Bạn đang có kế hoạch du học hoặc định cư tại Gibraltar? Bạn muốn tìm hiểu về chi phí sinh hoạt cũng như mức sống ở Gibraltar? Liệu chi phí ăn ở, học tập và làm việc ở Gibraltar có đắt đỏ hay không, so với Việt Nam thì như thế nào? Bài viết dưới đây của Reviewduhoc.com sẽ tổng hợp và cung cấp những thông tin chi tiết về giá cả, chi phí ăn uống, sinh hoạt tại Gibraltar để bạn tham khảo.
Chi phí sinh hoạt ở Gibraltar so với Việt Nam
Mức sống trung bình ở Gibraltar cao hay thấp so với Việt Nam? Đặt hai nước lên bàn cân so sánh sẽ giúp các bạn hình dung rõ hơn về độ chênh lệch hoặc tương đồng của chi phí sinh hoạt ở Gibraltar và ở Việt Nam. Xem ngay thông tin phía dưới!
Tính trung bình, chi phí sinh hoạt ở Gibraltar vào năm 2023 cao hơn ở Việt Nam 81%.
| Gibraltar | Việt Nam |
---|
Tiền lương hàng tháng | 83.420.526 đ | 10.975.000 đ |
Chi phí ăn ngoài | 4.985.842 đ | 1.169.155 đ |
Chi phí nhu yếu phẩm | 6.389.519 đ | 3.781.595 đ |
Chi phí đi lại | 1.386.310 đ | 618.047 đ |
Chi phí thuê nhà | 20.198.843 đ | 4.304.845 đ |
Chi phí thể thao và giải trí | 2.231.807 đ | 820.373 đ |
Chi phí hằng tháng | 1.630.667 đ | 529.951 đ |
Chi phí shopping | 2.964.951 đ | 1.603.898 đ |
Chi phí sinh hoạt có thể khác nhau tùy theo thành phố: xem thông tin của chúng tôi về chi phí sinh hoạt theo thành phố ở Gibraltar.
Bảng giá chi tiết về các khoản chi tiêu cơ bản hàng tháng ở Gibraltar
Reviewduhoc.com đã tổng hợp giá cả về các dịch vụ đời sống, sinh hoạt ở Gibraltar, tìm hiểu ngay với những thông tin cụ thể sau nhé!
Chi phí ăn ngoài ở Gibraltar
Chi phí ăn uống bên ngoài tại các quán ăn, nhà hàng ở Gibraltar có thể sẽ có những chênh lệch tùy thuộc vào các yếu tố như: địa điểm, món ăn, nhà hàng bình dân hay sang trọng,... Dưới đây là một số thông tin tham khảo về các khoản chi phí ăn uống ở Gibraltar.
Trong một tháng, một người sống ở Gibraltar sẽ ăn uống:
- Nhà hàng bình dân khoảng 4 lần
- Nhà hàng tầm trung và tại McDonalds khoảng 1 lần
- 2 lít bia tươi
- 4 ly cà phê Cappuccino
- 4 chai nước suối
Trung bình, Chi phí ăn ngoài ở Gibraltar đắt hơn 77% so với Việt Nam.
Chi phí Nhà hàng
Bữa ăn ở nhà hàng bình dân
Giá: 14 GBP / 2 người
(Tương đương: 426.557 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 50.000 ₫
Mắc hơn 88%
Chi phí Nhà hàng
Bữa ăn ở nhà hàng tầm trung
Giá: 65 GBP / 2 người
(Tương đương: 1.980.443 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 500.000 ₫
Mắc hơn 75%
Chi phí Nhà hàng
Bữa ăn tại các cửa hàng ăn nhanh ( Mcdonalds, KFC, Lotteria)
Giá: 8 GBP / ăn no 1 người
(Tương đương: 243.747 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 110.000 ₫
Mắc hơn 55%
Chi phí Nhà hàng
Bia tươi trong nhà hàng
Giá: 3 GBP / 0.5 lít
(Tương đương: 97.499 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 25.000 ₫
Mắc hơn 74%
Chi phí Nhà hàng
Bia ngoại trong nhà hàng (Heineken, Tiger,...)
