Chi phí sinh hoạt và mức sống người dân ở Cộng hòa Trung Phi là bao nhiêu?

Chi phí sinh hoạt và mức sống người dân ở Cộng hòa Trung Phi là bao nhiêu?

Bạn đang có kế hoạch du học hoặc định cư tại Cộng hòa Trung Phi? Bạn muốn tìm hiểu về chi phí sinh hoạt cũng như mức sống ở Cộng hòa Trung Phi? Liệu chi phí ăn ở, học tập và làm việc ở Cộng hòa Trung Phi có đắt đỏ hay không, so với Việt Nam thì như thế nào? Bài viết dưới đây của Reviewduhoc.com sẽ tổng hợp và cung cấp những thông tin chi tiết về giá cả, chi phí ăn uống, sinh hoạt tại Cộng hòa Trung Phi để bạn tham khảo.

Chi phí sinh hoạt ở Cộng hòa Trung Phi so với Việt Nam

Mức sống trung bình ở Cộng hòa Trung Phi cao hay thấp so với Việt Nam? Đặt hai nước lên bàn cân so sánh sẽ giúp các bạn hình dung rõ hơn về độ chênh lệch hoặc tương đồng của chi phí sinh hoạt ở Cộng hòa Trung Phi và ở Việt Nam. Xem ngay thông tin phía dưới!

Tính trung bình, chi phí sinh hoạt ở Cộng hòa Trung Phi vào năm 2023 cao hơn ở Việt Nam 61%.

Cộng hòa Trung PhiViệt Nam
Tiền lương hàng tháng19.940.888 đ10.975.000 đ
Chi phí ăn ngoài2.629.021 đ1.169.155 đ
Chi phí nhu yếu phẩm6.225.893 đ3.420.262 đ
Chi phí đi lại2.253.554 đ618.047 đ
Chi phí thuê nhà23.985.645 đ4.304.845 đ
Chi phí shopping2.211.632 đ1.603.898 đ
Chi phí sinh hoạt ở Cộng hòa Trung Phi

Chi phí sinh hoạt có thể khác nhau tùy theo thành phố: xem thông tin của chúng tôi về chi phí sinh hoạt theo thành phố ở Cộng hòa Trung Phi.

Bảng giá chi tiết về các khoản chi tiêu cơ bản hàng tháng ở Cộng hòa Trung Phi

Reviewduhoc.com đã tổng hợp giá cả về các dịch vụ đời sống, sinh hoạt ở Cộng hòa Trung Phi, tìm hiểu ngay với những thông tin cụ thể sau nhé!

Chi phí ăn ngoài ở Cộng hòa Trung Phi

Chi phí ăn uống bên ngoài tại các quán ăn, nhà hàng ở Cộng hòa Trung Phi có thể sẽ có những chênh lệch tùy thuộc vào các yếu tố như: địa điểm, món ăn, nhà hàng bình dân hay sang trọng,... Dưới đây là một số thông tin tham khảo về các khoản chi phí ăn uống ở Cộng hòa Trung Phi.

Trong một tháng, một người sống ở Cộng hòa Trung Phi sẽ ăn uống:

- Nhà hàng bình dân khoảng 4 lần

- Nhà hàng tầm trung và tại McDonalds khoảng 1 lần

- 2 lít bia tươi

- 4 ly cà phê Cappuccino

- 4 chai nước suối

Trung bình, Chi phí ăn ngoài ở Cộng hòa Trung Phi đắt hơn 56% so với Việt Nam.

