Bạn đang có kế hoạch du học hoặc định cư tại Thụy Điển? Bạn muốn tìm hiểu về chi phí sinh hoạt cũng như mức sống ở Thụy Điển? Liệu chi phí ăn ở, học tập và làm việc ở Thụy Điển có đắt đỏ hay không, so với Việt Nam thì như thế nào? Bài viết dưới đây của Reviewduhoc.com sẽ tổng hợp và cung cấp những thông tin chi tiết về giá cả, chi phí ăn uống, sinh hoạt tại Thụy Điển để bạn tham khảo.
Chi phí sinh hoạt ở Thụy Điển so với Việt Nam
Mức sống trung bình ở Thụy Điển cao hay thấp so với Việt Nam? Đặt hai nước lên bàn cân so sánh sẽ giúp các bạn hình dung rõ hơn về độ chênh lệch hoặc tương đồng của chi phí sinh hoạt ở Thụy Điển và ở Việt Nam. Xem ngay thông tin phía dưới!
Tính trung bình, chi phí sinh hoạt ở Thụy Điển vào năm 2023 cao hơn ở Việt Nam 74%.
| Thụy Điển | Việt Nam |
---|
Tiền lương hàng tháng | 62.020.367 đ | 10.975.000 đ |
Chi phí ăn ngoài | 4.519.149 đ | 1.169.155 đ |
Chi phí nhu yếu phẩm | 6.251.990 đ | 3.781.595 đ |
Chi phí đi lại | 2.713.125 đ | 618.047 đ |
Chi phí thuê nhà | 10.070.565 đ | 4.304.845 đ |
Chi phí thể thao và giải trí | 1.503.767 đ | 820.373 đ |
Chi phí hằng tháng | 1.187.089 đ | 529.951 đ |
Chi phí shopping | 2.122.284 đ | 1.603.898 đ |
Chi phí sinh hoạt có thể khác nhau tùy theo thành phố: xem thông tin của chúng tôi về chi phí sinh hoạt theo thành phố ở Thụy Điển.
Bảng giá chi tiết về các khoản chi tiêu cơ bản hàng tháng ở Thụy Điển
Reviewduhoc.com đã tổng hợp giá cả về các dịch vụ đời sống, sinh hoạt ở Thụy Điển, tìm hiểu ngay với những thông tin cụ thể sau nhé!
Chi phí ăn ngoài ở Thụy Điển
Chi phí ăn uống bên ngoài tại các quán ăn, nhà hàng ở Thụy Điển có thể sẽ có những chênh lệch tùy thuộc vào các yếu tố như: địa điểm, món ăn, nhà hàng bình dân hay sang trọng,... Dưới đây là một số thông tin tham khảo về các khoản chi phí ăn uống ở Thụy Điển.
Trong một tháng, một người sống ở Thụy Điển sẽ ăn uống:
- Nhà hàng bình dân khoảng 4 lần
- Nhà hàng tầm trung và tại McDonalds khoảng 1 lần
- 2 lít bia tươi
- 4 ly cà phê Cappuccino
- 4 chai nước suối
Trung bình, Chi phí ăn ngoài ở Thụy Điển đắt hơn 74% so với Việt Nam.
Chi phí Nhà hàng
Bữa ăn ở nhà hàng bình dân
Giá: 120 SEK / 2 người
(Tương đương: 265.234 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 50.000 ₫
Mắc hơn 81%
Chi phí Nhà hàng
Bữa ăn ở nhà hàng tầm trung
Giá: 800 SEK / 2 người
(Tương đương: 1.768.228 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 500.000 ₫
Mắc hơn 72%
Chi phí Nhà hàng
Bữa ăn tại các cửa hàng ăn nhanh ( Mcdonalds, KFC, Lotteria)
Giá: 90 SEK / ăn no 1 người
(Tương đương: 198.926 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 110.000 ₫
Mắc hơn 45%
Chi phí Nhà hàng
Bia tươi trong nhà hàng
Giá: 72 SEK / 0.5 lít
(Tương đương: 159.140 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 25.000 ₫
Mắc hơn 84%
Chi phí Nhà hàng
Bia ngoại trong nhà hàng (Heineken, Tiger,...)
