Chi phí sinh hoạt và mức sống người dân ở Saint-Pierre và Miquelon là bao nhiêu?

Chi phí sinh hoạt và mức sống người dân ở Saint-Pierre và Miquelon là bao nhiêu?

Bạn đang có kế hoạch du học hoặc định cư tại Saint-Pierre và Miquelon? Bạn muốn tìm hiểu về chi phí sinh hoạt cũng như mức sống ở Saint-Pierre và Miquelon? Liệu chi phí ăn ở, học tập và làm việc ở Saint-Pierre và Miquelon có đắt đỏ hay không, so với Việt Nam thì như thế nào? Bài viết dưới đây của Reviewduhoc.com sẽ tổng hợp và cung cấp những thông tin chi tiết về giá cả, chi phí ăn uống, sinh hoạt tại Saint-Pierre và Miquelon để bạn tham khảo.

Chi phí sinh hoạt ở Saint-Pierre và Miquelon so với Việt Nam

Mức sống trung bình ở Saint-Pierre và Miquelon cao hay thấp so với Việt Nam? Đặt hai nước lên bàn cân so sánh sẽ giúp các bạn hình dung rõ hơn về độ chênh lệch hoặc tương đồng của chi phí sinh hoạt ở Saint-Pierre và Miquelon và ở Việt Nam. Xem ngay thông tin phía dưới!

Tính trung bình, chi phí sinh hoạt ở Saint-Pierre và Miquelon vào năm 2023 cao hơn ở Việt Nam 63%.

Saint-Pierre và MiquelonViệt Nam
Chi phí ăn ngoài1.098.848 đ150.000 đ
Chi phí nhu yếu phẩm11.449.992 đ3.781.595 đ
Chi phí thuê nhà9.811.141 đ4.304.845 đ
Chi phí thể thao và giải trí2.642.468 đ820.373 đ
Chi phí hằng tháng1.308.152 đ383.368 đ
Chi phí shopping654.076 đ579.283 đ
Chi phí sinh hoạt ở Saint-Pierre và Miquelon

Chi phí sinh hoạt có thể khác nhau tùy theo thành phố: xem thông tin của chúng tôi về chi phí sinh hoạt theo thành phố ở Saint-Pierre và Miquelon.

Bảng giá chi tiết về các khoản chi tiêu cơ bản hàng tháng ở Saint-Pierre và Miquelon

Reviewduhoc.com đã tổng hợp giá cả về các dịch vụ đời sống, sinh hoạt ở Saint-Pierre và Miquelon, tìm hiểu ngay với những thông tin cụ thể sau nhé!

Chi phí ăn ngoài ở Saint-Pierre và Miquelon

Chi phí ăn uống bên ngoài tại các quán ăn, nhà hàng ở Saint-Pierre và Miquelon có thể sẽ có những chênh lệch tùy thuộc vào các yếu tố như: địa điểm, món ăn, nhà hàng bình dân hay sang trọng,... Dưới đây là một số thông tin tham khảo về các khoản chi phí ăn uống ở Saint-Pierre và Miquelon.

Trong một tháng, một người sống ở Saint-Pierre và Miquelon sẽ ăn uống:

- Nhà hàng bình dân khoảng 4 lần

- Nhà hàng tầm trung và tại McDonalds khoảng 1 lần

- 2 lít bia tươi

- 4 ly cà phê Cappuccino

- 4 chai nước suối

Trung bình, Chi phí ăn ngoài ở Saint-Pierre và Miquelon đắt hơn 86% so với Việt Nam.

