Chi phí sinh hoạt và mức sống người dân ở Mauritania là bao nhiêu?

Chi phí sinh hoạt và mức sống người dân ở Mauritania là bao nhiêu?

Bạn đang có kế hoạch du học hoặc định cư tại Mauritania? Bạn muốn tìm hiểu về chi phí sinh hoạt cũng như mức sống ở Mauritania? Liệu chi phí ăn ở, học tập và làm việc ở Mauritania có đắt đỏ hay không, so với Việt Nam thì như thế nào? Bài viết dưới đây của Reviewduhoc.com sẽ tổng hợp và cung cấp những thông tin chi tiết về giá cả, chi phí ăn uống, sinh hoạt tại Mauritania để bạn tham khảo.

Chi phí sinh hoạt ở Mauritania so với Việt Nam

Mức sống trung bình ở Mauritania cao hay thấp so với Việt Nam? Đặt hai nước lên bàn cân so sánh sẽ giúp các bạn hình dung rõ hơn về độ chênh lệch hoặc tương đồng của chi phí sinh hoạt ở Mauritania và ở Việt Nam. Xem ngay thông tin phía dưới!

Tính trung bình, chi phí sinh hoạt ở Mauritania vào năm 2023 cao hơn ở Việt Nam 17%.

MauritaniaViệt Nam
Tiền lương hàng tháng16.556.523 đ10.975.000 đ
Chi phí ăn ngoài1.924.588 đ1.169.155 đ
Chi phí nhu yếu phẩm3.637.101 đ3.781.595 đ
Chi phí đi lại1.086.054 đ618.047 đ
Chi phí thuê nhà2.496.928 đ4.304.845 đ
Chi phí thể thao và giải trí1.038.205 đ820.373 đ
Chi phí hằng tháng1.120.166 đ529.951 đ
Chi phí shopping776.617 đ1.603.898 đ
Chi phí sinh hoạt ở Mauritania

Chi phí sinh hoạt có thể khác nhau tùy theo thành phố: xem thông tin của chúng tôi về chi phí sinh hoạt theo thành phố ở Mauritania.

Bảng giá chi tiết về các khoản chi tiêu cơ bản hàng tháng ở Mauritania

Reviewduhoc.com đã tổng hợp giá cả về các dịch vụ đời sống, sinh hoạt ở Mauritania, tìm hiểu ngay với những thông tin cụ thể sau nhé!

Chi phí ăn ngoài ở Mauritania

Chi phí ăn uống bên ngoài tại các quán ăn, nhà hàng ở Mauritania có thể sẽ có những chênh lệch tùy thuộc vào các yếu tố như: địa điểm, món ăn, nhà hàng bình dân hay sang trọng,... Dưới đây là một số thông tin tham khảo về các khoản chi phí ăn uống ở Mauritania.

Trong một tháng, một người sống ở Mauritania sẽ ăn uống:

- Nhà hàng bình dân khoảng 4 lần

- Nhà hàng tầm trung và tại McDonalds khoảng 1 lần

- 2 lít bia tươi

- 4 ly cà phê Cappuccino

- 4 chai nước suối

Trung bình, Chi phí ăn ngoài ở Mauritania đắt hơn 39% so với Việt Nam.

Chi phí Nhà hàng
Bữa ăn ở nhà hàng bình dân
Giá: 175 MRU / 2 người
(Tương đương: 110.500 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 50.000 ₫
TăngMắc hơn 55%
Chi phí Nhà hàng
Bữa ăn ở nhà hàng tầm trung
Giá: 956 MRU / 2 người
(Tương đương: 603.644 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 500.000 ₫
TăngMắc hơn 17%
Chi phí Nhà hàng
Bữa ăn tại các cửa hàng ăn nhanh ( Mcdonalds, KFC, Lotteria)
Giá: 244 MRU / ăn no 1 người
(Tương đương: 154.068 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 110.000 ₫
TăngMắc hơn 29%
Chi phí Nhà hàng
Bia tươi trong nhà hàng
Giá: 86 MRU / 0.5 lít
(Tương đương: 54.303 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 25.000 ₫
TăngMắc hơn 54%
Chi phí Nhà hàng
Bia ngoại trong nhà hàng (Heineken, Tiger,...)
Giá: 100 MRU / Chai 0.33 lít
(Tương đương: 63.143 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 40.000 ₫
TăngMắc hơn 37%
Chi phí Nhà hàng
Cà phê Cappuccino
Giá: 97 MRU / 1 ly
(Tương đương: 61.046 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 44.396 ₫
TăngMắc hơn 27%
Chi phí Nhà hàng
Coca hoặc Pepsi
Giá: 79 MRU / Chai 0.33 lít
(Tương đương: 50.085 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 12.413 ₫
TăngMắc hơn 75%
Chi phí Nhà hàng
Nước suối
Giá: 61 MRU / Chai 0.33 lít
(Tương đương: 38.719 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 7.893 ₫
TăngMắc hơn 80%

