Bạn đang có kế hoạch du học hoặc định cư tại Serbia? Bạn muốn tìm hiểu về chi phí sinh hoạt cũng như mức sống ở Serbia? Liệu chi phí ăn ở, học tập và làm việc ở Serbia có đắt đỏ hay không, so với Việt Nam thì như thế nào? Bài viết dưới đây của Reviewduhoc.com sẽ tổng hợp và cung cấp những thông tin chi tiết về giá cả, chi phí ăn uống, sinh hoạt tại Serbia để bạn tham khảo.
Chi phí sinh hoạt ở Serbia so với Việt Nam
Mức sống trung bình ở Serbia cao hay thấp so với Việt Nam? Đặt hai nước lên bàn cân so sánh sẽ giúp các bạn hình dung rõ hơn về độ chênh lệch hoặc tương đồng của chi phí sinh hoạt ở Serbia và ở Việt Nam. Xem ngay thông tin phía dưới!
Tính trung bình, chi phí sinh hoạt ở Serbia vào năm 2023 cao hơn ở Việt Nam 29%.
| Serbia | Việt Nam |
---|
Tiền lương hàng tháng | 15.643.292 đ | 10.975.000 đ |
Chi phí ăn ngoài | 2.290.182 đ | 1.169.155 đ |
Chi phí nhu yếu phẩm | 3.954.263 đ | 3.781.595 đ |
Chi phí đi lại | 1.239.502 đ | 618.047 đ |
Chi phí thuê nhà | 6.341.422 đ | 4.304.845 đ |
Chi phí thể thao và giải trí | 953.764 đ | 820.373 đ |
Chi phí hằng tháng | 1.249.607 đ | 529.951 đ |
Chi phí shopping | 2.071.073 đ | 1.603.898 đ |
Chi phí sinh hoạt có thể khác nhau tùy theo thành phố: xem thông tin của chúng tôi về chi phí sinh hoạt theo thành phố ở Serbia.
Bảng giá chi tiết về các khoản chi tiêu cơ bản hàng tháng ở Serbia
Reviewduhoc.com đã tổng hợp giá cả về các dịch vụ đời sống, sinh hoạt ở Serbia, tìm hiểu ngay với những thông tin cụ thể sau nhé!
Chi phí ăn ngoài ở Serbia
Chi phí ăn uống bên ngoài tại các quán ăn, nhà hàng ở Serbia có thể sẽ có những chênh lệch tùy thuộc vào các yếu tố như: địa điểm, món ăn, nhà hàng bình dân hay sang trọng,... Dưới đây là một số thông tin tham khảo về các khoản chi phí ăn uống ở Serbia.
Trong một tháng, một người sống ở Serbia sẽ ăn uống:
- Nhà hàng bình dân khoảng 4 lần
- Nhà hàng tầm trung và tại McDonalds khoảng 1 lần
- 2 lít bia tươi
- 4 ly cà phê Cappuccino
- 4 chai nước suối
Trung bình, Chi phí ăn ngoài ở Serbia đắt hơn 49% so với Việt Nam.
Chi phí Nhà hàng
Bữa ăn ở nhà hàng bình dân
Giá: 800 RSD / 2 người
(Tương đương: 178.445 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 50.000 ₫
Mắc hơn 72%
Chi phí Nhà hàng
Bữa ăn ở nhà hàng tầm trung
Giá: 3.500 RSD / 2 người
(Tương đương: 780.697 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 500.000 ₫
Mắc hơn 36%
Chi phí Nhà hàng
Bữa ăn tại các cửa hàng ăn nhanh ( Mcdonalds, KFC, Lotteria)
Giá: 830 RSD / ăn no 1 người
(Tương đương: 185.137 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 110.000 ₫
Mắc hơn 41%
Chi phí Nhà hàng
Bia tươi trong nhà hàng
Giá: 240 RSD / 0.5 lít
(Tương đương: 53.534 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 25.000 ₫
Mắc hơn 53%
Chi phí Nhà hàng
Bia ngoại trong nhà hàng (Heineken, Tiger,...)