Chi phí Nhà hàng
Bia tươi trong nhà hàng
Giá: 7 EUR / 0.5 lít
(Tương đương: 183.141 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 25.000 ₫
TăngMắc hơn 86%
Chi phí Nhà hàng
Bia ngoại trong nhà hàng (Heineken, Tiger,...)
Giá: 5 EUR / Chai 0.33 lít
(Tương đương: 130.815 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 40.000 ₫
TăngMắc hơn 69%

Chi phí đi chợ, siêu thị và mua sắm nhu yếu phẩm ở Saint-Pierre và Miquelon

Mua sắm nhu yếu phẩm đóng vai trò quan trọng và cần thiết. Khoản chi tiêu cho việc đi chợ, siêu thị chiếm một phần không nhỏ trong toàn bộ chi phí sinh hoạt ở Saint-Pierre và Miquelon. Reviewduhoc.com đã tổng hợp những lương thực thực phẩm cần thiết cùng với giá cả tham khảo ở Saint-Pierre và Miquelon, giúp tiết kiệm chi phí mua nhu yếu phẩm hằng ngày.

Một người sống ở Saint-Pierre và Miquelon mua sắm các nhu yếu phẩm sinh hoạt cụ thể như:

- 7 lít sữa

- 4 bánh mì gối

- 4 kg gạo

- 2 tá trứng

- 1 kg phô mai handmade

- 4 kg ức gà phi lê

- 4 kg thịt mông bò

- 3 kg táo

- 3 kg chuối

- 3 kg cam

- 1 kg cà chua

- 2 kg khoai tây

- 1 kg hành tây

- 6 búp rau xà lách

- 30 chai nước suốt 1.5 lít

- 1 chai rượu

- 1 lít bia tươi

- 4 chai bia ngoại

- 1 cây thuốc, khoảng 20 gói

Trung bình, Chi phí đi chợ, siêu thị và mua sắm nhu yếu phẩm ở Saint-Pierre và Miquelon đắt hơn 67% so với Việt Nam.

Chi phí Đi chợ
Sữa tươi
Giá: 2 EUR / 1 lít
(Tương đương: 54.942 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 36.058 ₫
TăngMắc hơn 34%
Chi phí Đi chợ
Bánh mì gối
Giá: 2 EUR / 500g
(Tương đương: 39.245 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 26.148 ₫
TăngMắc hơn 33%
Chi phí Đi chợ
Gạo
Giá: 5 EUR / 1 kg
(Tương đương: 130.815 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 23.203 ₫
TăngMắc hơn 82%
Chi phí Đi chợ
Trứng
Giá: 4 EUR / 12 quả
(Tương đương: 94.187 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 39.371 ₫
TăngMắc hơn 58%
Chi phí Đi chợ
Phô mai handmade
Giá: 20 EUR / 1kg
(Tương đương: 523.261 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 294.275 ₫
TăngMắc hơn 44%
Chi phí Đi chợ
Ức gà phi lê
Giá: 17 EUR / 1kg
(Tương đương: 444.772 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 92.637 ₫
TăngMắc hơn 79%
Chi phí Đi chợ
Thịt mông bò (hoặc các loại thịt đỏ tương tự)
Giá: 25 EUR / 1kg
(Tương đương: 654.076 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 261.624 ₫
TăngMắc hơn 60%
Chi phí Đi chợ
Táo
Giá: 10 EUR / 1kg
(Tương đương: 261.630 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 80.175 ₫
TăngMắc hơn 69%
Chi phí Đi chợ
Chuối
Giá: 10 EUR / 1kg
(Tương đương: 261.630 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 27.527 ₫
TăngMắc hơn 89%
Chi phí Đi chợ
Cam
Giá: 10 EUR / 1kg
(Tương đương: 261.630 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 37.453 ₫
TăngMắc hơn 86%
Chi phí Đi chợ
Cà chua
Giá: 10 EUR / 1kg
(Tương đương: 261.630 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 27.473 ₫
TăngMắc hơn 89%
Chi phí Đi chợ
Khoai tây
Giá: 4 EUR / 1kg
(Tương đương: 91.571 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 31.098 ₫
TăngMắc hơn 66%
Chi phí Đi chợ
Hành tây
Giá: 4 EUR / 1kg
(Tương đương: 91.571 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 30.526 ₫
TăngMắc hơn 67%
Chi phí Đi chợ
Rau xà lách
Giá: 2 EUR / 1 búp
(Tương đương: 39.245 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 21.463 ₫
TăngMắc hơn 45%
Chi phí Đi chợ
Nước suối
Giá: 1 EUR / Chai 1.5 lít
(Tương đương: 31.396 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 12.602 ₫
TăngMắc hơn 60%
Chi phí Đi chợ
Rượu (giá tầm trung)
Giá: 5 EUR / chai
(Tương đương: 130.815 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 226.398 ₫
GiảmRẻ hơn 42%
Chi phí Đi chợ
Bia tươi
Giá: 6 EUR / Chai 0.5 lít
(Tương đương: 158.548 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 20.661 ₫
TăngMắc hơn 87%
Chi phí Đi chợ
Bia ngoại
Giá: 3 EUR / Chai 0.33 lít
(Tương đương: 65.408 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 35.046 ₫
TăngMắc hơn 46%
Chi phí Đi chợ
Thuốc lá
Giá: 7 EUR / 1 cây ( 20 gói )
(Tương đương: 183.141 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 30.000 ₫
TăngMắc hơn 84%

