Chi phí sinh hoạt và mức sống người dân ở Kiribati là bao nhiêu?

Chi phí sinh hoạt và mức sống người dân ở Kiribati là bao nhiêu?

Bạn đang có kế hoạch du học hoặc định cư tại Kiribati? Bạn muốn tìm hiểu về chi phí sinh hoạt cũng như mức sống ở Kiribati? Liệu chi phí ăn ở, học tập và làm việc ở Kiribati có đắt đỏ hay không, so với Việt Nam thì như thế nào? Bài viết dưới đây của Reviewduhoc.com sẽ tổng hợp và cung cấp những thông tin chi tiết về giá cả, chi phí ăn uống, sinh hoạt tại Kiribati để bạn tham khảo.

Chi phí sinh hoạt ở Kiribati so với Việt Nam

Mức sống trung bình ở Kiribati cao hay thấp so với Việt Nam? Đặt hai nước lên bàn cân so sánh sẽ giúp các bạn hình dung rõ hơn về độ chênh lệch hoặc tương đồng của chi phí sinh hoạt ở Kiribati và ở Việt Nam. Xem ngay thông tin phía dưới!

Tính trung bình, chi phí sinh hoạt ở Kiribati vào năm 2023 cao hơn ở Việt Nam 86%.

KiribatiViệt Nam
Tiền lương hàng tháng139.761.290 đ10.975.000 đ
Chi phí ăn ngoài2.015.669 đ1.169.155 đ
Chi phí nhu yếu phẩm8.634.143 đ3.781.595 đ
Chi phí đi lại4.001.832 đ618.047 đ
Chi phí thuê nhà9.317.419 đ4.304.845 đ
Chi phí hằng tháng1.747.016 đ383.368 đ
Chi phí shopping1.742.358 đ1.603.898 đ
Chi phí sinh hoạt ở Kiribati

Chi phí sinh hoạt có thể khác nhau tùy theo thành phố: xem thông tin của chúng tôi về chi phí sinh hoạt theo thành phố ở Kiribati.

Bảng giá chi tiết về các khoản chi tiêu cơ bản hàng tháng ở Kiribati

Reviewduhoc.com đã tổng hợp giá cả về các dịch vụ đời sống, sinh hoạt ở Kiribati, tìm hiểu ngay với những thông tin cụ thể sau nhé!

Chi phí ăn ngoài ở Kiribati

Chi phí ăn uống bên ngoài tại các quán ăn, nhà hàng ở Kiribati có thể sẽ có những chênh lệch tùy thuộc vào các yếu tố như: địa điểm, món ăn, nhà hàng bình dân hay sang trọng,... Dưới đây là một số thông tin tham khảo về các khoản chi phí ăn uống ở Kiribati.

Trong một tháng, một người sống ở Kiribati sẽ ăn uống:

- Nhà hàng bình dân khoảng 4 lần

- Nhà hàng tầm trung và tại McDonalds khoảng 1 lần

- 2 lít bia tươi

- 4 ly cà phê Cappuccino

- 4 chai nước suối

Trung bình, Chi phí ăn ngoài ở Kiribati đắt hơn 42% so với Việt Nam.