Chi phí Nhà hàng
Bữa ăn ở nhà hàng bình dân
Giá: 5.000 XAF / 2 người
(Tương đương: 199.420 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 50.000 ₫
TăngMắc hơn 75%
Chi phí Nhà hàng
Bữa ăn ở nhà hàng tầm trung
Giá: 20.000 XAF / 2 người
(Tương đương: 797.680 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 500.000 ₫
TăngMắc hơn 37%
Chi phí Nhà hàng
Bữa ăn tại các cửa hàng ăn nhanh ( Mcdonalds, KFC, Lotteria)
Giá: 5.750 XAF / ăn no 1 người
(Tương đương: 229.333 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 110.000 ₫
TăngMắc hơn 52%
Chi phí Nhà hàng
Bia tươi trong nhà hàng
Giá: 1.750 XAF / 0.5 lít
(Tương đương: 69.797 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 25.000 ₫
TăngMắc hơn 64%
Chi phí Nhà hàng
Bia ngoại trong nhà hàng (Heineken, Tiger,...)
Giá: 2.500 XAF / Chai 0.33 lít
(Tương đương: 99.710 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 40.000 ₫
TăngMắc hơn 60%
Chi phí Nhà hàng
Cà phê Cappuccino
Giá: 1.500 XAF / 1 ly
(Tương đương: 59.826 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 44.396 ₫
TăngMắc hơn 26%
Chi phí Nhà hàng
Coca hoặc Pepsi
Giá: 1.333 XAF / Chai 0.33 lít
(Tương đương: 53.179 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 12.413 ₫
TăngMắc hơn 77%
Chi phí Nhà hàng
Nước suối
Giá: 917 XAF / Chai 0.33 lít
(Tương đương: 36.560 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 7.893 ₫
TăngMắc hơn 78%

Chi phí đi chợ, siêu thị và mua sắm nhu yếu phẩm ở Cộng hòa Trung Phi

Mua sắm nhu yếu phẩm đóng vai trò quan trọng và cần thiết. Khoản chi tiêu cho việc đi chợ, siêu thị chiếm một phần không nhỏ trong toàn bộ chi phí sinh hoạt ở Cộng hòa Trung Phi. Reviewduhoc.com đã tổng hợp những lương thực thực phẩm cần thiết cùng với giá cả tham khảo ở Cộng hòa Trung Phi, giúp tiết kiệm chi phí mua nhu yếu phẩm hằng ngày.

Một người sống ở Cộng hòa Trung Phi mua sắm các nhu yếu phẩm sinh hoạt cụ thể như:

- 7 lít sữa

- 4 bánh mì gối

- 4 kg gạo

- 2 tá trứng

- 1 kg phô mai handmade

- 4 kg ức gà phi lê

- 4 kg thịt mông bò

- 3 kg táo

- 3 kg chuối

- 3 kg cam

- 1 kg cà chua

- 2 kg khoai tây

- 1 kg hành tây

- 6 búp rau xà lách

- 30 chai nước suốt 1.5 lít

- 1 chai rượu

- 1 lít bia tươi

- 4 chai bia ngoại

- 1 cây thuốc, khoảng 20 gói

Trung bình, Chi phí đi chợ, siêu thị và mua sắm nhu yếu phẩm ở Cộng hòa Trung Phi đắt hơn 45% so với Việt Nam.

Chi phí Đi chợ
Sữa tươi
Giá: 2.500 XAF / 1 lít
(Tương đương: 99.710 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 36.058 ₫
TăngMắc hơn 64%
Chi phí Đi chợ
Bánh mì gối
Giá: 800 XAF / 500g
(Tương đương: 31.907 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 26.148 ₫
TăngMắc hơn 18%
Chi phí Đi chợ
Gạo
Giá: 1.500 XAF / 1 kg
(Tương đương: 59.826 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 23.203 ₫
TăngMắc hơn 61%
Chi phí Đi chợ
Trứng
Giá: 1.700 XAF / 12 quả
(Tương đương: 67.803 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 39.371 ₫
TăngMắc hơn 42%
Chi phí Đi chợ
Phô mai handmade
Giá: 2.500 XAF / 1kg
(Tương đương: 99.710 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 294.275 ₫
GiảmRẻ hơn 66%
Chi phí Đi chợ
Ức gà phi lê
Giá: 6.000 XAF / 1kg
(Tương đương: 239.304 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 92.637 ₫
TăngMắc hơn 61%
Chi phí Đi chợ
Thịt mông bò (hoặc các loại thịt đỏ tương tự)
Giá: 6.000 XAF / 1kg
(Tương đương: 239.304 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 261.624 ₫
GiảmRẻ hơn 9%
Chi phí Đi chợ
Táo
Giá: 1.000 XAF / 1kg
(Tương đương: 39.884 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 80.175 ₫
GiảmRẻ hơn 50%
Chi phí Đi chợ
Chuối
Giá: 1.000 XAF / 1kg
(Tương đương: 39.884 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 27.527 ₫
TăngMắc hơn 31%
Chi phí Đi chợ
Nước suối
Giá: 1.500 XAF / Chai 1.5 lít
(Tương đương: 59.826 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 12.602 ₫
TăngMắc hơn 79%
Chi phí Đi chợ
Rượu (giá tầm trung)
Giá: 8.000 XAF / chai
(Tương đương: 319.072 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 226.398 ₫
TăngMắc hơn 29%
Chi phí Đi chợ
Bia tươi
Giá: 1.500 XAF / Chai 0.5 lít
(Tương đương: 59.826 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 20.661 ₫
TăngMắc hơn 65%
Chi phí Đi chợ
Bia ngoại
Giá: 2.000 XAF / Chai 0.33 lít
(Tương đương: 79.768 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 35.046 ₫
TăngMắc hơn 56%
Chi phí Đi chợ
Thuốc lá
Giá: 2.500 XAF / 1 cây ( 20 gói )
(Tương đương: 99.710 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 30.000 ₫
TăngMắc hơn 70%