Chi phí tiện ích và dịch vụ hằng tháng ở Saint-Pierre và Miquelon

Chi phí của các tiện ích và dịch vụ cung cấp cơ sở hạ tầng cần thiết cho đời sống hàng ngày ở Saint-Pierre và Miquelon bao gồm các khoản tiền điện, nước, internet, phí bảo vệ môi trường và xử lý rác thải,...

Một người ở Saint-Pierre và Miquelon một tháng sẽ phải chi trả

- 1 lần tiền phí sinh hoạt cơ bản

- 1 lần cước phí đi động

Trung bình, Chi phí tiện ích và dịch vụ hằng tháng ở Saint-Pierre và Miquelon đắt hơn 71% so với Việt Nam.

Chi phí hằng tháng
Phí sinh hoạt cơ bản cho nhà và căn hộ khoảng 85m2
Giá: 200 EUR / Tiền điện, tiền lò sưởi, điều hòa, nước và rác
(Tương đương: 5.232.609 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 1.533.470 ₫
TăngMắc hơn 71%
Chi phí hằng tháng
Cước phí Internet
Giá: 55 EUR / 60 Mbps trở lên, không giới hạn Data, Cáp/ADSL
(Tương đương: 1.438.967 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 252.911 ₫
TăngMắc hơn 82%

Chi phí cho các hoạt động thể thao và vui chơi giải trí ở Saint-Pierre và Miquelon

Chi phí cho các hoạt động thể dục thể thao và vui chơi giai trí là một phần cần thiết trong nhu cầu sinh hoạt của mọi người. Những hoạt động đó sẽ giúp cải thiện sức khỏe, nâng cao đời sống tinh thần và mở rộng kết nối với xã hội. Chi phí thể thao và giải trí ở Saint-Pierre và Miquelon bao gồm phí tham gia các lớp học, câu lạc bộ thể thao, vé xem phim, thuê sân tập,...

Trong một tháng, chi phí dành cho thể dục và giải trí của một người bình thường sống ở Saint-Pierre và Miquelon bao gồm:

- Đăng kí hội viên câu lạc bộ thể dục 1 lần

- 2 vé xem phim chiếu rạp.

Trung bình, Chi phí cho các hoạt động thể thao và vui chơi giải trí ở Saint-Pierre và Miquelon đắt hơn 69% so với Việt Nam.

Chi phí thể thao và giải trí
Hội viên Câu lạc bộ thể dục
Giá: 85 EUR / 1 người lớn
(Tương đương: 2.223.859 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 620.373 ₫
TăngMắc hơn 72%
Chi phí thể thao và giải trí
Vé xem phim
Giá: 8 EUR / 1 vé
(Tương đương: 209.304 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 100.000 ₫
TăngMắc hơn 52%

Chi phí mua sắm áo quần ở Saint-Pierre và Miquelon

Quần áo sẽ có rất nhiều mặt hàng khác nhau cùng với các phân khúc giá đa dạng như quần jeans, váy, giày thể thao, đồ high-end, đồ tầm trung,... Dưới đây là giá cả của các mặt hàng quần áo phổ biến ở Saint-Pierre và Miquelon.