Chi phí Nhà hàng
Bữa ăn ở nhà hàng bình dân
Giá: 5 AUD / 2 người
(Tương đương: 77.645 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 50.000 ₫
TăngMắc hơn 36%
Chi phí Nhà hàng
Bữa ăn ở nhà hàng tầm trung
Giá: 40 AUD / 2 người
(Tương đương: 621.161 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 500.000 ₫
TăngMắc hơn 20%
Chi phí Nhà hàng
Bữa ăn tại các cửa hàng ăn nhanh ( Mcdonalds, KFC, Lotteria)
Giá: 15 AUD / ăn no 1 người
(Tương đương: 232.935 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 110.000 ₫
TăngMắc hơn 53%
Chi phí Nhà hàng
Bia tươi trong nhà hàng
Giá: 5 AUD / 0.5 lít
(Tương đương: 83.857 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 25.000 ₫
TăngMắc hơn 70%
Chi phí Nhà hàng
Bia ngoại trong nhà hàng (Heineken, Tiger,...)
Giá: 9 AUD / Chai 0.33 lít
(Tương đương: 139.761 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 40.000 ₫
TăngMắc hơn 71%
Chi phí Nhà hàng
Cà phê Cappuccino
Giá: 5 AUD / 1 ly
(Tương đương: 69.881 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 44.396 ₫
TăngMắc hơn 36%
Chi phí Nhà hàng
Coca hoặc Pepsi
Giá: 2 AUD / Chai 0.33 lít
(Tương đương: 23.294 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 12.413 ₫
TăngMắc hơn 47%
Chi phí Nhà hàng
Nước suối
Giá: 1 AUD / Chai 0.33 lít
(Tương đương: 17.082 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 7.893 ₫
TăngMắc hơn 54%

Chi phí đi chợ, siêu thị và mua sắm nhu yếu phẩm ở Kiribati

Mua sắm nhu yếu phẩm đóng vai trò quan trọng và cần thiết. Khoản chi tiêu cho việc đi chợ, siêu thị chiếm một phần không nhỏ trong toàn bộ chi phí sinh hoạt ở Kiribati. Reviewduhoc.com đã tổng hợp những lương thực thực phẩm cần thiết cùng với giá cả tham khảo ở Kiribati, giúp tiết kiệm chi phí mua nhu yếu phẩm hằng ngày.

Một người sống ở Kiribati mua sắm các nhu yếu phẩm sinh hoạt cụ thể như:

- 7 lít sữa

- 4 bánh mì gối

- 4 kg gạo

- 2 tá trứng

- 1 kg phô mai handmade

- 4 kg ức gà phi lê

- 4 kg thịt mông bò

- 3 kg táo

- 3 kg chuối

- 3 kg cam

- 1 kg cà chua

- 2 kg khoai tây

- 1 kg hành tây

- 6 búp rau xà lách

- 30 chai nước suốt 1.5 lít

- 1 chai rượu

- 1 lít bia tươi

- 4 chai bia ngoại

- 1 cây thuốc, khoảng 20 gói

Trung bình, Chi phí đi chợ, siêu thị và mua sắm nhu yếu phẩm ở Kiribati đắt hơn 56% so với Việt Nam.