Chi phí đi chợ, siêu thị và mua sắm nhu yếu phẩm ở Mauritania

Mua sắm nhu yếu phẩm đóng vai trò quan trọng và cần thiết. Khoản chi tiêu cho việc đi chợ, siêu thị chiếm một phần không nhỏ trong toàn bộ chi phí sinh hoạt ở Mauritania. Reviewduhoc.com đã tổng hợp những lương thực thực phẩm cần thiết cùng với giá cả tham khảo ở Mauritania, giúp tiết kiệm chi phí mua nhu yếu phẩm hằng ngày.

Một người sống ở Mauritania mua sắm các nhu yếu phẩm sinh hoạt cụ thể như:

- 7 lít sữa

- 4 bánh mì gối

- 4 kg gạo

- 2 tá trứng

- 1 kg phô mai handmade

- 4 kg ức gà phi lê

- 4 kg thịt mông bò

- 3 kg táo

- 3 kg chuối

- 3 kg cam

- 1 kg cà chua

- 2 kg khoai tây

- 1 kg hành tây

- 6 búp rau xà lách

- 30 chai nước suốt 1.5 lít

- 1 chai rượu

- 1 lít bia tươi

- 4 chai bia ngoại

- 1 cây thuốc, khoảng 20 gói

Trung bình, Chi phí đi chợ, siêu thị và mua sắm nhu yếu phẩm ở Mauritania rẻ hơn 4% so với Việt Nam.

Chi phí Đi chợ
Sữa tươi
Giá: 55 MRU / 1 lít
(Tương đương: 34.665 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 36.058 ₫
GiảmRẻ hơn 4%
Chi phí Đi chợ
Bánh mì gối
Giá: 15 MRU / 500g
(Tương đương: 9.358 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 26.148 ₫
GiảmRẻ hơn 64%
Chi phí Đi chợ
Gạo
Giá: 42 MRU / 1 kg
(Tương đương: 26.634 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 23.203 ₫
TăngMắc hơn 13%
Chi phí Đi chợ
Trứng
Giá: 84 MRU / 12 quả
(Tương đương: 52.951 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 39.371 ₫
TăngMắc hơn 26%
Chi phí Đi chợ
Phô mai handmade
Giá: 295 MRU / 1kg
(Tương đương: 186.271 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 294.275 ₫
GiảmRẻ hơn 37%
Chi phí Đi chợ
Ức gà phi lê
Giá: 197 MRU / 1kg
(Tương đương: 124.265 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 92.637 ₫
TăngMắc hơn 25%
Chi phí Đi chợ
Thịt mông bò (hoặc các loại thịt đỏ tương tự)
Giá: 262 MRU / 1kg
(Tương đương: 165.345 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 261.624 ₫
GiảmRẻ hơn 37%
Chi phí Đi chợ
Táo
Giá: 83 MRU / 1kg
(Tương đương: 52.421 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 80.175 ₫
GiảmRẻ hơn 35%
Chi phí Đi chợ
Chuối
Giá: 70 MRU / 1kg
(Tương đương: 44.036 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 27.527 ₫
TăngMắc hơn 37%
Chi phí Đi chợ
Cam
Giá: 58 MRU / 1kg
(Tương đương: 36.774 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 37.453 ₫
GiảmRẻ hơn 2%
Chi phí Đi chợ
Cà chua
Giá: 33 MRU / 1kg
(Tương đương: 20.521 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 27.473 ₫
GiảmRẻ hơn 25%
Chi phí Đi chợ
Khoai tây
Giá: 27 MRU / 1kg
(Tương đương: 17.251 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 31.098 ₫
GiảmRẻ hơn 45%
Chi phí Đi chợ
Hành tây
Giá: 27 MRU / 1kg
(Tương đương: 17.131 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 30.526 ₫
GiảmRẻ hơn 44%
Chi phí Đi chợ
Rau xà lách
Giá: 25 MRU / 1 búp
(Tương đương: 15.565 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 21.463 ₫
GiảmRẻ hơn 27%
Chi phí Đi chợ
Nước suối
Giá: 26 MRU / Chai 1.5 lít
(Tương đương: 16.487 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 12.602 ₫
TăngMắc hơn 24%
Chi phí Đi chợ
Rượu (giá tầm trung)
Giá: 400 MRU / chai
(Tương đương: 252.571 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 226.398 ₫
TăngMắc hơn 10%
Chi phí Đi chợ
Bia tươi
Giá: 100 MRU / Chai 0.5 lít
(Tương đương: 63.143 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 20.661 ₫
TăngMắc hơn 67%
Chi phí Đi chợ
Bia ngoại
Giá: 68 MRU / Chai 0.33 lít
(Tương đương: 42.937 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 35.046 ₫
TăngMắc hơn 18%
Chi phí Đi chợ
Thuốc lá
Giá: 100 MRU / 1 cây ( 20 gói )
(Tương đương: 63.143 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 30.000 ₫
TăngMắc hơn 52%

