Bạn đang có kế hoạch du học hoặc định cư tại Mông Cổ? Bạn muốn tìm hiểu về chi phí sinh hoạt cũng như mức sống ở Mông Cổ? Liệu chi phí ăn ở, học tập và làm việc ở Mông Cổ có đắt đỏ hay không, so với Việt Nam thì như thế nào? Bài viết dưới đây của Reviewduhoc.com sẽ tổng hợp và cung cấp những thông tin chi tiết về giá cả, chi phí ăn uống, sinh hoạt tại Mông Cổ để bạn tham khảo.
Chi phí sinh hoạt ở Mông Cổ so với Việt Nam
Mức sống trung bình ở Mông Cổ cao hay thấp so với Việt Nam? Đặt hai nước lên bàn cân so sánh sẽ giúp các bạn hình dung rõ hơn về độ chênh lệch hoặc tương đồng của chi phí sinh hoạt ở Mông Cổ và ở Việt Nam. Xem ngay thông tin phía dưới!
Tính trung bình, chi phí sinh hoạt ở Mông Cổ vào năm 2023 thấp hơn ở Việt Nam 10%.
| Mông Cổ | Việt Nam |
---|
Tiền lương hàng tháng | 7.905.914 đ | 10.975.000 đ |
Chi phí ăn ngoài | 1.713.280 đ | 1.169.155 đ |
Chi phí nhu yếu phẩm | 3.444.654 đ | 3.781.595 đ |
Chi phí đi lại | 522.993 đ | 618.047 đ |
Chi phí thuê nhà | 4.361.903 đ | 4.304.845 đ |
Chi phí thể thao và giải trí | 1.604.666 đ | 820.373 đ |
Chi phí hằng tháng | 570.581 đ | 529.951 đ |
Chi phí shopping | 1.374.818 đ | 1.603.898 đ |
Chi phí sinh hoạt có thể khác nhau tùy theo thành phố: xem thông tin của chúng tôi về chi phí sinh hoạt theo thành phố ở Mông Cổ.
Bảng giá chi tiết về các khoản chi tiêu cơ bản hàng tháng ở Mông Cổ
Reviewduhoc.com đã tổng hợp giá cả về các dịch vụ đời sống, sinh hoạt ở Mông Cổ, tìm hiểu ngay với những thông tin cụ thể sau nhé!
Chi phí ăn ngoài ở Mông Cổ
Chi phí ăn uống bên ngoài tại các quán ăn, nhà hàng ở Mông Cổ có thể sẽ có những chênh lệch tùy thuộc vào các yếu tố như: địa điểm, món ăn, nhà hàng bình dân hay sang trọng,... Dưới đây là một số thông tin tham khảo về các khoản chi phí ăn uống ở Mông Cổ.
Trong một tháng, một người sống ở Mông Cổ sẽ ăn uống:
- Nhà hàng bình dân khoảng 4 lần
- Nhà hàng tầm trung và tại McDonalds khoảng 1 lần
- 2 lít bia tươi
- 4 ly cà phê Cappuccino
- 4 chai nước suối
Trung bình, Chi phí ăn ngoài ở Mông Cổ đắt hơn 32% so với Việt Nam.
Chi phí Nhà hàng
Bữa ăn ở nhà hàng bình dân
Giá: 15.000 MNT / 2 người
(Tương đương: 104.652 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 50.000 ₫
Mắc hơn 52%
Chi phí Nhà hàng
Bữa ăn ở nhà hàng tầm trung
Giá: 100.000 MNT / 2 người
(Tương đương: 697.681 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 500.000 ₫
Mắc hơn 28%
Chi phí Nhà hàng
Bữa ăn tại các cửa hàng ăn nhanh ( Mcdonalds, KFC, Lotteria)
Giá: 15.000 MNT / ăn no 1 người
(Tương đương: 104.652 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 110.000 ₫
Rẻ hơn 5%
Chi phí Nhà hàng
Bia tươi trong nhà hàng
Giá: 5.700 MNT / 0.5 lít
(Tương đương: 39.768 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 25.000 ₫
Mắc hơn 37%
Chi phí Nhà hàng
Bia ngoại trong nhà hàng (Heineken, Tiger,...)