Giá: 3 GBP / Chai 0.33 lít
(Tương đương: 91.405 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 40.000 ₫
Mắc hơn 56%
Chi phí Nhà hàng
Cà phê Cappuccino
Giá: 2 GBP / 1 ly
(Tương đương: 70.077 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 44.396 ₫
Mắc hơn 37%
Chi phí Nhà hàng
Coca hoặc Pepsi
Giá: 1 GBP / Chai 0.33 lít
(Tương đương: 43.570 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 12.413 ₫
Mắc hơn 72%
Chi phí Nhà hàng
Nước suối
Giá: 2 GBP / Chai 0.33 lít
(Tương đương: 47.531 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 7.893 ₫
Mắc hơn 83%
Chi phí đi chợ, siêu thị và mua sắm nhu yếu phẩm ở Gibraltar
Mua sắm nhu yếu phẩm đóng vai trò quan trọng và cần thiết. Khoản chi tiêu cho việc đi chợ, siêu thị chiếm một phần không nhỏ trong toàn bộ chi phí sinh hoạt ở Gibraltar. Reviewduhoc.com đã tổng hợp những lương thực thực phẩm cần thiết cùng với giá cả tham khảo ở Gibraltar, giúp tiết kiệm chi phí mua nhu yếu phẩm hằng ngày.
Một người sống ở Gibraltar mua sắm các nhu yếu phẩm sinh hoạt cụ thể như:
- 7 lít sữa
- 4 bánh mì gối
- 4 kg gạo
- 2 tá trứng
- 1 kg phô mai handmade
- 4 kg ức gà phi lê
- 4 kg thịt mông bò
- 3 kg táo
- 3 kg chuối
- 3 kg cam
- 1 kg cà chua
- 2 kg khoai tây
- 1 kg hành tây
- 6 búp rau xà lách
- 30 chai nước suốt 1.5 lít
- 1 chai rượu
- 1 lít bia tươi
- 4 chai bia ngoại
- 1 cây thuốc, khoảng 20 gói
Trung bình, Chi phí đi chợ, siêu thị và mua sắm nhu yếu phẩm ở Gibraltar đắt hơn 41% so với Việt Nam.
Chi phí Đi chợ
Sữa tươi
Giá: 1 GBP / 1 lít
(Tương đương: 43.265 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 36.058 ₫
Mắc hơn 17%
Chi phí Đi chợ
Bánh mì gối
Giá: 1 GBP / 500g
(Tương đương: 42.656 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 26.148 ₫
Mắc hơn 39%
Chi phí Đi chợ
Gạo
Giá: 3 GBP / 1 kg
(Tương đương: 79.218 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 23.203 ₫
Mắc hơn 71%
Chi phí Đi chợ
Trứng
Giá: 3 GBP / 12 quả
(Tương đương: 93.538 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 39.371 ₫
Mắc hơn 58%
Chi phí Đi chợ
Phô mai handmade
Giá: 5 GBP / 1kg
(Tương đương: 157.521 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 294.275 ₫
Rẻ hơn 46%
Chi phí Đi chợ
Ức gà phi lê
Giá: 8 GBP / 1kg
(Tương đương: 228.513 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 92.637 ₫
Mắc hơn 59%
Chi phí Đi chợ
Thịt mông bò (hoặc các loại thịt đỏ tương tự)
Giá: 9 GBP / 1kg
(Tương đương: 260.504 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 261.624 ₫
Chi phí Đi chợ
Táo
Giá: 4 GBP / 1kg
(Tương đương: 121.264 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 80.175 ₫
Mắc hơn 34%
Chi phí Đi chợ
Chuối
Giá: 3 GBP / 1kg
(Tương đương: 96.585 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 27.527 ₫
Mắc hơn 71%
Chi phí Đi chợ
Cam
Giá: 3 GBP / 1kg
(Tương đương: 88.663 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 37.453 ₫
Mắc hơn 58%
Chi phí Đi chợ
Cà chua
Giá: 2 GBP / 1kg
(Tương đương: 57.890 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 27.473 ₫
Mắc hơn 53%
Chi phí Đi chợ
Khoai tây
Giá: 2 GBP / 1kg
(Tương đương: 59.718 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 31.098 ₫
Mắc hơn 48%
Chi phí Đi chợ
Hành tây
Giá: 2 GBP / 1kg
(Tương đương: 58.804 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 30.526 ₫
Mắc hơn 48%
Chi phí Đi chợ
Rau xà lách
Giá: 1 GBP / 1 búp
(Tương đương: 40.218 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 21.463 ₫
Mắc hơn 47%
Chi phí Đi chợ
Nước suối
Giá: 1 GBP / Chai 1.5 lít
(Tương đương: 36.562 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 12.602 ₫
Mắc hơn 66%
Chi phí Đi chợ
Rượu (giá tầm trung)
Giá: 7 GBP / chai
(Tương đương: 198.044 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 226.398 ₫
Rẻ hơn 13%
Chi phí Đi chợ
Bia tươi
Giá: 2 GBP / Chai 0.5 lít
(Tương đương: 55.757 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 20.661 ₫
Mắc hơn 63%
Chi phí Đi chợ
Bia ngoại
Giá: 2 GBP / Chai 0.33 lít
(Tương đương: 68.858 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 35.046 ₫
Mắc hơn 49%
Chi phí Đi chợ
Thuốc lá
Giá: 4 GBP / 1 cây ( 20 gói )
(Tương đương: 108.163 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 30.000 ₫
Mắc hơn 72%
Chi phí đi lại ở Gibraltar
Bạn có thể lựa chọn các phương tiện công cộng như xe bus, tàu điện ngầm, taxi,... hoặc phương tiện cá nhân để phục vụ cho nhu cầu đi lại của mình ở Gibraltar. Dưới đây là những thông tin giá cả chi tiết liên quan đến chi phí đi lại như tiền xăng dầu, vé xe bus, tiền taxi,... ở Gibraltar.