Giá: 300 RSD / Chai 0.33 lít
(Tương đương: 66.917 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 40.000 ₫
Mắc hơn 40%
Chi phí Nhà hàng
Cà phê Cappuccino
Giá: 194 RSD / 1 ly
(Tương đương: 43.268 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 44.396 ₫
Rẻ hơn 3%
Chi phí Nhà hàng
Coca hoặc Pepsi
Giá: 180 RSD / Chai 0.33 lít
(Tương đương: 40.186 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 12.413 ₫
Mắc hơn 69%
Chi phí Nhà hàng
Nước suối
Giá: 130 RSD / Chai 0.33 lít
(Tương đương: 29.073 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 7.893 ₫
Mắc hơn 73%
Chi phí đi chợ, siêu thị và mua sắm nhu yếu phẩm ở Serbia
Mua sắm nhu yếu phẩm đóng vai trò quan trọng và cần thiết. Khoản chi tiêu cho việc đi chợ, siêu thị chiếm một phần không nhỏ trong toàn bộ chi phí sinh hoạt ở Serbia. Reviewduhoc.com đã tổng hợp những lương thực thực phẩm cần thiết cùng với giá cả tham khảo ở Serbia, giúp tiết kiệm chi phí mua nhu yếu phẩm hằng ngày.
Một người sống ở Serbia mua sắm các nhu yếu phẩm sinh hoạt cụ thể như:
- 7 lít sữa
- 4 bánh mì gối
- 4 kg gạo
- 2 tá trứng
- 1 kg phô mai handmade
- 4 kg ức gà phi lê
- 4 kg thịt mông bò
- 3 kg táo
- 3 kg chuối
- 3 kg cam
- 1 kg cà chua
- 2 kg khoai tây
- 1 kg hành tây
- 6 búp rau xà lách
- 30 chai nước suốt 1.5 lít
- 1 chai rượu
- 1 lít bia tươi
- 4 chai bia ngoại
- 1 cây thuốc, khoảng 20 gói
Trung bình, Chi phí đi chợ, siêu thị và mua sắm nhu yếu phẩm ở Serbia đắt hơn 4% so với Việt Nam.
Chi phí Đi chợ
Sữa tươi
Giá: 141 RSD / 1 lít
(Tương đương: 31.442 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 36.058 ₫
Rẻ hơn 13%
Chi phí Đi chợ
Bánh mì gối
Giá: 78 RSD / 500g
(Tương đương: 17.439 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 26.148 ₫
Rẻ hơn 33%
Chi phí Đi chợ
Gạo
Giá: 228 RSD / 1 kg
(Tương đương: 50.953 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 23.203 ₫
Mắc hơn 54%
Chi phí Đi chợ
Trứng
Giá: 266 RSD / 12 quả
(Tương đương: 59.424 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 39.371 ₫
Mắc hơn 34%
Chi phí Đi chợ
Phô mai handmade
Giá: 904 RSD / 1kg
(Tương đương: 201.710 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 294.275 ₫
Rẻ hơn 31%
Chi phí Đi chợ
Ức gà phi lê
Giá: 735 RSD / 1kg
(Tương đương: 163.984 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 92.637 ₫
Mắc hơn 44%
Chi phí Đi chợ
Thịt mông bò (hoặc các loại thịt đỏ tương tự)
Giá: 1.200 RSD / 1kg
(Tương đương: 267.728 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 261.624 ₫
Mắc hơn 2%
Chi phí Đi chợ
Táo
Giá: 121 RSD / 1kg
(Tương đương: 26.994 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 80.175 ₫
Rẻ hơn 66%
Chi phí Đi chợ
Chuối
Giá: 187 RSD / 1kg
(Tương đương: 41.671 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 27.527 ₫
Mắc hơn 34%
Chi phí Đi chợ
Cam
Giá: 170 RSD / 1kg
(Tương đương: 37.810 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 37.453 ₫
Mắc hơn 1%
Chi phí Đi chợ
Cà chua
Giá: 221 RSD / 1kg
(Tương đương: 49.360 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 27.473 ₫
Mắc hơn 44%
Chi phí Đi chợ
Khoai tây
Giá: 111 RSD / 1kg
(Tương đương: 24.826 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 31.098 ₫
Rẻ hơn 20%
Chi phí Đi chợ
Hành tây
Giá: 108 RSD / 1kg
(Tương đương: 24.186 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 30.526 ₫
Rẻ hơn 21%
Chi phí Đi chợ
Rau xà lách
Giá: 75 RSD / 1 búp
(Tương đương: 16.825 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 21.463 ₫
Rẻ hơn 22%
Chi phí Đi chợ
Nước suối
Giá: 63 RSD / Chai 1.5 lít
(Tương đương: 14.144 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 12.602 ₫
Mắc hơn 11%
Chi phí Đi chợ
Rượu (giá tầm trung)
Giá: 700 RSD / chai
(Tương đương: 156.139 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 226.398 ₫
Rẻ hơn 31%
Chi phí Đi chợ
Bia tươi
Giá: 82 RSD / Chai 0.5 lít
(Tương đương: 18.297 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 20.661 ₫
Rẻ hơn 11%
Chi phí Đi chợ
Bia ngoại
Giá: 142 RSD / Chai 0.33 lít
(Tương đương: 31.687 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 35.046 ₫
Rẻ hơn 10%
Chi phí Đi chợ
Thuốc lá
Giá: 400 RSD / 1 cây ( 20 gói )
(Tương đương: 89.223 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 30.000 ₫
Mắc hơn 66%
Chi phí đi lại ở Serbia
Bạn có thể lựa chọn các phương tiện công cộng như xe bus, tàu điện ngầm, taxi,... hoặc phương tiện cá nhân để phục vụ cho nhu cầu đi lại của mình ở Serbia. Dưới đây là những thông tin giá cả chi tiết liên quan đến chi phí đi lại như tiền xăng dầu, vé xe bus, tiền taxi,... ở Serbia.