Giá: 8.000 MNT / Chai 0.33 lít
(Tương đương: 55.814 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 40.000 ₫
Mắc hơn 28%
Chi phí Nhà hàng
Cà phê Cappuccino
Giá: 7.736 MNT / 1 ly
(Tương đương: 53.971 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 44.396 ₫
Mắc hơn 18%
Chi phí Nhà hàng
Coca hoặc Pepsi
Giá: 2.462 MNT / Chai 0.33 lít
(Tương đương: 17.175 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 12.413 ₫
Mắc hơn 28%
Chi phí Nhà hàng
Nước suối
Giá: 1.356 MNT / Chai 0.33 lít
(Tương đương: 9.462 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 7.893 ₫
Mắc hơn 17%
Chi phí đi chợ, siêu thị và mua sắm nhu yếu phẩm ở Mông Cổ
Mua sắm nhu yếu phẩm đóng vai trò quan trọng và cần thiết. Khoản chi tiêu cho việc đi chợ, siêu thị chiếm một phần không nhỏ trong toàn bộ chi phí sinh hoạt ở Mông Cổ. Reviewduhoc.com đã tổng hợp những lương thực thực phẩm cần thiết cùng với giá cả tham khảo ở Mông Cổ, giúp tiết kiệm chi phí mua nhu yếu phẩm hằng ngày.
Một người sống ở Mông Cổ mua sắm các nhu yếu phẩm sinh hoạt cụ thể như:
- 7 lít sữa
- 4 bánh mì gối
- 4 kg gạo
- 2 tá trứng
- 1 kg phô mai handmade
- 4 kg ức gà phi lê
- 4 kg thịt mông bò
- 3 kg táo
- 3 kg chuối
- 3 kg cam
- 1 kg cà chua
- 2 kg khoai tây
- 1 kg hành tây
- 6 búp rau xà lách
- 30 chai nước suốt 1.5 lít
- 1 chai rượu
- 1 lít bia tươi
- 4 chai bia ngoại
- 1 cây thuốc, khoảng 20 gói
Trung bình, Chi phí đi chợ, siêu thị và mua sắm nhu yếu phẩm ở Mông Cổ rẻ hơn 9% so với Việt Nam.
Chi phí Đi chợ
Sữa tươi
Giá: 4.130 MNT / 1 lít
(Tương đương: 28.814 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 36.058 ₫
Rẻ hơn 20%
Chi phí Đi chợ
Bánh mì gối
Giá: 2.408 MNT / 500g
(Tương đương: 16.801 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 26.148 ₫
Rẻ hơn 36%
Chi phí Đi chợ
Gạo
Giá: 4.717 MNT / 1 kg
(Tương đương: 32.907 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 23.203 ₫
Mắc hơn 29%
Chi phí Đi chợ
Trứng
Giá: 6.430 MNT / 12 quả
(Tương đương: 44.861 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 39.371 ₫
Mắc hơn 12%
Chi phí Đi chợ
Phô mai handmade
Giá: 42.500 MNT / 1kg
(Tương đương: 296.514 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 294.275 ₫
Mắc hơn 1%
Chi phí Đi chợ
Ức gà phi lê
Giá: 13.833 MNT / 1kg
(Tương đương: 96.512 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 92.637 ₫
Mắc hơn 4%
Chi phí Đi chợ
Thịt mông bò (hoặc các loại thịt đỏ tương tự)
Giá: 18.354 MNT / 1kg
(Tương đương: 128.051 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 261.624 ₫
Rẻ hơn 51%
Chi phí Đi chợ
Táo
Giá: 10.388 MNT / 1kg
(Tương đương: 72.472 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 80.175 ₫
Rẻ hơn 10%
Chi phí Đi chợ
Chuối
Giá: 9.077 MNT / 1kg
(Tương đương: 63.328 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 27.527 ₫
Mắc hơn 57%
Chi phí Đi chợ
Cam
Giá: 11.090 MNT / 1kg
(Tương đương: 77.373 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 37.453 ₫
Mắc hơn 52%
Chi phí Đi chợ
Cà chua
Giá: 11.360 MNT / 1kg
(Tương đương: 79.257 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 27.473 ₫
Mắc hơn 65%
Chi phí Đi chợ
Khoai tây
Giá: 1.854 MNT / 1kg
(Tương đương: 12.932 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 31.098 ₫
Rẻ hơn 58%
Chi phí Đi chợ
Hành tây
Giá: 3.522 MNT / 1kg