Chi phí đi lại ở Cộng hòa Trung Phi

Bạn có thể lựa chọn các phương tiện công cộng như xe bus, tàu điện ngầm, taxi,... hoặc phương tiện cá nhân để phục vụ cho nhu cầu đi lại của mình ở Cộng hòa Trung Phi. Dưới đây là những thông tin giá cả chi tiết liên quan đến chi phí đi lại như tiền xăng dầu, vé xe bus, tiền taxi,... ở Cộng hòa Trung Phi.

Một người ở Cộng hòa Trung Phi trung bình một tháng sẽ có chi phí đi lại cụ thể như:

- Vé xe bus tháng 1 lần

- Đi taxi khoảng 10km

- Khoảng 10 lít xăng

Trung bình, Chi phí đi lại ở Cộng hòa Trung Phi đắt hơn 73% so với Việt Nam.

Chi phí Đi lại
Vé xe bus
Giá: 175 XAF / 1 lượt
(Tương đương: 6.980 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 7.000 ₫
Chi phí Đi lại
Vé xe bus
Giá: 33.773 XAF / 1 tháng
(Tương đương: 1.346.995 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 200.000 ₫
TăngMắc hơn 85%
Chi phí Đi lại
Cước Taxi
Giá: 1.374 XAF / 1 km
(Tương đương: 54.800 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 15.000 ₫
TăngMắc hơn 73%
Chi phí Đi lại
Cước Taxi khi chờ đợi
Giá: 6.602 XAF / 1 giờ
(Tương đương: 263.321 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 100.000 ₫
TăngMắc hơn 62%
Chi phí Đi lại
Xăng
Giá: 899 XAF / 1 lít
(Tương đương: 35.856 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 26.805 ₫
TăngMắc hơn 25%
Chi phí Đi lại
Xe ô tô Toyota Corolla Sedan động cơ 1.6 (hoặc xe mới tương đương)
Giá: 8.105.740 XAF
(Tương đương: 323.289.415 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 867.045.000 ₫
GiảmRẻ hơn 63%

Chi phí mua sắm áo quần ở Cộng hòa Trung Phi

Quần áo sẽ có rất nhiều mặt hàng khác nhau cùng với các phân khúc giá đa dạng như quần jeans, váy, giày thể thao, đồ high-end, đồ tầm trung,... Dưới đây là giá cả của các mặt hàng quần áo phổ biến ở Cộng hòa Trung Phi.

Một người bình thường ở Cộng hòa Trung Phi sẽ mua khoảng 1 quần Jeans và váy áo giá tầm trung, 4 tháng sẽ mua khoảng 1 đôi giày chạy bộ và một năm sẽ mua 1 đôi giày Tây nam. Một người bình thường ở Cộng hòa Trung Phi sẽ có chi phí mua sắm quần áo bao gồm:

- Cứ 2 tháng sẽ mua 1 quần Jeans và váy áo giá tầm trung

- 4 tháng sẽ mua khoảng 1 đôi giày chạy bộ

- 1 năm sẽ mua 1 đôi giày Tây nam.

Trung bình, Chi phí mua sắm áo quần ở Cộng hòa Trung Phi đắt hơn 27% so với Việt Nam.