Một người ở Serbia trung bình một tháng sẽ có chi phí đi lại cụ thể như:
- Vé xe bus tháng 1 lần
- Đi taxi khoảng 10km
- Khoảng 10 lít xăng
Trung bình, Chi phí đi lại ở Serbia đắt hơn 50% so với Việt Nam.
Chi phí Đi lại
Vé xe bus
Giá: 65 RSD / 1 lượt
(Tương đương: 14.499 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 7.000 ₫
Mắc hơn 52%
Chi phí Đi lại
Vé xe bus
Giá: 2.800 RSD / 1 tháng
(Tương đương: 624.558 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 200.000 ₫
Mắc hơn 68%
Chi phí Đi lại
Cước Taxi khi mới lên xe
Giá: 220 RSD
(Tương đương: 49.072 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 15.000 ₫
Mắc hơn 69%
Chi phí Đi lại
Cước Taxi
Giá: 96 RSD / 1 km
(Tương đương: 21.413 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 15.000 ₫
Mắc hơn 30%
Chi phí Đi lại
Cước Taxi khi chờ đợi
Giá: 930 RSD / 1 giờ
(Tương đương: 207.442 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 100.000 ₫
Mắc hơn 52%
Chi phí Đi lại
Xăng
Giá: 180 RSD / 1 lít
(Tương đương: 40.081 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 26.805 ₫
Mắc hơn 33%
Chi phí Đi lại
Xe ô tô Volkswagen SEDAN động cơ 1.4 (hoặc các dòng khác cùng phân khúc)
Giá: 2.770.810 RSD
(Tương đương: 618.046.490 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 1.000.000.000 ₫
Rẻ hơn 38%
Chi phí Đi lại
Xe ô tô Toyota Corolla Sedan động cơ 1.6 (hoặc xe mới tương đương)
Giá: 2.456.730 RSD
(Tương đương: 547.988.982 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 867.045.000 ₫
Rẻ hơn 37%
Chi phí tiện ích và dịch vụ hằng tháng ở Serbia
Chi phí của các tiện ích và dịch vụ cung cấp cơ sở hạ tầng cần thiết cho đời sống hàng ngày ở Serbia bao gồm các khoản tiền điện, nước, internet, phí bảo vệ môi trường và xử lý rác thải,...
Một người ở Serbia một tháng sẽ phải chi trả
- 1 lần tiền phí sinh hoạt cơ bản
- 1 lần cước phí đi động
Trung bình, Chi phí tiện ích và dịch vụ hằng tháng ở Serbia đắt hơn 58% so với Việt Nam.