(Tương đương: 24.574 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 30.526 ₫
Rẻ hơn 19%
Chi phí Đi chợ
Rau xà lách
Giá: 3.419 MNT / 1 búp
(Tương đương: 23.851 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 21.463 ₫
Mắc hơn 10%
Chi phí Đi chợ
Nước suối
Giá: 1.840 MNT / Chai 1.5 lít
(Tương đương: 12.837 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 12.602 ₫
Mắc hơn 2%
Chi phí Đi chợ
Rượu (giá tầm trung)
Giá: 27.500 MNT / chai
(Tương đương: 191.862 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 226.398 ₫
Rẻ hơn 15%
Chi phí Đi chợ
Bia tươi
Giá: 3.282 MNT / Chai 0.5 lít
(Tương đương: 22.899 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 20.661 ₫
Mắc hơn 10%
Chi phí Đi chợ
Bia ngoại
Giá: 4.905 MNT / Chai 0.33 lít
(Tương đương: 34.224 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 35.046 ₫
Rẻ hơn 2%
Chi phí Đi chợ
Thuốc lá
Giá: 6.000 MNT / 1 cây ( 20 gói )
(Tương đương: 41.861 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 30.000 ₫
Mắc hơn 28%
Chi phí đi lại ở Mông Cổ
Bạn có thể lựa chọn các phương tiện công cộng như xe bus, tàu điện ngầm, taxi,... hoặc phương tiện cá nhân để phục vụ cho nhu cầu đi lại của mình ở Mông Cổ. Dưới đây là những thông tin giá cả chi tiết liên quan đến chi phí đi lại như tiền xăng dầu, vé xe bus, tiền taxi,... ở Mông Cổ.
Một người ở Mông Cổ trung bình một tháng sẽ có chi phí đi lại cụ thể như:
- Vé xe bus tháng 1 lần
- Đi taxi khoảng 10km
- Khoảng 10 lít xăng
Trung bình, Chi phí đi lại ở Mông Cổ rẻ hơn 15% so với Việt Nam.
Chi phí Đi lại
Vé xe bus
Giá: 500 MNT / 1 lượt
(Tương đương: 3.488 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 7.000 ₫
Rẻ hơn 50%
Chi phí Đi lại
Vé xe bus
Giá: 27.500 MNT / 1 tháng
(Tương đương: 191.862 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 200.000 ₫
Rẻ hơn 4%
Chi phí Đi lại
Cước Taxi khi mới lên xe
Giá: 1.500 MNT
(Tương đương: 10.465 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 15.000 ₫
Rẻ hơn 30%
Chi phí Đi lại
Cước Taxi
Giá: 2.000 MNT / 1 km
(Tương đương: 13.954 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 15.000 ₫
Rẻ hơn 7%
Chi phí Đi lại
Cước Taxi khi chờ đợi
Giá: 9.000 MNT / 1 giờ
(Tương đương: 62.791 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 100.000 ₫
Rẻ hơn 37%
Chi phí Đi lại
Xăng
Giá: 2.746 MNT / 1 lít
(Tương đương: 19.160 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 26.805 ₫
Rẻ hơn 29%
Chi phí Đi lại
Xe ô tô Volkswagen SEDAN động cơ 1.4 (hoặc các dòng khác cùng phân khúc)
Giá: 59.842.300 MNT
(Tương đương: 417.508.452 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 1.000.000.000 ₫
Rẻ hơn 58%
Chi phí Đi lại
Xe ô tô Toyota Corolla Sedan động cơ 1.6 (hoặc xe mới tương đương)
Giá: 60.202.500 MNT
(Tương đương: 420.021.500 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 867.045.000 ₫
Rẻ hơn 52%
Chi phí tiện ích và dịch vụ hằng tháng ở Mông Cổ
Chi phí của các tiện ích và dịch vụ cung cấp cơ sở hạ tầng cần thiết cho đời sống hàng ngày ở Mông Cổ bao gồm các khoản tiền điện, nước, internet, phí bảo vệ môi trường và xử lý rác thải,...
Một người ở Mông Cổ một tháng sẽ phải chi trả
- 1 lần tiền phí sinh hoạt cơ bản
- 1 lần cước phí đi động
Trung bình, Chi phí tiện ích và dịch vụ hằng tháng ở Mông Cổ đắt hơn 7% so với Việt Nam.