Giá: 70 SEK / Chai 0.33 lít
(Tương đương: 154.720 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 40.000 ₫
Mắc hơn 74%
Chi phí Nhà hàng
Cà phê Cappuccino
Giá: 42 SEK / 1 ly
(Tương đương: 92.014 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 44.396 ₫
Mắc hơn 52%
Chi phí Nhà hàng
Coca hoặc Pepsi
Giá: 21 SEK / Chai 0.33 lít
(Tương đương: 46.571 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 12.413 ₫
Mắc hơn 73%
Chi phí Nhà hàng
Nước suối
Giá: 19 SEK / Chai 0.33 lít
(Tương đương: 42.040 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 7.893 ₫
Mắc hơn 81%
Chi phí đi chợ, siêu thị và mua sắm nhu yếu phẩm ở Thụy Điển
Mua sắm nhu yếu phẩm đóng vai trò quan trọng và cần thiết. Khoản chi tiêu cho việc đi chợ, siêu thị chiếm một phần không nhỏ trong toàn bộ chi phí sinh hoạt ở Thụy Điển. Reviewduhoc.com đã tổng hợp những lương thực thực phẩm cần thiết cùng với giá cả tham khảo ở Thụy Điển, giúp tiết kiệm chi phí mua nhu yếu phẩm hằng ngày.
Một người sống ở Thụy Điển mua sắm các nhu yếu phẩm sinh hoạt cụ thể như:
- 7 lít sữa
- 4 bánh mì gối
- 4 kg gạo
- 2 tá trứng
- 1 kg phô mai handmade
- 4 kg ức gà phi lê
- 4 kg thịt mông bò
- 3 kg táo
- 3 kg chuối
- 3 kg cam
- 1 kg cà chua
- 2 kg khoai tây
- 1 kg hành tây
- 6 búp rau xà lách
- 30 chai nước suốt 1.5 lít
- 1 chai rượu
- 1 lít bia tươi
- 4 chai bia ngoại
- 1 cây thuốc, khoảng 20 gói
Trung bình, Chi phí đi chợ, siêu thị và mua sắm nhu yếu phẩm ở Thụy Điển đắt hơn 40% so với Việt Nam.
Chi phí Đi chợ
Sữa tươi
Giá: 15 SEK / 1 lít
(Tương đương: 32.182 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 36.058 ₫
Rẻ hơn 11%
Chi phí Đi chợ
Bánh mì gối
Giá: 26 SEK / 500g
(Tương đương: 58.197 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 26.148 ₫
Mắc hơn 55%
Chi phí Đi chợ
Gạo
Giá: 29 SEK / 1 kg
(Tương đương: 64.982 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 23.203 ₫
Mắc hơn 64%
Chi phí Đi chợ
Trứng
Giá: 36 SEK / 12 quả
(Tương đương: 80.653 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 39.371 ₫
Mắc hơn 51%
Chi phí Đi chợ
Phô mai handmade
Giá: 103 SEK / 1kg
(Tương đương: 227.726 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 294.275 ₫
Rẻ hơn 23%
Chi phí Đi chợ
Ức gà phi lê
Giá: 107 SEK / 1kg
(Tương đương: 236.279 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 92.637 ₫
Mắc hơn 61%
Chi phí Đi chợ
Thịt mông bò (hoặc các loại thịt đỏ tương tự)
Giá: 167 SEK / 1kg
(Tương đương: 370.068 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 261.624 ₫
Mắc hơn 29%
Chi phí Đi chợ
Táo
Giá: 29 SEK / 1kg
(Tương đương: 64.010 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 80.175 ₫
Rẻ hơn 20%
Chi phí Đi chợ
Chuối
Giá: 25 SEK / 1kg
(Tương đương: 54.285 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 27.527 ₫
Mắc hơn 49%
Chi phí Đi chợ
Cam
Giá: 27 SEK / 1kg
(Tương đương: 58.904 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 37.453 ₫
Mắc hơn 36%
Chi phí Đi chợ
Cà chua
Giá: 39 SEK / 1kg
(Tương đương: 85.715 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 27.473 ₫
Mắc hơn 68%
Chi phí Đi chợ
Khoai tây
Giá: 14 SEK / 1kg
(Tương đương: 31.497 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 31.098 ₫
Mắc hơn 1%
Chi phí Đi chợ
Hành tây
Giá: 14 SEK / 1kg
(Tương đương: 31.408 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 30.526 ₫
Mắc hơn 3%
Chi phí Đi chợ
Rau xà lách
Giá: 22 SEK / 1 búp
(Tương đương: 48.096 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 21.463 ₫
Mắc hơn 55%
Chi phí Đi chợ
Nước suối
Giá: 15 SEK / Chai 1.5 lít
(Tương đương: 33.088 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 12.602 ₫
Mắc hơn 62%
Chi phí Đi chợ
Rượu (giá tầm trung)
Giá: 100 SEK / chai
(Tương đương: 221.028 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 226.398 ₫
Rẻ hơn 2%
Chi phí Đi chợ
Bia tươi
Giá: 19 SEK / Chai 0.5 lít
(Tương đương: 41.133 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 20.661 ₫
Mắc hơn 50%
Chi phí Đi chợ
Bia ngoại
Giá: 21 SEK / Chai 0.33 lít
(Tương đương: 46.593 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 35.046 ₫
Mắc hơn 25%
Chi phí Đi chợ
Thuốc lá
Giá: 70 SEK / 1 cây ( 20 gói )
(Tương đương: 154.720 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 30.000 ₫
Mắc hơn 81%
Chi phí đi lại ở Thụy Điển
Bạn có thể lựa chọn các phương tiện công cộng như xe bus, tàu điện ngầm, taxi,... hoặc phương tiện cá nhân để phục vụ cho nhu cầu đi lại của mình ở Thụy Điển. Dưới đây là những thông tin giá cả chi tiết liên quan đến chi phí đi lại như tiền xăng dầu, vé xe bus, tiền taxi,... ở Thụy Điển.