Một người ở Gibraltar trung bình một tháng sẽ có chi phí đi lại cụ thể như:
- Vé xe bus tháng 1 lần
- Đi taxi khoảng 10km
- Khoảng 10 lít xăng
Trung bình, Chi phí đi lại ở Gibraltar đắt hơn 55% so với Việt Nam.
Chi phí Đi lại
Vé xe bus
Giá: 1 GBP / 1 lượt
(Tương đương: 38.085 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 7.000 ₫
Mắc hơn 82%
Chi phí Đi lại
Vé xe bus
Giá: 13 GBP / 1 tháng
(Tương đương: 393.042 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 200.000 ₫
Mắc hơn 49%
Chi phí Đi lại
Cước Taxi khi mới lên xe
Giá: 4 GBP
(Tương đương: 118.827 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 15.000 ₫
Mắc hơn 87%
Chi phí Đi lại
Cước Taxi
Giá: 2 GBP / 1 km
(Tương đương: 60.937 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 15.000 ₫
Mắc hơn 75%
Chi phí Đi lại
Cước Taxi khi chờ đợi
Giá: 6 GBP / 1 giờ
(Tương đương: 190.427 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 100.000 ₫
Mắc hơn 47%
Chi phí Đi lại
Xăng
Giá: 1 GBP / 1 lít
(Tương đương: 38.390 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 26.805 ₫
Mắc hơn 30%
Chi phí Đi lại
Xe ô tô Volkswagen SEDAN động cơ 1.4 (hoặc các dòng khác cùng phân khúc)
Giá: 27.625 GBP
(Tương đương: 841.688.291 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 1.000.000.000 ₫
Rẻ hơn 16%
Chi phí Đi lại
Xe ô tô Toyota Corolla Sedan động cơ 1.6 (hoặc xe mới tương đương)
Giá: 24.667 GBP
(Tương đương: 751.553.758 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 867.045.000 ₫
Rẻ hơn 13%
Chi phí tiện ích và dịch vụ hằng tháng ở Gibraltar
Chi phí của các tiện ích và dịch vụ cung cấp cơ sở hạ tầng cần thiết cho đời sống hàng ngày ở Gibraltar bao gồm các khoản tiền điện, nước, internet, phí bảo vệ môi trường và xử lý rác thải,...
Một người ở Gibraltar một tháng sẽ phải chi trả
- 1 lần tiền phí sinh hoạt cơ bản
- 1 lần cước phí đi động
Trung bình, Chi phí tiện ích và dịch vụ hằng tháng ở Gibraltar đắt hơn 68% so với Việt Nam.