Chi phí hằng tháng
Phí sinh hoạt cơ bản cho nhà và căn hộ khoảng 85m2
Giá: 227.530 MNT / Tiền điện, tiền lò sưởi, điều hòa, nước và rác
(Tương đương: 1.587.434 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 1.533.470 ₫
Mắc hơn 3%
Chi phí hằng tháng
Cước phí di động hàng tháng
Giá: 24.900 MNT / Miễn phí cuộc gọi và 10GB+ Data
(Tương đương: 173.723 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 146.583 ₫
Mắc hơn 16%
Chi phí hằng tháng
Cước phí Internet
Giá: 47.625 MNT / 60 Mbps trở lên, không giới hạn Data, Cáp/ADSL
(Tương đương: 332.271 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 252.911 ₫
Mắc hơn 24%
Chi phí cho các hoạt động thể thao và vui chơi giải trí ở Mông Cổ
Chi phí cho các hoạt động thể dục thể thao và vui chơi giai trí là một phần cần thiết trong nhu cầu sinh hoạt của mọi người. Những hoạt động đó sẽ giúp cải thiện sức khỏe, nâng cao đời sống tinh thần và mở rộng kết nối với xã hội. Chi phí thể thao và giải trí ở Mông Cổ bao gồm phí tham gia các lớp học, câu lạc bộ thể thao, vé xem phim, thuê sân tập,...
Trong một tháng, chi phí dành cho thể dục và giải trí của một người bình thường sống ở Mông Cổ bao gồm:
- Đăng kí hội viên câu lạc bộ thể dục 1 lần
- 2 vé xem phim chiếu rạp.
Trung bình, Chi phí cho các hoạt động thể thao và vui chơi giải trí ở Mông Cổ đắt hơn 49% so với Việt Nam.
Chi phí thể thao và giải trí
Hội viên Câu lạc bộ thể dục
Giá: 200.000 MNT / 1 người lớn
(Tương đương: 1.395.362 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 620.373 ₫
Mắc hơn 56%
Chi phí thể thao và giải trí
Thuê sân tennis vào cuối tuần
Giá: 43.833 MNT / 1 giờ
(Tương đương: 305.817 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 207.026 ₫
Mắc hơn 32%
Chi phí thể thao và giải trí
Vé xem phim
Giá: 15.000 MNT / 1 vé
(Tương đương: 104.652 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 100.000 ₫
Mắc hơn 4%
Chi phí học tập ở trường mẫu giáo và mầm non ở Mông Cổ
Học phí tại các trường mẫu giáo, mầm non tư thục, công lập hay quốc tế sẽ có sự chênh lệch khác nhau, tùy thuộc vào địa điểm, quy mô, chất lượng giáo dục, điều kiện cơ sở hạ tầng,... Tham khảo ngay chi phí học tập ở các trường mẫu giáo và mầm non dưới đây.
Trung bình, Chi phí học tập ở trường mẫu giáo và mầm non ở Mông Cổ rẻ hơn 51% so với Việt Nam.
Trường mẫu giáo và mầm non
Học phí tại trường mầm mon (hoặc mẫu giáo)
Giá: 441.667 MNT / 1 tháng
(Tương đương: 3.081.427 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 6.277.780 ₫
Rẻ hơn 51%
Trường mẫu giáo và mầm non
Học phí tại Trường Tiểu học Quốc tế
Giá: 21.830.000 MNT / 1 năm
(Tương đương: 152.303.797 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 332.925.000 ₫
Rẻ hơn 54%
Chi phí mua sắm áo quần ở Mông Cổ
Quần áo sẽ có rất nhiều mặt hàng khác nhau cùng với các phân khúc giá đa dạng như quần jeans, váy, giày thể thao, đồ high-end, đồ tầm trung,... Dưới đây là giá cả của các mặt hàng quần áo phổ biến ở Mông Cổ.
Một người bình thường ở Mông Cổ sẽ mua khoảng 1 quần Jeans và váy áo giá tầm trung, 4 tháng sẽ mua khoảng 1 đôi giày chạy bộ và một năm sẽ mua 1 đôi giày Tây nam. Một người bình thường ở Mông Cổ sẽ có chi phí mua sắm quần áo bao gồm:
- Cứ 2 tháng sẽ mua 1 quần Jeans và váy áo giá tầm trung
- 4 tháng sẽ mua khoảng 1 đôi giày chạy bộ
- 1 năm sẽ mua 1 đôi giày Tây nam.
Trung bình, Chi phí mua sắm áo quần ở Mông Cổ rẻ hơn 14% so với Việt Nam.
