Chi phí sinh hoạt và mức sống người dân ở Nauru là bao nhiêu?

Chi phí sinh hoạt và mức sống người dân ở Nauru là bao nhiêu?

Bạn đang có kế hoạch du học hoặc định cư tại Nauru? Bạn muốn tìm hiểu về chi phí sinh hoạt cũng như mức sống ở Nauru? Liệu chi phí ăn ở, học tập và làm việc ở Nauru có đắt đỏ hay không, so với Việt Nam thì như thế nào? Bài viết dưới đây của Reviewduhoc.com sẽ tổng hợp và cung cấp những thông tin chi tiết về giá cả, chi phí ăn uống, sinh hoạt tại Nauru để bạn tham khảo.

Chi phí sinh hoạt ở Nauru so với Việt Nam

Mức sống trung bình ở Nauru cao hay thấp so với Việt Nam? Đặt hai nước lên bàn cân so sánh sẽ giúp các bạn hình dung rõ hơn về độ chênh lệch hoặc tương đồng của chi phí sinh hoạt ở Nauru và ở Việt Nam. Xem ngay thông tin phía dưới!

Tính trung bình, chi phí sinh hoạt ở Nauru vào năm 2023 cao hơn ở Việt Nam 56%.

NauruViệt Nam
Tiền lương hàng tháng13.976.129 đ10.975.000 đ
Chi phí ăn ngoài2.663.229 đ1.059.155 đ
Chi phí nhu yếu phẩm8.885.557 đ2.926.611 đ
Chi phí đi lại364.932 đ268.047 đ
Chi phí thuê nhà17.470.161 đ4.304.845 đ
Chi phí hằng tháng1.552.903 đ383.368 đ
Chi phí sinh hoạt ở Nauru

Chi phí sinh hoạt có thể khác nhau tùy theo thành phố: xem thông tin của chúng tôi về chi phí sinh hoạt theo thành phố ở Nauru.

Bảng giá chi tiết về các khoản chi tiêu cơ bản hàng tháng ở Nauru

Reviewduhoc.com đã tổng hợp giá cả về các dịch vụ đời sống, sinh hoạt ở Nauru, tìm hiểu ngay với những thông tin cụ thể sau nhé!

Chi phí ăn ngoài ở Nauru

Chi phí ăn uống bên ngoài tại các quán ăn, nhà hàng ở Nauru có thể sẽ có những chênh lệch tùy thuộc vào các yếu tố như: địa điểm, món ăn, nhà hàng bình dân hay sang trọng,... Dưới đây là một số thông tin tham khảo về các khoản chi phí ăn uống ở Nauru.

Trong một tháng, một người sống ở Nauru sẽ ăn uống:

- Nhà hàng bình dân khoảng 4 lần

- Nhà hàng tầm trung và tại McDonalds khoảng 1 lần

- 2 lít bia tươi

- 4 ly cà phê Cappuccino

- 4 chai nước suối

Trung bình, Chi phí ăn ngoài ở Nauru đắt hơn 60% so với Việt Nam.

Chi phí Nhà hàng
Bữa ăn ở nhà hàng bình dân
Giá: 11 AUD / 2 người
(Tương đương: 170.819 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 50.000 ₫
TăngMắc hơn 71%
Chi phí Nhà hàng
Bữa ăn ở nhà hàng tầm trung
Giá: 43 AUD / 2 người
(Tương đương: 659.984 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 500.000 ₫
TăngMắc hơn 24%
Chi phí Nhà hàng
Bia tươi trong nhà hàng
Giá: 10 AUD / 0.5 lít
(Tương đương: 155.290 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 25.000 ₫
TăngMắc hơn 84%
Chi phí Nhà hàng
Bia ngoại trong nhà hàng (Heineken, Tiger,...)
Giá: 7 AUD / Chai 0.33 lít
(Tương đương: 108.703 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 40.000 ₫
TăngMắc hơn 63%
Chi phí Nhà hàng
Cà phê Cappuccino
Giá: 5 AUD / 1 ly
(Tương đương: 77.645 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 44.396 ₫
TăngMắc hơn 43%
Chi phí Nhà hàng
Coca hoặc Pepsi
Giá: 2 AUD / Chai 0.33 lít
(Tương đương: 23.294 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 12.413 ₫
TăngMắc hơn 47%
Chi phí Nhà hàng
Nước suối
Giá: 1 AUD / Chai 0.33 lít
(Tương đương: 19.411 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 7.893 ₫
TăngMắc hơn 59%