Một người bình thường ở Saint-Pierre và Miquelon sẽ mua khoảng 1 quần Jeans và váy áo giá tầm trung, 4 tháng sẽ mua khoảng 1 đôi giày chạy bộ và một năm sẽ mua 1 đôi giày Tây nam. Một người bình thường ở Saint-Pierre và Miquelon sẽ có chi phí mua sắm quần áo bao gồm:

- Cứ 2 tháng sẽ mua 1 quần Jeans và váy áo giá tầm trung

- 4 tháng sẽ mua khoảng 1 đôi giày chạy bộ

- 1 năm sẽ mua 1 đôi giày Tây nam.

Trung bình, Chi phí mua sắm áo quần ở Saint-Pierre và Miquelon đắt hơn 11% so với Việt Nam.

Chi phí shopping
Giày chạy bộ giá tầm trung
Giá: 100 EUR / 1 đôi
(Tương đương: 2.616.304 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 2.317.130 ₫
TăngMắc hơn 11%

Chi phí thuê nhà, căn hộ mỗi tháng ở Saint-Pierre và Miquelon

Tiền thuê nhà, căn hộ sẽ dao động tùy thuộc vào kích thước, chất lượng, an ninh tiện ích, địa điểm. Giá thuê nhà ở vùng ngoại ô sẽ thấp hơn nhiều so với trung tâm thành phố. Dưới đây Reviewduhoc.com giới thiệu giá thuê nhà, căn hộ 1 hoặc 3 phòng ngủ ở khu vực trung tâm thành phố và ngoại ô để bạn tham khảo.

Trung bình 1 người ở Saint-Pierre và Miquelon sẽ thuê 1 căn hộ 1 phòng ngủ hoặc 3 phòng ngủ ở vùng trung tâm thành phố hoặc ngoại ô tùy vào nhu cầu sử dụng.

Trung bình, Chi phí thuê nhà, căn hộ mỗi tháng ở Saint-Pierre và Miquelon đắt hơn 56% so với Việt Nam.

Thuê nhà mỗi tháng
Căn hộ 1 phòng ngủ ở Trung tâm thành phố
Giá: 750 EUR / 40 m2
(Tương đương: 19.622.283 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 8.609.690 ₫
TăngMắc hơn 56%
Thuê nhà mỗi tháng
Căn hộ 1 phòng ngủ ở Ngoại ô
Giá: 700 EUR / 40 m2
(Tương đương: 18.314.130 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 5.561.540 ₫
TăngMắc hơn 70%
Thuê nhà mỗi tháng
Căn hộ 3 phòng ngủ ở Trung tâm thành phố
Giá: 1.200 EUR / 80m2
(Tương đương: 31.395.652 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 20.048.900 ₫
TăngMắc hơn 36%
Thuê nhà mỗi tháng
Căn hộ 3 phòng ngủ ở Ngoại ô
Giá: 1.200 EUR / 80m2
(Tương đương: 31.395.652 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 12.124.200 ₫
TăngMắc hơn 61%

Kết luận

Trên đây, Reviewduhoc.com đã tổng hợp những thông tin chi tiết về chi phí sinh hoạt cũng như mức sống ở Saint-Pierre và Miquelon. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan về mức sống tại Saint-Pierre và Miquelon để quyết định du học hoặc định cư. Đừng quên truy cập vào Reviewduhoc.com để khám phá và tìm hiểu thêm nhiều thông tin hữu ích khác nhé.

Đánh giá địa điểm này

Email của bạn sẽ không được công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tất cả bình luận có chứa đường dẫn website sẽ bị đánh dấu spam