% so với Việt Nam.

Chi phí hằng tháng
Phí sinh hoạt cơ bản cho nhà và căn hộ khoảng 85m2
Giá: 567 USD / Tiền điện, tiền lò sưởi, điều hòa, nước và rác
(Tương đương: 13.639.747 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 1.533.470 ₫
TăngMắc hơn 89%
Chi phí hằng tháng
Cước phí Internet
Giá: 95 USD / 60 Mbps trở lên, không giới hạn Data, Cáp/ADSL
(Tương đương: 2.274.615 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 252.911 ₫
TăngMắc hơn 89%

Chi phí cho các hoạt động thể thao và vui chơi giải trí ở Bonaire

Chi phí cho các hoạt động thể dục thể thao và vui chơi giai trí là một phần cần thiết trong nhu cầu sinh hoạt của mọi người. Những hoạt động đó sẽ giúp cải thiện sức khỏe, nâng cao đời sống tinh thần và mở rộng kết nối với xã hội. Chi phí thể thao và giải trí ở Bonaire bao gồm phí tham gia các lớp học, câu lạc bộ thể thao, vé xem phim, thuê sân tập,...

Trong một tháng, chi phí dành cho thể dục và giải trí của một người bình thường sống ở Bonaire bao gồm:

- Đăng kí hội viên câu lạc bộ thể dục 1 lần

- 2 vé xem phim chiếu rạp.

Trung bình, Chi phí cho các hoạt động thể thao và vui chơi giải trí ở Bonaire đắt hơn 74% so với Việt Nam.

Chi phí thể thao và giải trí
Hội viên Câu lạc bộ thể dục
Giá: 100 USD / 1 người lớn
(Tương đương: 2.407.000 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 620.373 ₫
TăngMắc hơn 74%
Chi phí thể thao và giải trí
Thuê sân tennis vào cuối tuần
Giá: 30 USD / 1 giờ
(Tương đương: 722.100 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 207.026 ₫
TăngMắc hơn 71%
Chi phí thể thao và giải trí
Vé xem phim
Giá: 16 USD / 1 vé
(Tương đương: 385.120 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 100.000 ₫
TăngMắc hơn 74%

Chi phí học tập ở trường mẫu giáo và mầm non ở Bonaire

Học phí tại các trường mẫu giáo, mầm non tư thục, công lập hay quốc tế sẽ có sự chênh lệch khác nhau, tùy thuộc vào địa điểm, quy mô, chất lượng giáo dục, điều kiện cơ sở hạ tầng,... Tham khảo ngay chi phí học tập ở các trường mẫu giáo và mầm non dưới đây.

Trung bình, Chi phí học tập ở trường mẫu giáo và mầm non ở Bonaire rẻ hơn NAN% so với Việt Nam.

Trường mẫu giáo và mầm non
Học phí tại Trường Tiểu học Quốc tế
Giá: 15.000 USD / 1 năm
(Tương đương: 361.050.000 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 332.925.000 ₫
TăngMắc hơn 8%

Chi phí mua sắm áo quần ở Bonaire

Quần áo sẽ có rất nhiều mặt hàng khác nhau cùng với các phân khúc giá đa dạng như quần jeans, váy, giày thể thao, đồ high-end, đồ tầm trung,... Dưới đây là giá cả của các mặt hàng quần áo phổ biến ở Bonaire.

Một người bình thường ở Bonaire sẽ mua khoảng 1 quần Jeans và váy áo giá tầm trung, 4 tháng sẽ mua khoảng 1 đôi giày chạy bộ và một năm sẽ mua 1 đôi giày Tây nam. Một người bình thường ở Bonaire sẽ có chi phí mua sắm quần áo bao gồm:

- Cứ 2 tháng sẽ mua 1 quần Jeans và váy áo giá tầm trung

- 4 tháng sẽ mua khoảng 1 đôi giày chạy bộ

- 1 năm sẽ mua 1 đôi giày Tây nam.

Trung bình, Chi phí mua sắm áo quần ở Bonaire đắt hơn 32% so với Việt Nam.

Chi phí shopping
Quần Jeans giá tầm trung
Giá: 80 USD / 1 chiếc
(Tương đương: 1.925.600 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 905.079 ₫
TăngMắc hơn 53%
Chi phí shopping
Váy áo giá tầm trung
Giá: 30 USD / 1 chiếc
(Tương đương: 722.100 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 759.426 ₫
GiảmRẻ hơn 5%
Chi phí shopping
Giày Tây nam
Giá: 100 USD / 1 đôi giày da
(Tương đương: 2.407.000 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 2.404.530 ₫

Chi phí thuê nhà, căn hộ mỗi tháng ở Bonaire

Tiền thuê nhà, căn hộ sẽ dao động tùy thuộc vào kích thước, chất lượng, an ninh tiện ích, địa điểm. Giá thuê nhà ở vùng ngoại ô sẽ thấp hơn nhiều so với trung tâm thành phố. Dưới đây Reviewduhoc.com giới thiệu giá thuê nhà, căn hộ 1 hoặc 3 phòng ngủ ở khu vực trung tâm thành phố và ngoại ô để bạn tham khảo.

Trung bình 1 người ở Bonaire sẽ thuê 1 căn hộ 1 phòng ngủ hoặc 3 phòng ngủ ở vùng trung tâm thành phố hoặc ngoại ô tùy vào nhu cầu sử dụng.

Trung bình, Chi phí thuê nhà, căn hộ mỗi tháng ở Bonaire đắt hơn 61% so với Việt Nam.

Thuê nhà mỗi tháng
Căn hộ 1 phòng ngủ ở Trung tâm thành phố
Giá: 917 USD / 40 m2
(Tương đương: 22.064.247 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 8.609.690 ₫
TăngMắc hơn 61%
Thuê nhà mỗi tháng
Căn hộ 1 phòng ngủ ở Ngoại ô
Giá: 725 USD / 40 m2
(Tương đương: 17.450.750 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 5.561.540 ₫
TăngMắc hơn 68%
Thuê nhà mỗi tháng
Căn hộ 3 phòng ngủ ở Trung tâm thành phố
Giá: 1.600 USD / 80m2
(Tương đương: 38.512.000 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 20.048.900 ₫
TăngMắc hơn 48%
Thuê nhà mỗi tháng
Căn hộ 3 phòng ngủ ở Ngoại ô
Giá: 1.400 USD / 80m2
(Tương đương: 33.698.000 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 12.124.200 ₫
TăngMắc hơn 64%

Kết luận

Trên đây, Reviewduhoc.com đã tổng hợp những thông tin chi tiết về chi phí sinh hoạt cũng như mức sống ở Bonaire. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan về mức sống tại Bonaire để quyết định du học hoặc định cư. Đừng quên truy cập vào Reviewduhoc.com để khám phá và tìm hiểu thêm nhiều thông tin hữu ích khác nhé.

Đánh giá địa điểm này

Email của bạn sẽ không được công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tất cả bình luận có chứa đường dẫn website sẽ bị đánh dấu spam