Một người ở Thụy Điển trung bình một tháng sẽ có chi phí đi lại cụ thể như:
- Vé xe bus tháng 1 lần
- Đi taxi khoảng 10km
- Khoảng 10 lít xăng
Trung bình, Chi phí đi lại ở Thụy Điển đắt hơn 77% so với Việt Nam.
Chi phí Đi lại
Vé xe bus
Giá: 35 SEK / 1 lượt
(Tương đương: 77.360 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 7.000 ₫
Mắc hơn 91%
Chi phí Đi lại
Vé xe bus
Giá: 835 SEK / 1 tháng
(Tương đương: 1.845.588 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 200.000 ₫
Mắc hơn 89%
Chi phí Đi lại
Cước Taxi khi mới lên xe
Giá: 60 SEK
(Tương đương: 132.617 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 15.000 ₫
Mắc hơn 89%
Chi phí Đi lại
Cước Taxi
Giá: 19 SEK / 1 km
(Tương đương: 41.995 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 15.000 ₫
Mắc hơn 64%
Chi phí Đi lại
Cước Taxi khi chờ đợi
Giá: 590 SEK / 1 giờ
(Tương đương: 1.304.068 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 100.000 ₫
Mắc hơn 92%
Chi phí Đi lại
Xăng
Giá: 20 SEK / 1 lít
(Tương đương: 44.758 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 26.805 ₫
Mắc hơn 40%
Chi phí Đi lại
Xe ô tô Volkswagen SEDAN động cơ 1.4 (hoặc các dòng khác cùng phân khúc)
Giá: 250.000 SEK
(Tương đương: 552.571.166 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 1.000.000.000 ₫
Rẻ hơn 45%
Chi phí Đi lại
Xe ô tô Toyota Corolla Sedan động cơ 1.6 (hoặc xe mới tương đương)
Giá: 258.634 SEK
(Tương đương: 571.654.764 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 867.045.000 ₫
Rẻ hơn 34%
Chi phí tiện ích và dịch vụ hằng tháng ở Thụy Điển
Chi phí của các tiện ích và dịch vụ cung cấp cơ sở hạ tầng cần thiết cho đời sống hàng ngày ở Thụy Điển bao gồm các khoản tiền điện, nước, internet, phí bảo vệ môi trường và xử lý rác thải,...
Một người ở Thụy Điển một tháng sẽ phải chi trả
- 1 lần tiền phí sinh hoạt cơ bản
- 1 lần cước phí đi động
Trung bình, Chi phí tiện ích và dịch vụ hằng tháng ở Thụy Điển đắt hơn 55% so với Việt Nam.