Chi phí shopping
Quần Jeans giá tầm trung
Giá: 113.750 MNT / 1 chiếc
(Tương đương: 793.612 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 905.079 ₫
Rẻ hơn 12%
Chi phí shopping
Váy áo giá tầm trung
Giá: 98.125 MNT / 1 chiếc
(Tương đương: 684.600 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 759.426 ₫
Rẻ hơn 10%
Chi phí shopping
Giày chạy bộ giá tầm trung
Giá: 257.500 MNT / 1 đôi
(Tương đương: 1.796.529 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 2.317.130 ₫
Rẻ hơn 22%
Chi phí shopping
Giày Tây nam
Giá: 334.286 MNT / 1 đôi giày da
(Tương đương: 2.332.250 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 2.404.530 ₫
Rẻ hơn 3%
Chi phí thuê nhà, căn hộ mỗi tháng ở Mông Cổ
Tiền thuê nhà, căn hộ sẽ dao động tùy thuộc vào kích thước, chất lượng, an ninh tiện ích, địa điểm. Giá thuê nhà ở vùng ngoại ô sẽ thấp hơn nhiều so với trung tâm thành phố. Dưới đây Reviewduhoc.com giới thiệu giá thuê nhà, căn hộ 1 hoặc 3 phòng ngủ ở khu vực trung tâm thành phố và ngoại ô để bạn tham khảo.
Trung bình 1 người ở Mông Cổ sẽ thuê 1 căn hộ 1 phòng ngủ hoặc 3 phòng ngủ ở vùng trung tâm thành phố hoặc ngoại ô tùy vào nhu cầu sử dụng.
Trung bình, Chi phí thuê nhà, căn hộ mỗi tháng ở Mông Cổ đắt hơn 1% so với Việt Nam.
Thuê nhà mỗi tháng
Căn hộ 1 phòng ngủ ở Trung tâm thành phố
Giá: 1.250.400 MNT / 40 m2
(Tương đương: 8.723.805 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 8.609.690 ₫
Mắc hơn 1%
Thuê nhà mỗi tháng
Căn hộ 1 phòng ngủ ở Ngoại ô
Giá: 793.670 MNT / 40 m2
(Tương đương: 5.537.286 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 5.561.540 ₫
Thuê nhà mỗi tháng
Căn hộ 3 phòng ngủ ở Trung tâm thành phố
Giá: 3.181.960 MNT / 80m2
(Tương đương: 22.199.935 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 20.048.900 ₫
Mắc hơn 10%
Thuê nhà mỗi tháng
Căn hộ 3 phòng ngủ ở Ngoại ô
Giá: 2.071.150 MNT / 80m2
(Tương đương: 14.450.023 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 12.124.200 ₫
Mắc hơn 16%
Chi phí bất động sản, mua nhà và căn hộ ở Mông Cổ
Nghiên cứu thị trường bất động sản, tham khảo giá mua nhà, căn hộ ở các khu vực như trung tâm thành phố, ngoại ô của Mông Cổ qua những thông tin dưới đây.
Trung bình, Chi phí bất động sản, mua nhà và căn hộ ở Mông Cổ rẻ hơn 47% so với Việt Nam.
Mua căn hộ
Giá căn hộ ở Trung tâm thành phố
Giá: 5.129.170 MNT / 1 m2
(Tương đương: 35.785.253 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 68.513.500 ₫
Rẻ hơn 48%
Mua căn hộ
Giá căn hộ ở Ngoại ô
Giá: 2.863.640 MNT / 1 m2
(Tương đương: 19.979.077 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 36.024.400 ₫
Rẻ hơn 45%
Tiền lương và lãi ngân hàng ở Mông Cổ
Mức lương trung bình ở Mông Cổ như thế nào? Mức lương của các ngành nghề cao hay thấp so với các nước khác? Tìm hiểu ngay với các thông tin về tiền lương và lãi ngân hàng dưới đây.
Trung bình, Tiền lương và lãi ngân hàng ở Mông Cổ rẻ hơn 28% so với Việt Nam.
Tiền lương và lãi ngân hàng
Tiền lương
Giá: 1.133.170 MNT / Lương sau thuế
(Tương đương: 7.905.914 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 10.975.000 ₫
Rẻ hơn 28%
Tiền lương và lãi ngân hàng
Lãi suất thế chấp trong 20 năm
Lãi xuất: 6.5 %
Lãi xuất trung bình ở Việt Nam là: 10.4 %
Thấp hơn 37%
Kết luận
Trên đây, Reviewduhoc.com đã tổng hợp những thông tin chi tiết về chi phí sinh hoạt cũng như mức sống ở Mông Cổ. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan về mức sống tại Mông Cổ để quyết định du học hoặc định cư. Đừng quên truy cập vào Reviewduhoc.com để khám phá và tìm hiểu thêm nhiều thông tin hữu ích khác nhé.