Chi phí đi lại ở Mauritania

Bạn có thể lựa chọn các phương tiện công cộng như xe bus, tàu điện ngầm, taxi,... hoặc phương tiện cá nhân để phục vụ cho nhu cầu đi lại của mình ở Mauritania. Dưới đây là những thông tin giá cả chi tiết liên quan đến chi phí đi lại như tiền xăng dầu, vé xe bus, tiền taxi,... ở Mauritania.

Một người ở Mauritania trung bình một tháng sẽ có chi phí đi lại cụ thể như:

- Vé xe bus tháng 1 lần

- Đi taxi khoảng 10km

- Khoảng 10 lít xăng

Trung bình, Chi phí đi lại ở Mauritania đắt hơn 43% so với Việt Nam.

Chi phí Đi lại
Vé xe bus
Giá: 20 MRU / 1 lượt
(Tương đương: 12.629 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 7.000 ₫
TăngMắc hơn 45%
Chi phí Đi lại
Vé xe bus
Giá: 1.150 MRU / 1 tháng
(Tương đương: 726.141 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 200.000 ₫
TăngMắc hơn 72%
Chi phí Đi lại
Cước Taxi khi mới lên xe
Giá: 20 MRU
(Tương đương: 12.629 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 15.000 ₫
GiảmRẻ hơn 16%
Chi phí Đi lại
Cước Taxi
Giá: 15 MRU / 1 km
(Tương đương: 9.471 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 15.000 ₫
GiảmRẻ hơn 37%
Chi phí Đi lại
Cước Taxi khi chờ đợi
Giá: 256 MRU / 1 giờ
(Tương đương: 161.904 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 100.000 ₫
TăngMắc hơn 38%
Chi phí Đi lại
Xăng
Giá: 42 MRU / 1 lít
(Tương đương: 26.520 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 26.805 ₫
GiảmRẻ hơn 1%
Chi phí Đi lại
Xe ô tô Volkswagen SEDAN động cơ 1.4 (hoặc các dòng khác cùng phân khúc)
Giá: 300.000 MRU
(Tương đương: 189.428.122 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 1.000.000.000 ₫
GiảmRẻ hơn 81%
Chi phí Đi lại
Xe ô tô Toyota Corolla Sedan động cơ 1.6 (hoặc xe mới tương đương)
Giá: 354.173 MRU
(Tương đương: 223.634.421 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 867.045.000 ₫
GiảmRẻ hơn 74%

Chi phí tiện ích và dịch vụ hằng tháng ở Mauritania

Chi phí của các tiện ích và dịch vụ cung cấp cơ sở hạ tầng cần thiết cho đời sống hàng ngày ở Mauritania bao gồm các khoản tiền điện, nước, internet, phí bảo vệ môi trường và xử lý rác thải,...

Một người ở Mauritania một tháng sẽ phải chi trả

- 1 lần tiền phí sinh hoạt cơ bản

- 1 lần cước phí đi động

Trung bình, Chi phí tiện ích và dịch vụ hằng tháng ở Mauritania đắt hơn 53% so với Việt Nam.