Chi phí hằng tháng
Phí sinh hoạt cơ bản cho nhà và căn hộ khoảng 85m2
Giá: 952 SEK / Tiền điện, tiền lò sưởi, điều hòa, nước và rác
(Tương đương: 2.104.854 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 1.533.470 ₫
Mắc hơn 27%
Chi phí hằng tháng
Cước phí di động hàng tháng
Giá: 299 SEK / Miễn phí cuộc gọi và 10GB+ Data
(Tương đương: 660.875 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 146.583 ₫
Mắc hơn 78%
Chi phí hằng tháng
Cước phí Internet
Giá: 315 SEK / 60 Mbps trở lên, không giới hạn Data, Cáp/ADSL
(Tương đương: 695.532 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 252.911 ₫
Mắc hơn 64%
Chi phí cho các hoạt động thể thao và vui chơi giải trí ở Thụy Điển
Chi phí cho các hoạt động thể dục thể thao và vui chơi giai trí là một phần cần thiết trong nhu cầu sinh hoạt của mọi người. Những hoạt động đó sẽ giúp cải thiện sức khỏe, nâng cao đời sống tinh thần và mở rộng kết nối với xã hội. Chi phí thể thao và giải trí ở Thụy Điển bao gồm phí tham gia các lớp học, câu lạc bộ thể thao, vé xem phim, thuê sân tập,...
Trong một tháng, chi phí dành cho thể dục và giải trí của một người bình thường sống ở Thụy Điển bao gồm:
- Đăng kí hội viên câu lạc bộ thể dục 1 lần
- 2 vé xem phim chiếu rạp.
Trung bình, Chi phí cho các hoạt động thể thao và vui chơi giải trí ở Thụy Điển đắt hơn 45% so với Việt Nam.
Chi phí thể thao và giải trí
Hội viên Câu lạc bộ thể dục
Giá: 380 SEK / 1 người lớn
(Tương đương: 840.682 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 620.373 ₫
Mắc hơn 26%
Chi phí thể thao và giải trí
Thuê sân tennis vào cuối tuần
Giá: 265 SEK / 1 giờ
(Tương đương: 585.637 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 207.026 ₫
Mắc hơn 65%
Chi phí thể thao và giải trí
Vé xem phim
Giá: 150 SEK / 1 vé
(Tương đương: 331.543 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 100.000 ₫
Mắc hơn 70%
Chi phí học tập ở trường mẫu giáo và mầm non ở Thụy Điển
Học phí tại các trường mẫu giáo, mầm non tư thục, công lập hay quốc tế sẽ có sự chênh lệch khác nhau, tùy thuộc vào địa điểm, quy mô, chất lượng giáo dục, điều kiện cơ sở hạ tầng,... Tham khảo ngay chi phí học tập ở các trường mẫu giáo và mầm non dưới đây.
Trung bình, Chi phí học tập ở trường mẫu giáo và mầm non ở Thụy Điển rẻ hơn 52% so với Việt Nam.
Trường mẫu giáo và mầm non
Học phí tại trường mầm mon (hoặc mẫu giáo)
Giá: 1.370 SEK / 1 tháng
(Tương đương: 3.028.841 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 6.277.780 ₫
Rẻ hơn 52%
Trường mẫu giáo và mầm non
Học phí tại Trường Tiểu học Quốc tế
Giá: 32.412 SEK / 1 năm
(Tương đương: 71.638.641 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 332.925.000 ₫
Rẻ hơn 78%
Chi phí mua sắm áo quần ở Thụy Điển
Quần áo sẽ có rất nhiều mặt hàng khác nhau cùng với các phân khúc giá đa dạng như quần jeans, váy, giày thể thao, đồ high-end, đồ tầm trung,... Dưới đây là giá cả của các mặt hàng quần áo phổ biến ở Thụy Điển.
Một người bình thường ở Thụy Điển sẽ mua khoảng 1 quần Jeans và váy áo giá tầm trung, 4 tháng sẽ mua khoảng 1 đôi giày chạy bộ và một năm sẽ mua 1 đôi giày Tây nam. Một người bình thường ở Thụy Điển sẽ có chi phí mua sắm quần áo bao gồm:
- Cứ 2 tháng sẽ mua 1 quần Jeans và váy áo giá tầm trung
- 4 tháng sẽ mua khoảng 1 đôi giày chạy bộ
- 1 năm sẽ mua 1 đôi giày Tây nam.
Trung bình, Chi phí mua sắm áo quần ở Thụy Điển đắt hơn 24% so với Việt Nam.