Chi phí hằng tháng
Phí sinh hoạt cơ bản cho nhà và căn hộ khoảng 85m2
Giá: 94 GBP / Tiền điện, tiền lò sưởi, điều hòa, nước và rác
(Tương đương: 2.866.463 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 1.533.470 ₫
Mắc hơn 47%
Chi phí hằng tháng
Cước phí di động hàng tháng
Giá: 30 GBP / Miễn phí cuộc gọi và 10GB+ Data
(Tương đương: 914.051 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 146.583 ₫
Mắc hơn 84%
Chi phí hằng tháng
Cước phí Internet
Giá: 42 GBP / 60 Mbps trở lên, không giới hạn Data, Cáp/ADSL
(Tương đương: 1.292.468 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 252.911 ₫
Mắc hơn 80%
Chi phí cho các hoạt động thể thao và vui chơi giải trí ở Gibraltar
Chi phí cho các hoạt động thể dục thể thao và vui chơi giai trí là một phần cần thiết trong nhu cầu sinh hoạt của mọi người. Những hoạt động đó sẽ giúp cải thiện sức khỏe, nâng cao đời sống tinh thần và mở rộng kết nối với xã hội. Chi phí thể thao và giải trí ở Gibraltar bao gồm phí tham gia các lớp học, câu lạc bộ thể thao, vé xem phim, thuê sân tập,...
Trong một tháng, chi phí dành cho thể dục và giải trí của một người bình thường sống ở Gibraltar bao gồm:
- Đăng kí hội viên câu lạc bộ thể dục 1 lần
- 2 vé xem phim chiếu rạp.
Trung bình, Chi phí cho các hoạt động thể thao và vui chơi giải trí ở Gibraltar đắt hơn 63% so với Việt Nam.
Chi phí thể thao và giải trí
Hội viên Câu lạc bộ thể dục
Giá: 56 GBP / 1 người lớn
(Tương đương: 1.713.845 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 620.373 ₫
Mắc hơn 64%
Chi phí thể thao và giải trí
Thuê sân tennis vào cuối tuần
Giá: 12 GBP / 1 giờ
(Tương đương: 355.566 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 207.026 ₫
Mắc hơn 42%
Chi phí thể thao và giải trí
Vé xem phim
Giá: 9 GBP / 1 vé
(Tương đương: 258.981 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 100.000 ₫
Mắc hơn 61%
Chi phí học tập ở trường mẫu giáo và mầm non ở Gibraltar
Học phí tại các trường mẫu giáo, mầm non tư thục, công lập hay quốc tế sẽ có sự chênh lệch khác nhau, tùy thuộc vào địa điểm, quy mô, chất lượng giáo dục, điều kiện cơ sở hạ tầng,... Tham khảo ngay chi phí học tập ở các trường mẫu giáo và mầm non dưới đây.
Trung bình, Chi phí học tập ở trường mẫu giáo và mầm non ở Gibraltar đắt hơn 71% so với Việt Nam.
Trường mẫu giáo và mầm non
Học phí tại trường mầm mon (hoặc mẫu giáo)
Giá: 722 GBP / 1 tháng
(Tương đương: 22.004.855 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 6.277.780 ₫
Mắc hơn 71%
Trường mẫu giáo và mầm non
Học phí tại Trường Tiểu học Quốc tế
Giá: 10.500 GBP / 1 năm
(Tương đương: 319.917.722 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 332.925.000 ₫
Rẻ hơn 4%
Chi phí mua sắm áo quần ở Gibraltar
Quần áo sẽ có rất nhiều mặt hàng khác nhau cùng với các phân khúc giá đa dạng như quần jeans, váy, giày thể thao, đồ high-end, đồ tầm trung,... Dưới đây là giá cả của các mặt hàng quần áo phổ biến ở Gibraltar.
Một người bình thường ở Gibraltar sẽ mua khoảng 1 quần Jeans và váy áo giá tầm trung, 4 tháng sẽ mua khoảng 1 đôi giày chạy bộ và một năm sẽ mua 1 đôi giày Tây nam. Một người bình thường ở Gibraltar sẽ có chi phí mua sắm quần áo bao gồm:
- Cứ 2 tháng sẽ mua 1 quần Jeans và váy áo giá tầm trung
- 4 tháng sẽ mua khoảng 1 đôi giày chạy bộ
- 1 năm sẽ mua 1 đôi giày Tây nam.
Trung bình, Chi phí mua sắm áo quần ở Gibraltar đắt hơn 46% so với Việt Nam.