Chi phí Đi chợ
Sữa tươi
Giá: 3 AUD / 1 lít
(Tương đương: 51.246 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 36.058 ₫
TăngMắc hơn 30%
Chi phí Đi chợ
Bánh mì gối
Giá: 3 AUD / 500g
(Tương đương: 45.034 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 26.148 ₫
TăngMắc hơn 42%
Chi phí Đi chợ
Gạo
Giá: 2 AUD / 1 kg
(Tương đương: 32.611 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 23.203 ₫
TăngMắc hơn 29%
Chi phí Đi chợ
Trứng
Giá: 10 AUD / 12 quả
(Tương đương: 149.079 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 39.371 ₫
TăngMắc hơn 74%
Chi phí Đi chợ
Phô mai handmade
Giá: 25 AUD / 1kg
(Tương đương: 388.226 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 294.275 ₫
TăngMắc hơn 24%
Chi phí Đi chợ
Ức gà phi lê
Giá: 9 AUD / 1kg
(Tương đương: 131.997 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 92.637 ₫
TăngMắc hơn 30%
Chi phí Đi chợ
Thịt mông bò (hoặc các loại thịt đỏ tương tự)
Giá: 28 AUD / 1kg
(Tương đương: 434.813 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 261.624 ₫
TăngMắc hơn 40%
Chi phí Đi chợ
Táo
Giá: 10 AUD / 1kg
(Tương đương: 150.632 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 80.175 ₫
TăngMắc hơn 47%
Chi phí Đi chợ
Chuối
Giá: 5 AUD / 1kg
(Tương đương: 77.645 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 27.527 ₫
TăngMắc hơn 65%
Chi phí Đi chợ
Cam
Giá: 11 AUD / 1kg
(Tương đương: 163.055 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 37.453 ₫
TăngMắc hơn 77%
Chi phí Đi chợ
Cà chua
Giá: 12 AUD / 1kg
(Tương đương: 186.348 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 27.473 ₫
TăngMắc hơn 85%
Chi phí Đi chợ
Khoai tây
Giá: 7 AUD / 1kg
(Tương đương: 105.597 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 31.098 ₫
TăngMắc hơn 71%
Chi phí Đi chợ
Hành tây
Giá: 8 AUD / 1kg
(Tương đương: 116.468 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 30.526 ₫
TăngMắc hơn 74%
Chi phí Đi chợ
Rau xà lách
Giá: 12 AUD / 1 búp
(Tương đương: 186.348 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 21.463 ₫
TăngMắc hơn 88%
Chi phí Đi chợ
Nước suối
Giá: 3 AUD / Chai 1.5 lít
(Tương đương: 43.481 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 12.602 ₫
TăngMắc hơn 71%
Chi phí Đi chợ
Rượu (giá tầm trung)
Giá: 19 AUD / chai
(Tương đương: 295.052 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 226.398 ₫
TăngMắc hơn 23%
Chi phí Đi chợ
Bia tươi
Giá: 3 AUD / Chai 0.5 lít
(Tương đương: 38.823 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 20.661 ₫
TăngMắc hơn 47%
Chi phí Đi chợ
Bia ngoại
Giá: 5 AUD / Chai 0.33 lít
(Tương đương: 77.645 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 35.046 ₫
TăngMắc hơn 55%
Chi phí Đi chợ
Thuốc lá
Giá: 9 AUD / 1 cây ( 20 gói )
(Tương đương: 139.761 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 30.000 ₫
TăngMắc hơn 79%

Chi phí đi lại ở Kiribati

Bạn có thể lựa chọn các phương tiện công cộng như xe bus, tàu điện ngầm, taxi,... hoặc phương tiện cá nhân để phục vụ cho nhu cầu đi lại của mình ở Kiribati. Dưới đây là những thông tin giá cả chi tiết liên quan đến chi phí đi lại như tiền xăng dầu, vé xe bus, tiền taxi,... ở Kiribati.

Một người ở Kiribati trung bình một tháng sẽ có chi phí đi lại cụ thể như:

- Vé xe bus tháng 1 lần

- Đi taxi khoảng 10km

- Khoảng 10 lít xăng

Trung bình, Chi phí đi lại ở Kiribati đắt hơn 85% so với Việt Nam.

Chi phí Đi lại
Vé xe bus
Giá: 3 AUD / 1 lượt
(Tương đương: 38.823 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 7.000 ₫
TăngMắc hơn 82%
Chi phí Đi lại
Vé xe bus
Giá: 109 AUD / 1 tháng
(Tương đương: 1.688.006 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 200.000 ₫
TăngMắc hơn 88%
Chi phí Đi lại
Cước Taxi khi mới lên xe
Giá: 3 AUD
(Tương đương: 46.587 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 15.000 ₫
TăngMắc hơn 68%
Chi phí Đi lại
Cước Taxi
Giá: 12 AUD / 1 km
(Tương đương: 186.348 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 15.000 ₫
TăngMắc hơn 92%
Chi phí Đi lại
Xăng
Giá: 3 AUD / 1 lít
(Tương đương: 45.034 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 26.805 ₫
TăngMắc hơn 40%
Chi phí Đi lại
Xe ô tô Volkswagen SEDAN động cơ 1.4 (hoặc các dòng khác cùng phân khúc)
Giá: 40.000 AUD
(Tương đương: 621.161.290 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 1.000.000.000 ₫
GiảmRẻ hơn 38%
Chi phí Đi lại
Xe ô tô Toyota Corolla Sedan động cơ 1.6 (hoặc xe mới tương đương)
Giá: 35.000 AUD
(Tương đương: 543.516.129 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 867.045.000 ₫
GiảmRẻ hơn 37%