Chi phí shopping
Quần Jeans giá tầm trung
Giá: 868 SEK / 1 chiếc
(Tương đương: 1.918.306 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 905.079 ₫
Mắc hơn 53%
Chi phí shopping
Váy áo giá tầm trung
Giá: 388 SEK / 1 chiếc
(Tương đương: 857.922 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 759.426 ₫
Mắc hơn 11%
Chi phí shopping
Giày chạy bộ giá tầm trung
Giá: 921 SEK / 1 đôi
(Tương đương: 2.036.623 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 2.317.130 ₫
Rẻ hơn 12%
Chi phí shopping
Giày Tây nam
Giá: 1.273 SEK / 1 đôi giày da
(Tương đương: 2.812.676 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 2.404.530 ₫
Mắc hơn 15%
Chi phí thuê nhà, căn hộ mỗi tháng ở Thụy Điển
Tiền thuê nhà, căn hộ sẽ dao động tùy thuộc vào kích thước, chất lượng, an ninh tiện ích, địa điểm. Giá thuê nhà ở vùng ngoại ô sẽ thấp hơn nhiều so với trung tâm thành phố. Dưới đây Reviewduhoc.com giới thiệu giá thuê nhà, căn hộ 1 hoặc 3 phòng ngủ ở khu vực trung tâm thành phố và ngoại ô để bạn tham khảo.
Trung bình 1 người ở Thụy Điển sẽ thuê 1 căn hộ 1 phòng ngủ hoặc 3 phòng ngủ ở vùng trung tâm thành phố hoặc ngoại ô tùy vào nhu cầu sử dụng.
Trung bình, Chi phí thuê nhà, căn hộ mỗi tháng ở Thụy Điển đắt hơn 57% so với Việt Nam.
Thuê nhà mỗi tháng
Căn hộ 1 phòng ngủ ở Trung tâm thành phố
Giá: 9.112 SEK / 40 m2
(Tương đương: 20.141.131 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 8.609.690 ₫
Mắc hơn 57%
Thuê nhà mỗi tháng
Căn hộ 1 phòng ngủ ở Ngoại ô
Giá: 6.818 SEK / 40 m2
(Tương đương: 15.069.058 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 5.561.540 ₫
Mắc hơn 63%
Thuê nhà mỗi tháng
Căn hộ 3 phòng ngủ ở Trung tâm thành phố
Giá: 14.494 SEK / 80m2
(Tương đương: 32.035.203 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 20.048.900 ₫
Mắc hơn 37%
Thuê nhà mỗi tháng
Căn hộ 3 phòng ngủ ở Ngoại ô
Giá: 10.690 SEK / 80m2
(Tương đương: 23.627.943 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 12.124.200 ₫
Mắc hơn 49%
Chi phí bất động sản, mua nhà và căn hộ ở Thụy Điển
Nghiên cứu thị trường bất động sản, tham khảo giá mua nhà, căn hộ ở các khu vực như trung tâm thành phố, ngoại ô của Thụy Điển qua những thông tin dưới đây.
Trung bình, Chi phí bất động sản, mua nhà và căn hộ ở Thụy Điển đắt hơn 53% so với Việt Nam.
Mua căn hộ
Giá căn hộ ở Trung tâm thành phố
Giá: 62.017 SEK / 1 m2
(Tương đương: 137.074.340 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 68.513.500 ₫
Mắc hơn 50%
Mua căn hộ
Giá căn hộ ở Ngoại ô
Giá: 37.637 SEK / 1 m2
(Tương đương: 83.188.263 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 36.024.400 ₫
Mắc hơn 57%
Tiền lương và lãi ngân hàng ở Thụy Điển
Mức lương trung bình ở Thụy Điển như thế nào? Mức lương của các ngành nghề cao hay thấp so với các nước khác? Tìm hiểu ngay với các thông tin về tiền lương và lãi ngân hàng dưới đây.
Trung bình, Tiền lương và lãi ngân hàng ở Thụy Điển đắt hơn 82% so với Việt Nam.
Tiền lương và lãi ngân hàng
Tiền lương
Giá: 28.060 SEK / Lương sau thuế
(Tương đương: 62.020.367 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 10.975.000 ₫
Mắc hơn 82%
Tiền lương và lãi ngân hàng
Lãi suất thế chấp trong 20 năm
Lãi xuất: 3.82 %
Lãi xuất trung bình ở Việt Nam là: 10.4 %
Thấp hơn 63%
Kết luận
Trên đây, Reviewduhoc.com đã tổng hợp những thông tin chi tiết về chi phí sinh hoạt cũng như mức sống ở Thụy Điển. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan về mức sống tại Thụy Điển để quyết định du học hoặc định cư. Đừng quên truy cập vào Reviewduhoc.com để khám phá và tìm hiểu thêm nhiều thông tin hữu ích khác nhé.