Chi phí sinh hoạt và mức sống người dân ở Wallis và Futuna là bao nhiêu?

Chi phí sinh hoạt và mức sống người dân ở Wallis và Futuna là bao nhiêu?

Bạn đang có kế hoạch du học hoặc định cư tại Wallis và Futuna? Bạn muốn tìm hiểu về chi phí sinh hoạt cũng như mức sống ở Wallis và Futuna? Liệu chi phí ăn ở, học tập và làm việc ở Wallis và Futuna có đắt đỏ hay không, so với Việt Nam thì như thế nào? Bài viết dưới đây của Reviewduhoc.com sẽ tổng hợp và cung cấp những thông tin chi tiết về giá cả, chi phí ăn uống, sinh hoạt tại Wallis và Futuna để bạn tham khảo.

Chi phí sinh hoạt ở Wallis và Futuna so với Việt Nam

Mức sống trung bình ở Wallis và Futuna cao hay thấp so với Việt Nam? Đặt hai nước lên bàn cân so sánh sẽ giúp các bạn hình dung rõ hơn về độ chênh lệch hoặc tương đồng của chi phí sinh hoạt ở Wallis và Futuna và ở Việt Nam. Xem ngay thông tin phía dưới!

Tính trung bình, chi phí sinh hoạt ở Wallis và Futuna vào năm 2023 cao hơn ở Việt Nam 82%.

Wallis và FutunaViệt Nam
Tiền lương hàng tháng78.489.130 đ10.975.000 đ
Chi phí ăn ngoài4.709.348 đ909.155 đ
Chi phí nhu yếu phẩm5.494.240 đ763.241 đ
Chi phí thuê nhà10.465.217 đ4.304.845 đ
Chi phí hằng tháng3.466.603 đ529.951 đ
Chi phí shopping5.494.239 đ1.603.898 đ
Chi phí sinh hoạt ở Wallis và Futuna

Chi phí sinh hoạt có thể khác nhau tùy theo thành phố: xem thông tin của chúng tôi về chi phí sinh hoạt theo thành phố ở Wallis và Futuna.

Bảng giá chi tiết về các khoản chi tiêu cơ bản hàng tháng ở Wallis và Futuna

Reviewduhoc.com đã tổng hợp giá cả về các dịch vụ đời sống, sinh hoạt ở Wallis và Futuna, tìm hiểu ngay với những thông tin cụ thể sau nhé!

Chi phí ăn ngoài ở Wallis và Futuna

Chi phí ăn uống bên ngoài tại các quán ăn, nhà hàng ở Wallis và Futuna có thể sẽ có những chênh lệch tùy thuộc vào các yếu tố như: địa điểm, món ăn, nhà hàng bình dân hay sang trọng,... Dưới đây là một số thông tin tham khảo về các khoản chi phí ăn uống ở Wallis và Futuna.

Trong một tháng, một người sống ở Wallis và Futuna sẽ ăn uống:

- Nhà hàng bình dân khoảng 4 lần

- Nhà hàng tầm trung và tại McDonalds khoảng 1 lần

- 2 lít bia tươi

- 4 ly cà phê Cappuccino

- 4 chai nước suối

Trung bình, Chi phí ăn ngoài ở Wallis và Futuna đắt hơn 81% so với Việt Nam.

Chi phí Nhà hàng
Bữa ăn ở nhà hàng bình dân
Giá: 10 EUR / 2 người
(Tương đương: 261.630 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 50.000 ₫
TăngMắc hơn 81%
Chi phí Nhà hàng
Bữa ăn ở nhà hàng tầm trung
Giá: 100 EUR / 2 người
(Tương đương: 2.616.304 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 500.000 ₫
TăngMắc hơn 81%
Chi phí Nhà hàng
Bia ngoại trong nhà hàng (Heineken, Tiger,...)
Giá: 5 EUR / Chai 0.33 lít
(Tương đương: 130.815 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 40.000 ₫
TăngMắc hơn 69%
Chi phí Nhà hàng
Cà phê Cappuccino
Giá: 7 EUR / 1 ly
(Tương đương: 183.141 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 44.396 ₫
TăngMắc hơn 76%
Chi phí Nhà hàng
Coca hoặc Pepsi
Giá: 5 EUR / Chai 0.33 lít
(Tương đương: 130.815 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 12.413 ₫
TăngMắc hơn 91%
Chi phí Nhà hàng
Nước suối
Giá: 3 EUR / Chai 0.33 lít
(Tương đương: 78.489 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 7.893 ₫
TăngMắc hơn 90%