Chi phí đi chợ, siêu thị và mua sắm nhu yếu phẩm ở Nauru

Mua sắm nhu yếu phẩm đóng vai trò quan trọng và cần thiết. Khoản chi tiêu cho việc đi chợ, siêu thị chiếm một phần không nhỏ trong toàn bộ chi phí sinh hoạt ở Nauru. Reviewduhoc.com đã tổng hợp những lương thực thực phẩm cần thiết cùng với giá cả tham khảo ở Nauru, giúp tiết kiệm chi phí mua nhu yếu phẩm hằng ngày.

Một người sống ở Nauru mua sắm các nhu yếu phẩm sinh hoạt cụ thể như:

- 7 lít sữa

- 4 bánh mì gối

- 4 kg gạo

- 2 tá trứng

- 1 kg phô mai handmade

- 4 kg ức gà phi lê

- 4 kg thịt mông bò

- 3 kg táo

- 3 kg chuối

- 3 kg cam

- 1 kg cà chua

- 2 kg khoai tây

- 1 kg hành tây

- 6 búp rau xà lách

- 30 chai nước suốt 1.5 lít

- 1 chai rượu

- 1 lít bia tươi

- 4 chai bia ngoại

- 1 cây thuốc, khoảng 20 gói

Trung bình, Chi phí đi chợ, siêu thị và mua sắm nhu yếu phẩm ở Nauru đắt hơn 67% so với Việt Nam.

Chi phí Đi chợ
Sữa tươi
Giá: 7 AUD / 1 lít
(Tương đương: 112.585 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 36.058 ₫
TăngMắc hơn 68%
Chi phí Đi chợ
Bánh mì gối
Giá: 3 AUD / 500g
(Tương đương: 42.705 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 26.148 ₫
TăngMắc hơn 39%
Chi phí Đi chợ
Ức gà phi lê
Giá: 20 AUD / 1kg
(Tương đương: 310.581 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 92.637 ₫
TăngMắc hơn 70%
Chi phí Đi chợ
Thịt mông bò (hoặc các loại thịt đỏ tương tự)
Giá: 15 AUD / 1kg
(Tương đương: 232.935 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 261.624 ₫
GiảmRẻ hơn 11%
Chi phí Đi chợ
Táo
Giá: 20 AUD / 1kg
(Tương đương: 310.581 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 80.175 ₫
TăngMắc hơn 74%
Chi phí Đi chợ
Chuối
Giá: 30 AUD / 1kg
(Tương đương: 465.871 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 27.527 ₫
TăngMắc hơn 94%
Chi phí Đi chợ
Cam
Giá: 20 AUD / 1kg
(Tương đương: 310.581 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 37.453 ₫
TăngMắc hơn 88%
Chi phí Đi chợ
Nước suối
Giá: 3 AUD / Chai 1.5 lít
(Tương đương: 38.823 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 12.602 ₫
TăngMắc hơn 68%
Chi phí Đi chợ
Rượu (giá tầm trung)
Giá: 25 AUD / chai
(Tương đương: 388.226 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 226.398 ₫
TăngMắc hơn 42%
Chi phí Đi chợ
Bia tươi
Giá: 11 AUD / Chai 0.5 lít
(Tương đương: 164.763 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 20.661 ₫
TăngMắc hơn 87%
Chi phí Đi chợ
Thuốc lá
Giá: 18 AUD / 1 cây ( 20 gói )
(Tương đương: 279.523 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 30.000 ₫
TăngMắc hơn 89%

Chi phí đi lại ở Nauru

Bạn có thể lựa chọn các phương tiện công cộng như xe bus, tàu điện ngầm, taxi,... hoặc phương tiện cá nhân để phục vụ cho nhu cầu đi lại của mình ở Nauru. Dưới đây là những thông tin giá cả chi tiết liên quan đến chi phí đi lại như tiền xăng dầu, vé xe bus, tiền taxi,... ở Nauru.