Chi phí tiện ích và dịch vụ hằng tháng ở Kiribati

Chi phí của các tiện ích và dịch vụ cung cấp cơ sở hạ tầng cần thiết cho đời sống hàng ngày ở Kiribati bao gồm các khoản tiền điện, nước, internet, phí bảo vệ môi trường và xử lý rác thải,...

Một người ở Kiribati một tháng sẽ phải chi trả

- 1 lần tiền phí sinh hoạt cơ bản

- 1 lần cước phí đi động

Trung bình, Chi phí tiện ích và dịch vụ hằng tháng ở Kiribati đắt hơn 78% so với Việt Nam.

Chi phí hằng tháng
Phí sinh hoạt cơ bản cho nhà và căn hộ khoảng 85m2
Giá: 450 AUD / Tiền điện, tiền lò sưởi, điều hòa, nước và rác
(Tương đương: 6.988.065 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 1.533.470 ₫
TăngMắc hơn 78%
Chi phí hằng tháng
Cước phí Internet
Giá: 5 AUD / 60 Mbps trở lên, không giới hạn Data, Cáp/ADSL
(Tương đương: 77.645 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 252.911 ₫
GiảmRẻ hơn 69%

Chi phí học tập ở trường mẫu giáo và mầm non ở Kiribati

Học phí tại các trường mẫu giáo, mầm non tư thục, công lập hay quốc tế sẽ có sự chênh lệch khác nhau, tùy thuộc vào địa điểm, quy mô, chất lượng giáo dục, điều kiện cơ sở hạ tầng,... Tham khảo ngay chi phí học tập ở các trường mẫu giáo và mầm non dưới đây.

Trung bình, Chi phí học tập ở trường mẫu giáo và mầm non ở Kiribati rẻ hơn 4% so với Việt Nam.

Trường mẫu giáo và mầm non
Học phí tại trường mầm mon (hoặc mẫu giáo)
Giá: 390 AUD / 1 tháng
(Tương đương: 6.056.323 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 6.277.780 ₫
GiảmRẻ hơn 4%
Trường mẫu giáo và mầm non
Học phí tại Trường Tiểu học Quốc tế
Giá: 550 AUD / 1 năm
(Tương đương: 8.540.968 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 332.925.000 ₫
GiảmRẻ hơn 97%

Chi phí mua sắm áo quần ở Kiribati

Quần áo sẽ có rất nhiều mặt hàng khác nhau cùng với các phân khúc giá đa dạng như quần jeans, váy, giày thể thao, đồ high-end, đồ tầm trung,... Dưới đây là giá cả của các mặt hàng quần áo phổ biến ở Kiribati.

Một người bình thường ở Kiribati sẽ mua khoảng 1 quần Jeans và váy áo giá tầm trung, 4 tháng sẽ mua khoảng 1 đôi giày chạy bộ và một năm sẽ mua 1 đôi giày Tây nam. Một người bình thường ở Kiribati sẽ có chi phí mua sắm quần áo bao gồm:

- Cứ 2 tháng sẽ mua 1 quần Jeans và váy áo giá tầm trung

- 4 tháng sẽ mua khoảng 1 đôi giày chạy bộ

- 1 năm sẽ mua 1 đôi giày Tây nam.

Trung bình, Chi phí mua sắm áo quần ở Kiribati đắt hơn 8% so với Việt Nam.