Chi phí hằng tháng
Phí sinh hoạt cơ bản cho nhà và căn hộ khoảng 85m2
Giá: 3.096 MRU / Tiền điện, tiền lò sưởi, điều hòa, nước và rác
(Tương đương: 1.954.955 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 1.533.470 ₫
TăngMắc hơn 22%
Chi phí hằng tháng
Cước phí di động hàng tháng
Giá: 1.000 MRU / Miễn phí cuộc gọi và 10GB+ Data
(Tương đương: 631.427 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 146.583 ₫
TăngMắc hơn 77%
Chi phí hằng tháng
Cước phí Internet
Giá: 2.517 MRU / 60 Mbps trở lên, không giới hạn Data, Cáp/ADSL
(Tương đương: 1.589.390 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 252.911 ₫
TăngMắc hơn 84%

Chi phí cho các hoạt động thể thao và vui chơi giải trí ở Mauritania

Chi phí cho các hoạt động thể dục thể thao và vui chơi giai trí là một phần cần thiết trong nhu cầu sinh hoạt của mọi người. Những hoạt động đó sẽ giúp cải thiện sức khỏe, nâng cao đời sống tinh thần và mở rộng kết nối với xã hội. Chi phí thể thao và giải trí ở Mauritania bao gồm phí tham gia các lớp học, câu lạc bộ thể thao, vé xem phim, thuê sân tập,...

Trong một tháng, chi phí dành cho thể dục và giải trí của một người bình thường sống ở Mauritania bao gồm:

- Đăng kí hội viên câu lạc bộ thể dục 1 lần

- 2 vé xem phim chiếu rạp.

Trung bình, Chi phí cho các hoạt động thể thao và vui chơi giải trí ở Mauritania đắt hơn 21% so với Việt Nam.

Chi phí thể thao và giải trí
Hội viên Câu lạc bộ thể dục
Giá: 1.294 MRU / 1 người lớn
(Tương đương: 817.206 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 620.373 ₫
TăngMắc hơn 24%
Chi phí thể thao và giải trí
Vé xem phim
Giá: 175 MRU / 1 vé
(Tương đương: 110.500 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 100.000 ₫
TăngMắc hơn 10%

Chi phí học tập ở trường mẫu giáo và mầm non ở Mauritania

Học phí tại các trường mẫu giáo, mầm non tư thục, công lập hay quốc tế sẽ có sự chênh lệch khác nhau, tùy thuộc vào địa điểm, quy mô, chất lượng giáo dục, điều kiện cơ sở hạ tầng,... Tham khảo ngay chi phí học tập ở các trường mẫu giáo và mầm non dưới đây.

Trung bình, Chi phí học tập ở trường mẫu giáo và mầm non ở Mauritania rẻ hơn 72% so với Việt Nam.

Trường mẫu giáo và mầm non
Học phí tại trường mầm mon (hoặc mẫu giáo)
Giá: 2.762 MRU / 1 tháng
(Tương đương: 1.744.065 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 6.277.780 ₫
GiảmRẻ hơn 72%
Trường mẫu giáo và mầm non
Học phí tại Trường Tiểu học Quốc tế
Giá: 245.994 MRU / 1 năm
(Tương đương: 155.327.271 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 332.925.000 ₫
GiảmRẻ hơn 53%

Chi phí mua sắm áo quần ở Mauritania

Quần áo sẽ có rất nhiều mặt hàng khác nhau cùng với các phân khúc giá đa dạng như quần jeans, váy, giày thể thao, đồ high-end, đồ tầm trung,... Dưới đây là giá cả của các mặt hàng quần áo phổ biến ở Mauritania.

Một người bình thường ở Mauritania sẽ mua khoảng 1 quần Jeans và váy áo giá tầm trung, 4 tháng sẽ mua khoảng 1 đôi giày chạy bộ và một năm sẽ mua 1 đôi giày Tây nam. Một người bình thường ở Mauritania sẽ có chi phí mua sắm quần áo bao gồm:

- Cứ 2 tháng sẽ mua 1 quần Jeans và váy áo giá tầm trung

- 4 tháng sẽ mua khoảng 1 đôi giày chạy bộ

- 1 năm sẽ mua 1 đôi giày Tây nam.

Trung bình, Chi phí mua sắm áo quần ở Mauritania rẻ hơn 52% so với Việt Nam.