Một người ở Nauru trung bình một tháng sẽ có chi phí đi lại cụ thể như:

- Vé xe bus tháng 1 lần

- Đi taxi khoảng 10km

- Khoảng 10 lít xăng

Trung bình, Chi phí đi lại ở Nauru đắt hơn 27% so với Việt Nam.

Chi phí Đi lại
Xăng
Giá: 2 AUD / 1 lít
(Tương đương: 36.493 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 26.805 ₫
TăngMắc hơn 27%

Chi phí tiện ích và dịch vụ hằng tháng ở Nauru

Chi phí của các tiện ích và dịch vụ cung cấp cơ sở hạ tầng cần thiết cho đời sống hàng ngày ở Nauru bao gồm các khoản tiền điện, nước, internet, phí bảo vệ môi trường và xử lý rác thải,...

Một người ở Nauru một tháng sẽ phải chi trả

- 1 lần tiền phí sinh hoạt cơ bản

- 1 lần cước phí đi động

Trung bình, Chi phí tiện ích và dịch vụ hằng tháng ở Nauru đắt hơn 75% so với Việt Nam.

Chi phí hằng tháng
Phí sinh hoạt cơ bản cho nhà và căn hộ khoảng 85m2
Giá: 400 AUD / Tiền điện, tiền lò sưởi, điều hòa, nước và rác
(Tương đương: 6.211.613 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 1.533.470 ₫
TăngMắc hơn 75%
Chi phí hằng tháng
Cước phí Internet
Giá: 40 AUD / 60 Mbps trở lên, không giới hạn Data, Cáp/ADSL
(Tương đương: 621.161 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 252.911 ₫
TăngMắc hơn 59%

Chi phí thuê nhà, căn hộ mỗi tháng ở Nauru

Tiền thuê nhà, căn hộ sẽ dao động tùy thuộc vào kích thước, chất lượng, an ninh tiện ích, địa điểm. Giá thuê nhà ở vùng ngoại ô sẽ thấp hơn nhiều so với trung tâm thành phố. Dưới đây Reviewduhoc.com giới thiệu giá thuê nhà, căn hộ 1 hoặc 3 phòng ngủ ở khu vực trung tâm thành phố và ngoại ô để bạn tham khảo.

Trung bình 1 người ở Nauru sẽ thuê 1 căn hộ 1 phòng ngủ hoặc 3 phòng ngủ ở vùng trung tâm thành phố hoặc ngoại ô tùy vào nhu cầu sử dụng.

Trung bình, Chi phí thuê nhà, căn hộ mỗi tháng ở Nauru đắt hơn 75% so với Việt Nam.

Thuê nhà mỗi tháng
Căn hộ 1 phòng ngủ ở Trung tâm thành phố
Giá: 2.250 AUD / 40 m2
(Tương đương: 34.940.323 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 8.609.690 ₫
TăngMắc hơn 75%
Thuê nhà mỗi tháng
Căn hộ 1 phòng ngủ ở Ngoại ô
Giá: 2.500 AUD / 40 m2
(Tương đương: 38.822.581 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 5.561.540 ₫
TăngMắc hơn 86%

Tiền lương và lãi ngân hàng ở Nauru

Mức lương trung bình ở Nauru như thế nào? Mức lương của các ngành nghề cao hay thấp so với các nước khác? Tìm hiểu ngay với các thông tin về tiền lương và lãi ngân hàng dưới đây.

Trung bình, Tiền lương và lãi ngân hàng ở Nauru đắt hơn 21% so với Việt Nam.

Tiền lương và lãi ngân hàng
Tiền lương
Giá: 900 AUD / Lương sau thuế
(Tương đương: 13.976.129 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 10.975.000 ₫
TăngMắc hơn 21%

Kết luận

Trên đây, Reviewduhoc.com đã tổng hợp những thông tin chi tiết về chi phí sinh hoạt cũng như mức sống ở Nauru. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan về mức sống tại Nauru để quyết định du học hoặc định cư. Đừng quên truy cập vào Reviewduhoc.com để khám phá và tìm hiểu thêm nhiều thông tin hữu ích khác nhé.

Đánh giá địa điểm này

Email của bạn sẽ không được công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tất cả bình luận có chứa đường dẫn website sẽ bị đánh dấu spam