Chi phí hằng tháng
Phí sinh hoạt cơ bản cho nhà và căn hộ khoảng 85m2
Giá: 16.455 RSD / Tiền điện, tiền lò sưởi, điều hòa, nước và rác
(Tương đương: 3.670.279 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 1.533.470 ₫
Mắc hơn 58%
Chi phí hằng tháng
Cước phí di động hàng tháng
Giá: 1.489 RSD / Miễn phí cuộc gọi và 10GB+ Data
(Tương đương: 332.037 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 146.583 ₫
Mắc hơn 56%
Chi phí hằng tháng
Cước phí Internet
Giá: 2.733 RSD / 60 Mbps trở lên, không giới hạn Data, Cáp/ADSL
(Tương đương: 609.517 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 252.911 ₫
Mắc hơn 59%
Chi phí cho các hoạt động thể thao và vui chơi giải trí ở Serbia
Chi phí cho các hoạt động thể dục thể thao và vui chơi giai trí là một phần cần thiết trong nhu cầu sinh hoạt của mọi người. Những hoạt động đó sẽ giúp cải thiện sức khỏe, nâng cao đời sống tinh thần và mở rộng kết nối với xã hội. Chi phí thể thao và giải trí ở Serbia bao gồm phí tham gia các lớp học, câu lạc bộ thể thao, vé xem phim, thuê sân tập,...
Trong một tháng, chi phí dành cho thể dục và giải trí của một người bình thường sống ở Serbia bao gồm:
- Đăng kí hội viên câu lạc bộ thể dục 1 lần
- 2 vé xem phim chiếu rạp.
Trung bình, Chi phí cho các hoạt động thể thao và vui chơi giải trí ở Serbia đắt hơn 14% so với Việt Nam.
Chi phí thể thao và giải trí
Hội viên Câu lạc bộ thể dục
Giá: 3.076 RSD / 1 người lớn
(Tương đương: 686.096 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 620.373 ₫
Mắc hơn 10%
Chi phí thể thao và giải trí
Thuê sân tennis vào cuối tuần
Giá: 1.473 RSD / 1 giờ
(Tương đương: 328.604 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 207.026 ₫
Mắc hơn 37%
Chi phí thể thao và giải trí
Vé xem phim
Giá: 600 RSD / 1 vé
(Tương đương: 133.834 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 100.000 ₫
Mắc hơn 25%
Chi phí học tập ở trường mẫu giáo và mầm non ở Serbia
Học phí tại các trường mẫu giáo, mầm non tư thục, công lập hay quốc tế sẽ có sự chênh lệch khác nhau, tùy thuộc vào địa điểm, quy mô, chất lượng giáo dục, điều kiện cơ sở hạ tầng,... Tham khảo ngay chi phí học tập ở các trường mẫu giáo và mầm non dưới đây.
Trung bình, Chi phí học tập ở trường mẫu giáo và mầm non ở Serbia đắt hơn 7% so với Việt Nam.
Trường mẫu giáo và mầm non
Học phí tại trường mầm mon (hoặc mẫu giáo)
Giá: 30.260 RSD / 1 tháng
(Tương đương: 6.749.704 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 6.277.780 ₫
Mắc hơn 7%
Trường mẫu giáo và mầm non
Học phí tại Trường Tiểu học Quốc tế
Giá: 688.034 RSD / 1 năm
(Tương đương: 153.470.284 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 332.925.000 ₫
Rẻ hơn 54%
Chi phí mua sắm áo quần ở Serbia
Quần áo sẽ có rất nhiều mặt hàng khác nhau cùng với các phân khúc giá đa dạng như quần jeans, váy, giày thể thao, đồ high-end, đồ tầm trung,... Dưới đây là giá cả của các mặt hàng quần áo phổ biến ở Serbia.
Một người bình thường ở Serbia sẽ mua khoảng 1 quần Jeans và váy áo giá tầm trung, 4 tháng sẽ mua khoảng 1 đôi giày chạy bộ và một năm sẽ mua 1 đôi giày Tây nam. Một người bình thường ở Serbia sẽ có chi phí mua sắm quần áo bao gồm:
- Cứ 2 tháng sẽ mua 1 quần Jeans và váy áo giá tầm trung
- 4 tháng sẽ mua khoảng 1 đôi giày chạy bộ
- 1 năm sẽ mua 1 đôi giày Tây nam.
Trung bình, Chi phí mua sắm áo quần ở Serbia đắt hơn 23% so với Việt Nam.