Chi phí đi chợ, siêu thị và mua sắm nhu yếu phẩm ở Wallis và Futuna

Mua sắm nhu yếu phẩm đóng vai trò quan trọng và cần thiết. Khoản chi tiêu cho việc đi chợ, siêu thị chiếm một phần không nhỏ trong toàn bộ chi phí sinh hoạt ở Wallis và Futuna. Reviewduhoc.com đã tổng hợp những lương thực thực phẩm cần thiết cùng với giá cả tham khảo ở Wallis và Futuna, giúp tiết kiệm chi phí mua nhu yếu phẩm hằng ngày.

Một người sống ở Wallis và Futuna mua sắm các nhu yếu phẩm sinh hoạt cụ thể như:

- 7 lít sữa

- 4 bánh mì gối

- 4 kg gạo

- 2 tá trứng

- 1 kg phô mai handmade

- 4 kg ức gà phi lê

- 4 kg thịt mông bò

- 3 kg táo

- 3 kg chuối

- 3 kg cam

- 1 kg cà chua

- 2 kg khoai tây

- 1 kg hành tây

- 6 búp rau xà lách

- 30 chai nước suốt 1.5 lít

- 1 chai rượu

- 1 lít bia tươi

- 4 chai bia ngoại

- 1 cây thuốc, khoảng 20 gói

Trung bình, Chi phí đi chợ, siêu thị và mua sắm nhu yếu phẩm ở Wallis và Futuna đắt hơn 86% so với Việt Nam.

Chi phí Đi chợ
Rau xà lách
Giá: 10 EUR / 1 búp
(Tương đương: 261.630 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 21.463 ₫
TăngMắc hơn 92%
Chi phí Đi chợ
Nước suối
Giá: 4 EUR / Chai 1.5 lít
(Tương đương: 104.652 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 12.602 ₫
TăngMắc hơn 88%
Chi phí Đi chợ
Rượu (giá tầm trung)
Giá: 15 EUR / chai
(Tương đương: 392.446 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 226.398 ₫
TăngMắc hơn 42%
Chi phí Đi chợ
Thuốc lá
Giá: 15 EUR / 1 cây ( 20 gói )
(Tương đương: 392.446 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 30.000 ₫
TăngMắc hơn 92%

Chi phí tiện ích và dịch vụ hằng tháng ở Wallis và Futuna

Chi phí của các tiện ích và dịch vụ cung cấp cơ sở hạ tầng cần thiết cho đời sống hàng ngày ở Wallis và Futuna bao gồm các khoản tiền điện, nước, internet, phí bảo vệ môi trường và xử lý rác thải,...

Một người ở Wallis và Futuna một tháng sẽ phải chi trả

- 1 lần tiền phí sinh hoạt cơ bản

- 1 lần cước phí đi động

Trung bình, Chi phí tiện ích và dịch vụ hằng tháng ở Wallis và Futuna đắt hơn 85% so với Việt Nam.

Chi phí hằng tháng
Phí sinh hoạt cơ bản cho nhà và căn hộ khoảng 85m2
Giá: 130 EUR / Tiền điện, tiền lò sưởi, điều hòa, nước và rác
(Tương đương: 3.401.196 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 1.533.470 ₫
TăngMắc hơn 55%
Chi phí hằng tháng
Cước phí di động hàng tháng
Giá: 100 EUR / Miễn phí cuộc gọi và 10GB+ Data
(Tương đương: 2.616.304 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 146.583 ₫
TăngMắc hơn 94%
Chi phí hằng tháng
Cước phí Internet
Giá: 3.000 EUR / 60 Mbps trở lên, không giới hạn Data, Cáp/ADSL
(Tương đương: 78.489.130 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 252.911 ₫
TăngMắc hơn 100%

Chi phí mua sắm áo quần ở Wallis và Futuna

Quần áo sẽ có rất nhiều mặt hàng khác nhau cùng với các phân khúc giá đa dạng như quần jeans, váy, giày thể thao, đồ high-end, đồ tầm trung,... Dưới đây là giá cả của các mặt hàng quần áo phổ biến ở Wallis và Futuna.