Chi phí shopping
Quần Jeans giá tầm trung
Giá: 95 GBP / 1 chiếc
(Tương đương: 2.881.697 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 905.079 ₫
Mắc hơn 69%
Chi phí shopping
Váy áo giá tầm trung
Giá: 34 GBP / 1 chiếc
(Tương đương: 1.028.307 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 759.426 ₫
Mắc hơn 26%
Chi phí shopping
Giày chạy bộ giá tầm trung
Giá: 101 GBP / 1 đôi
(Tương đương: 3.089.186 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 2.317.130 ₫
Mắc hơn 25%
Chi phí shopping
Giày Tây nam
Giá: 98 GBP / 1 đôi giày da
(Tương đương: 2.970.665 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 2.404.530 ₫
Mắc hơn 19%
Chi phí thuê nhà, căn hộ mỗi tháng ở Gibraltar
Tiền thuê nhà, căn hộ sẽ dao động tùy thuộc vào kích thước, chất lượng, an ninh tiện ích, địa điểm. Giá thuê nhà ở vùng ngoại ô sẽ thấp hơn nhiều so với trung tâm thành phố. Dưới đây Reviewduhoc.com giới thiệu giá thuê nhà, căn hộ 1 hoặc 3 phòng ngủ ở khu vực trung tâm thành phố và ngoại ô để bạn tham khảo.
Trung bình 1 người ở Gibraltar sẽ thuê 1 căn hộ 1 phòng ngủ hoặc 3 phòng ngủ ở vùng trung tâm thành phố hoặc ngoại ô tùy vào nhu cầu sử dụng.
Trung bình, Chi phí thuê nhà, căn hộ mỗi tháng ở Gibraltar đắt hơn 79% so với Việt Nam.
Thuê nhà mỗi tháng
Căn hộ 1 phòng ngủ ở Trung tâm thành phố
Giá: 1.326 GBP / 40 m2
(Tương đương: 40.397.686 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 8.609.690 ₫
Mắc hơn 79%
Thuê nhà mỗi tháng
Căn hộ 1 phòng ngủ ở Ngoại ô
Giá: 1.257 GBP / 40 m2
(Tương đương: 38.296.893 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 5.561.540 ₫
Mắc hơn 85%
Thuê nhà mỗi tháng
Căn hộ 3 phòng ngủ ở Trung tâm thành phố
Giá: 2.583 GBP / 80m2
(Tương đương: 78.705.244 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 20.048.900 ₫
Mắc hơn 75%
Thuê nhà mỗi tháng
Căn hộ 3 phòng ngủ ở Ngoại ô
Giá: 2.303 GBP / 80m2
(Tương đương: 70.153.386 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 12.124.200 ₫
Mắc hơn 83%
Chi phí bất động sản, mua nhà và căn hộ ở Gibraltar
Nghiên cứu thị trường bất động sản, tham khảo giá mua nhà, căn hộ ở các khu vực như trung tâm thành phố, ngoại ô của Gibraltar qua những thông tin dưới đây.
Trung bình, Chi phí bất động sản, mua nhà và căn hộ ở Gibraltar đắt hơn 76% so với Việt Nam.
Mua căn hộ
Giá căn hộ ở Trung tâm thành phố
Giá: 7.642 GBP / 1 m2
(Tương đương: 232.850.133 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 68.513.500 ₫
Mắc hơn 71%
Mua căn hộ
Giá căn hộ ở Ngoại ô
Giá: 6.834 GBP / 1 m2
(Tương đương: 208.235.664 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 36.024.400 ₫
Mắc hơn 83%
Tiền lương và lãi ngân hàng ở Gibraltar
Mức lương trung bình ở Gibraltar như thế nào? Mức lương của các ngành nghề cao hay thấp so với các nước khác? Tìm hiểu ngay với các thông tin về tiền lương và lãi ngân hàng dưới đây.
Trung bình, Tiền lương và lãi ngân hàng ở Gibraltar đắt hơn 87% so với Việt Nam.
Tiền lương và lãi ngân hàng
Tiền lương
Giá: 2.738 GBP / Lương sau thuế
(Tương đương: 83.420.526 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 10.975.000 ₫
Mắc hơn 87%
Tiền lương và lãi ngân hàng
Lãi suất thế chấp trong 20 năm
Lãi xuất: 4.72 %
Lãi xuất trung bình ở Việt Nam là: 10.4 %
Thấp hơn 55%
Kết luận
Trên đây, Reviewduhoc.com đã tổng hợp những thông tin chi tiết về chi phí sinh hoạt cũng như mức sống ở Gibraltar. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan về mức sống tại Gibraltar để quyết định du học hoặc định cư. Đừng quên truy cập vào Reviewduhoc.com để khám phá và tìm hiểu thêm nhiều thông tin hữu ích khác nhé.