Chi phí shopping
Quần Jeans giá tầm trung
Giá: 36.161 XAF / 1 chiếc
(Tương đương: 1.442.230 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 905.079 ₫
TăngMắc hơn 37%
Chi phí shopping
Váy áo giá tầm trung
Giá: 54.395 XAF / 1 chiếc
(Tương đương: 2.169.471 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 759.426 ₫
TăngMắc hơn 65%
Chi phí shopping
Giày chạy bộ giá tầm trung
Giá: 25.414 XAF / 1 đôi
(Tương đương: 1.013.620 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 2.317.130 ₫
GiảmRẻ hơn 56%
Chi phí shopping
Giày Tây nam
Giá: 47.756 XAF / 1 đôi giày da
(Tương đương: 1.904.713 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 2.404.530 ₫
GiảmRẻ hơn 21%

Chi phí thuê nhà, căn hộ mỗi tháng ở Cộng hòa Trung Phi

Tiền thuê nhà, căn hộ sẽ dao động tùy thuộc vào kích thước, chất lượng, an ninh tiện ích, địa điểm. Giá thuê nhà ở vùng ngoại ô sẽ thấp hơn nhiều so với trung tâm thành phố. Dưới đây Reviewduhoc.com giới thiệu giá thuê nhà, căn hộ 1 hoặc 3 phòng ngủ ở khu vực trung tâm thành phố và ngoại ô để bạn tham khảo.

Trung bình 1 người ở Cộng hòa Trung Phi sẽ thuê 1 căn hộ 1 phòng ngủ hoặc 3 phòng ngủ ở vùng trung tâm thành phố hoặc ngoại ô tùy vào nhu cầu sử dụng.

Trung bình, Chi phí thuê nhà, căn hộ mỗi tháng ở Cộng hòa Trung Phi đắt hơn 82% so với Việt Nam.

Thuê nhà mỗi tháng
Căn hộ 1 phòng ngủ ở Trung tâm thành phố
Giá: 1.202.770 XAF / 40 m2
(Tương đương: 47.971.291 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 8.609.690 ₫
TăngMắc hơn 82%
Thuê nhà mỗi tháng
Căn hộ 1 phòng ngủ ở Ngoại ô
Giá: 1.445.700 XAF / 40 m2
(Tương đương: 57.660.313 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 5.561.540 ₫
TăngMắc hơn 90%
Thuê nhà mỗi tháng
Căn hộ 3 phòng ngủ ở Trung tâm thành phố
Giá: 3.614.250 XAF / 80m2
(Tương đương: 144.150.783 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 20.048.900 ₫
TăngMắc hơn 86%

Chi phí bất động sản, mua nhà và căn hộ ở Cộng hòa Trung Phi

Nghiên cứu thị trường bất động sản, tham khảo giá mua nhà, căn hộ ở các khu vực như trung tâm thành phố, ngoại ô của Cộng hòa Trung Phi qua những thông tin dưới đây.

Trung bình, Chi phí bất động sản, mua nhà và căn hộ ở Cộng hòa Trung Phi rẻ hơn 33% so với Việt Nam.

Mua căn hộ
Giá căn hộ ở Trung tâm thành phố
Giá: 800.000 XAF / 1 m2
(Tương đương: 31.907.208 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 68.513.500 ₫
GiảmRẻ hơn 53%
Mua căn hộ
Giá căn hộ ở Ngoại ô
Giá: 954.990 XAF / 1 m2
(Tương đương: 38.088.831 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 36.024.400 ₫
TăngMắc hơn 5%

Tiền lương và lãi ngân hàng ở Cộng hòa Trung Phi

Mức lương trung bình ở Cộng hòa Trung Phi như thế nào? Mức lương của các ngành nghề cao hay thấp so với các nước khác? Tìm hiểu ngay với các thông tin về tiền lương và lãi ngân hàng dưới đây.

Trung bình, Tiền lương và lãi ngân hàng ở Cộng hòa Trung Phi đắt hơn 45% so với Việt Nam.

Tiền lương và lãi ngân hàng
Tiền lương
Giá: 499.972 XAF / Lương sau thuế
(Tương đương: 19.940.888 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 10.975.000 ₫
TăngMắc hơn 45%

Kết luận

Trên đây, Reviewduhoc.com đã tổng hợp những thông tin chi tiết về chi phí sinh hoạt cũng như mức sống ở Cộng hòa Trung Phi. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan về mức sống tại Cộng hòa Trung Phi để quyết định du học hoặc định cư. Đừng quên truy cập vào Reviewduhoc.com để khám phá và tìm hiểu thêm nhiều thông tin hữu ích khác nhé.

Đánh giá địa điểm này

Email của bạn sẽ không được công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tất cả bình luận có chứa đường dẫn website sẽ bị đánh dấu spam