Một người bình thường ở Wallis và Futuna sẽ mua khoảng 1 quần Jeans và váy áo giá tầm trung, 4 tháng sẽ mua khoảng 1 đôi giày chạy bộ và một năm sẽ mua 1 đôi giày Tây nam. Một người bình thường ở Wallis và Futuna sẽ có chi phí mua sắm quần áo bao gồm:

- Cứ 2 tháng sẽ mua 1 quần Jeans và váy áo giá tầm trung

- 4 tháng sẽ mua khoảng 1 đôi giày chạy bộ

- 1 năm sẽ mua 1 đôi giày Tây nam.

Trung bình, Chi phí mua sắm áo quần ở Wallis và Futuna đắt hơn 71% so với Việt Nam.

Chi phí shopping
Quần Jeans giá tầm trung
Giá: 200 EUR / 1 chiếc
(Tương đương: 5.232.609 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 905.079 ₫
TăngMắc hơn 83%
Chi phí shopping
Váy áo giá tầm trung
Giá: 80 EUR / 1 chiếc
(Tương đương: 2.093.043 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 759.426 ₫
TăngMắc hơn 64%
Chi phí shopping
Giày chạy bộ giá tầm trung
Giá: 200 EUR / 1 đôi
(Tương đương: 5.232.609 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 2.317.130 ₫
TăngMắc hơn 56%
Chi phí shopping
Giày Tây nam
Giá: 250 EUR / 1 đôi giày da
(Tương đương: 6.540.761 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 2.404.530 ₫
TăngMắc hơn 63%

Chi phí thuê nhà, căn hộ mỗi tháng ở Wallis và Futuna

Tiền thuê nhà, căn hộ sẽ dao động tùy thuộc vào kích thước, chất lượng, an ninh tiện ích, địa điểm. Giá thuê nhà ở vùng ngoại ô sẽ thấp hơn nhiều so với trung tâm thành phố. Dưới đây Reviewduhoc.com giới thiệu giá thuê nhà, căn hộ 1 hoặc 3 phòng ngủ ở khu vực trung tâm thành phố và ngoại ô để bạn tham khảo.

Trung bình 1 người ở Wallis và Futuna sẽ thuê 1 căn hộ 1 phòng ngủ hoặc 3 phòng ngủ ở vùng trung tâm thành phố hoặc ngoại ô tùy vào nhu cầu sử dụng.

Trung bình, Chi phí thuê nhà, căn hộ mỗi tháng ở Wallis và Futuna đắt hơn 59% so với Việt Nam.

Thuê nhà mỗi tháng
Căn hộ 1 phòng ngủ ở Trung tâm thành phố
Giá: 800 EUR / 40 m2
(Tương đương: 20.930.435 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 8.609.690 ₫
TăngMắc hơn 59%
Thuê nhà mỗi tháng
Căn hộ 1 phòng ngủ ở Ngoại ô
Giá: 800 EUR / 40 m2
(Tương đương: 20.930.435 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 5.561.540 ₫
TăngMắc hơn 73%
Thuê nhà mỗi tháng
Căn hộ 3 phòng ngủ ở Trung tâm thành phố
Giá: 2.000 EUR / 80m2
(Tương đương: 52.326.087 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 20.048.900 ₫
TăngMắc hơn 62%
Thuê nhà mỗi tháng
Căn hộ 3 phòng ngủ ở Ngoại ô
Giá: 2.000 EUR / 80m2
(Tương đương: 52.326.087 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 12.124.200 ₫
TăngMắc hơn 77%

Tiền lương và lãi ngân hàng ở Wallis và Futuna

Mức lương trung bình ở Wallis và Futuna như thế nào? Mức lương của các ngành nghề cao hay thấp so với các nước khác? Tìm hiểu ngay với các thông tin về tiền lương và lãi ngân hàng dưới đây.

Trung bình, Tiền lương và lãi ngân hàng ở Wallis và Futuna đắt hơn 86% so với Việt Nam.

Tiền lương và lãi ngân hàng
Tiền lương
Giá: 3.000 EUR / Lương sau thuế
(Tương đương: 78.489.130 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 10.975.000 ₫
TăngMắc hơn 86%

Kết luận

Trên đây, Reviewduhoc.com đã tổng hợp những thông tin chi tiết về chi phí sinh hoạt cũng như mức sống ở Wallis và Futuna. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan về mức sống tại Wallis và Futuna để quyết định du học hoặc định cư. Đừng quên truy cập vào Reviewduhoc.com để khám phá và tìm hiểu thêm nhiều thông tin hữu ích khác nhé.

Đánh giá địa điểm này

Email của bạn sẽ không được công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tất cả bình luận có chứa đường dẫn website sẽ bị đánh dấu spam