Chi phí shopping
Quần Jeans giá tầm trung
Giá: 75 AUD / 1 chiếc
(Tương đương: 1.164.677 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 905.079 ₫
TăngMắc hơn 22%
Chi phí shopping
Váy áo giá tầm trung
Giá: 75 AUD / 1 chiếc
(Tương đương: 1.164.677 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 759.426 ₫
TăngMắc hơn 35%
Chi phí shopping
Giày chạy bộ giá tầm trung
Giá: 120 AUD / 1 đôi
(Tương đương: 1.863.484 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 2.317.130 ₫
GiảmRẻ hơn 20%
Chi phí shopping
Giày Tây nam
Giá: 90 AUD / 1 đôi giày da
(Tương đương: 1.397.613 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 2.404.530 ₫
GiảmRẻ hơn 42%

Chi phí thuê nhà, căn hộ mỗi tháng ở Kiribati

Tiền thuê nhà, căn hộ sẽ dao động tùy thuộc vào kích thước, chất lượng, an ninh tiện ích, địa điểm. Giá thuê nhà ở vùng ngoại ô sẽ thấp hơn nhiều so với trung tâm thành phố. Dưới đây Reviewduhoc.com giới thiệu giá thuê nhà, căn hộ 1 hoặc 3 phòng ngủ ở khu vực trung tâm thành phố và ngoại ô để bạn tham khảo.

Trung bình 1 người ở Kiribati sẽ thuê 1 căn hộ 1 phòng ngủ hoặc 3 phòng ngủ ở vùng trung tâm thành phố hoặc ngoại ô tùy vào nhu cầu sử dụng.

Trung bình, Chi phí thuê nhà, căn hộ mỗi tháng ở Kiribati đắt hơn 54% so với Việt Nam.

Thuê nhà mỗi tháng
Căn hộ 1 phòng ngủ ở Trung tâm thành phố
Giá: 1.200 AUD / 40 m2
(Tương đương: 18.634.839 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 8.609.690 ₫
TăngMắc hơn 54%
Thuê nhà mỗi tháng
Căn hộ 1 phòng ngủ ở Ngoại ô
Giá: 850 AUD / 40 m2
(Tương đương: 13.199.677 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 5.561.540 ₫
TăngMắc hơn 58%
Thuê nhà mỗi tháng
Căn hộ 3 phòng ngủ ở Trung tâm thành phố
Giá: 2.100 AUD / 80m2
(Tương đương: 32.610.968 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 20.048.900 ₫
TăngMắc hơn 39%
Thuê nhà mỗi tháng
Căn hộ 3 phòng ngủ ở Ngoại ô
Giá: 1.900 AUD / 80m2
(Tương đương: 29.505.161 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 12.124.200 ₫
TăngMắc hơn 59%

Tiền lương và lãi ngân hàng ở Kiribati

Mức lương trung bình ở Kiribati như thế nào? Mức lương của các ngành nghề cao hay thấp so với các nước khác? Tìm hiểu ngay với các thông tin về tiền lương và lãi ngân hàng dưới đây.

Trung bình, Tiền lương và lãi ngân hàng ở Kiribati đắt hơn 92% so với Việt Nam.

Tiền lương và lãi ngân hàng
Tiền lương
Giá: 9.000 AUD / Lương sau thuế
(Tương đương: 139.761.290 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 10.975.000 ₫
TăngMắc hơn 92%
Tiền lương và lãi ngân hàng
Lãi suất thế chấp trong 20 năm
Lãi xuất: 13 %
Lãi xuất trung bình ở Việt Nam là: 10.4 %
TăngCao hơn 20%

Kết luận

Trên đây, Reviewduhoc.com đã tổng hợp những thông tin chi tiết về chi phí sinh hoạt cũng như mức sống ở Kiribati. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan về mức sống tại Kiribati để quyết định du học hoặc định cư. Đừng quên truy cập vào Reviewduhoc.com để khám phá và tìm hiểu thêm nhiều thông tin hữu ích khác nhé.

Đánh giá địa điểm này

Email của bạn sẽ không được công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tất cả bình luận có chứa đường dẫn website sẽ bị đánh dấu spam