Chi phí shopping
Quần Jeans giá tầm trung
Giá: 758 MRU / 1 chiếc
(Tương đương: 478.628 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 905.079 ₫
GiảmRẻ hơn 47%
Chi phí shopping
Váy áo giá tầm trung
Giá: 771 MRU / 1 chiếc
(Tương đương: 486.521 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 759.426 ₫
GiảmRẻ hơn 36%
Chi phí shopping
Giày chạy bộ giá tầm trung
Giá: 1.580 MRU / 1 đôi
(Tương đương: 997.686 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 2.317.130 ₫
GiảmRẻ hơn 57%
Chi phí shopping
Giày Tây nam
Giá: 883 MRU / 1 đôi giày da
(Tương đương: 557.758 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 2.404.530 ₫
GiảmRẻ hơn 77%

Chi phí thuê nhà, căn hộ mỗi tháng ở Mauritania

Tiền thuê nhà, căn hộ sẽ dao động tùy thuộc vào kích thước, chất lượng, an ninh tiện ích, địa điểm. Giá thuê nhà ở vùng ngoại ô sẽ thấp hơn nhiều so với trung tâm thành phố. Dưới đây Reviewduhoc.com giới thiệu giá thuê nhà, căn hộ 1 hoặc 3 phòng ngủ ở khu vực trung tâm thành phố và ngoại ô để bạn tham khảo.

Trung bình 1 người ở Mauritania sẽ thuê 1 căn hộ 1 phòng ngủ hoặc 3 phòng ngủ ở vùng trung tâm thành phố hoặc ngoại ô tùy vào nhu cầu sử dụng.

Trung bình, Chi phí thuê nhà, căn hộ mỗi tháng ở Mauritania rẻ hơn 42% so với Việt Nam.

Thuê nhà mỗi tháng
Căn hộ 1 phòng ngủ ở Trung tâm thành phố
Giá: 7.909 MRU / 40 m2
(Tương đương: 4.993.856 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 8.609.690 ₫
GiảmRẻ hơn 42%
Thuê nhà mỗi tháng
Căn hộ 1 phòng ngủ ở Ngoại ô
Giá: 5.489 MRU / 40 m2
(Tương đương: 3.466.124 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 5.561.540 ₫
GiảmRẻ hơn 38%
Thuê nhà mỗi tháng
Căn hộ 3 phòng ngủ ở Trung tâm thành phố
Giá: 24.390 MRU / 80m2
(Tương đương: 15.400.759 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 20.048.900 ₫
GiảmRẻ hơn 23%
Thuê nhà mỗi tháng
Căn hộ 3 phòng ngủ ở Ngoại ô
Giá: 11.812 MRU / 80m2
(Tương đương: 7.458.543 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 12.124.200 ₫
GiảmRẻ hơn 38%

Chi phí bất động sản, mua nhà và căn hộ ở Mauritania

Nghiên cứu thị trường bất động sản, tham khảo giá mua nhà, căn hộ ở các khu vực như trung tâm thành phố, ngoại ô của Mauritania qua những thông tin dưới đây.

Trung bình, Chi phí bất động sản, mua nhà và căn hộ ở Mauritania rẻ hơn 14% so với Việt Nam.

Mua căn hộ
Giá căn hộ ở Trung tâm thành phố
Giá: 96.360 MRU / 1 m2
(Tương đương: 60.844.502 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 68.513.500 ₫
GiảmRẻ hơn 11%
Mua căn hộ
Giá căn hộ ở Ngoại ô
Giá: 46.580 MRU / 1 m2
(Tương đương: 29.412.126 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 36.024.400 ₫
GiảmRẻ hơn 18%

Tiền lương và lãi ngân hàng ở Mauritania

Mức lương trung bình ở Mauritania như thế nào? Mức lương của các ngành nghề cao hay thấp so với các nước khác? Tìm hiểu ngay với các thông tin về tiền lương và lãi ngân hàng dưới đây.

Trung bình, Tiền lương và lãi ngân hàng ở Mauritania đắt hơn 34% so với Việt Nam.

Tiền lương và lãi ngân hàng
Tiền lương
Giá: 26.221 MRU / Lương sau thuế
(Tương đương: 16.556.523 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 10.975.000 ₫
TăngMắc hơn 34%
Tiền lương và lãi ngân hàng
Lãi suất thế chấp trong 20 năm
Lãi xuất: 13 %
Lãi xuất trung bình ở Việt Nam là: 10.4 %
TăngCao hơn 20%

Kết luận

Trên đây, Reviewduhoc.com đã tổng hợp những thông tin chi tiết về chi phí sinh hoạt cũng như mức sống ở Mauritania. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan về mức sống tại Mauritania để quyết định du học hoặc định cư. Đừng quên truy cập vào Reviewduhoc.com để khám phá và tìm hiểu thêm nhiều thông tin hữu ích khác nhé.

Đánh giá địa điểm này

Email của bạn sẽ không được công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tất cả bình luận có chứa đường dẫn website sẽ bị đánh dấu spam