Chi phí shopping
Quần Jeans giá tầm trung
Giá: 8.018 RSD / 1 chiếc
(Tương đương: 1.788.407 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 905.079 ₫
Mắc hơn 49%
Chi phí shopping
Váy áo giá tầm trung
Giá: 3.751 RSD / 1 chiếc
(Tương đương: 836.722 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 759.426 ₫
Mắc hơn 9%
Chi phí shopping
Giày chạy bộ giá tầm trung
Giá: 9.933 RSD / 1 đôi
(Tương đương: 2.215.558 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 2.317.130 ₫
Rẻ hơn 4%
Chi phí shopping
Giày Tây nam
Giá: 11.467 RSD / 1 đôi giày da
(Tương đương: 2.557.741 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 2.404.530 ₫
Mắc hơn 6%
Chi phí thuê nhà, căn hộ mỗi tháng ở Serbia
Tiền thuê nhà, căn hộ sẽ dao động tùy thuộc vào kích thước, chất lượng, an ninh tiện ích, địa điểm. Giá thuê nhà ở vùng ngoại ô sẽ thấp hơn nhiều so với trung tâm thành phố. Dưới đây Reviewduhoc.com giới thiệu giá thuê nhà, căn hộ 1 hoặc 3 phòng ngủ ở khu vực trung tâm thành phố và ngoại ô để bạn tham khảo.
Trung bình 1 người ở Serbia sẽ thuê 1 căn hộ 1 phòng ngủ hoặc 3 phòng ngủ ở vùng trung tâm thành phố hoặc ngoại ô tùy vào nhu cầu sử dụng.
Trung bình, Chi phí thuê nhà, căn hộ mỗi tháng ở Serbia đắt hơn 32% so với Việt Nam.
Thuê nhà mỗi tháng
Căn hộ 1 phòng ngủ ở Trung tâm thành phố
Giá: 56.859 RSD / 40 m2
(Tương đương: 12.682.845 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 8.609.690 ₫
Mắc hơn 32%
Thuê nhà mỗi tháng
Căn hộ 1 phòng ngủ ở Ngoại ô
Giá: 38.730 RSD / 40 m2
(Tương đương: 8.638.924 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 5.561.540 ₫
Mắc hơn 36%
Thuê nhà mỗi tháng
Căn hộ 3 phòng ngủ ở Trung tâm thành phố
Giá: 99.333 RSD / 80m2
(Tương đương: 22.156.802 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 20.048.900 ₫
Mắc hơn 10%
Thuê nhà mỗi tháng
Căn hộ 3 phòng ngủ ở Ngoại ô
Giá: 65.551 RSD / 80m2
(Tương đương: 14.621.516 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 12.124.200 ₫
Mắc hơn 17%
Chi phí bất động sản, mua nhà và căn hộ ở Serbia
Nghiên cứu thị trường bất động sản, tham khảo giá mua nhà, căn hộ ở các khu vực như trung tâm thành phố, ngoại ô của Serbia qua những thông tin dưới đây.
Trung bình, Chi phí bất động sản, mua nhà và căn hộ ở Serbia đắt hơn 2% so với Việt Nam.
Mua căn hộ
Giá căn hộ ở Trung tâm thành phố
Giá: 290.638 RSD / 1 m2
(Tương đương: 64.828.623 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 68.513.500 ₫
Rẻ hơn 5%
Mua căn hộ
Giá căn hộ ở Ngoại ô
Giá: 189.010 RSD / 1 m2
(Tương đương: 42.159.862 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 36.024.400 ₫
Mắc hơn 15%
Tiền lương và lãi ngân hàng ở Serbia
Mức lương trung bình ở Serbia như thế nào? Mức lương của các ngành nghề cao hay thấp so với các nước khác? Tìm hiểu ngay với các thông tin về tiền lương và lãi ngân hàng dưới đây.
Trung bình, Tiền lương và lãi ngân hàng ở Serbia đắt hơn 30% so với Việt Nam.
Tiền lương và lãi ngân hàng
Tiền lương
Giá: 70.132 RSD / Lương sau thuế
(Tương đương: 15.643.292 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 10.975.000 ₫
Mắc hơn 30%
Tiền lương và lãi ngân hàng
Lãi suất thế chấp trong 20 năm
Lãi xuất: 6.28 %
Lãi xuất trung bình ở Việt Nam là: 10.4 %
Thấp hơn 40%
Kết luận
Trên đây, Reviewduhoc.com đã tổng hợp những thông tin chi tiết về chi phí sinh hoạt cũng như mức sống ở Serbia. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan về mức sống tại Serbia để quyết định du học hoặc định cư. Đừng quên truy cập vào Reviewduhoc.com để khám phá và tìm hiểu thêm nhiều thông tin hữu ích khác nhé.