Bỏ túi ngay những lời chúc mừng năm mới bằng tiếng Đức đầy ý nghĩa

Chúc mừng năm mới bằng tiếng Đức

Năm mới đến, chúng ta thường trao nhau những lời chúc trân trọng nhất. Vậy, làm thế nào để chúc mừng năm mới bằng tiếng Đức? Trong bài viết dưới đây, Reviewduhoc.com sẽ giải đáp tất cả những thắc mắc của bạn về vấn đề này.

Lời chúc mừng năm mới bằng tiếng Đức là gì?

Trong tiếng Đức, “Lời chúc năm mới” là “Frohes neues Jahr!” hoặc “Ein frohes neues Jahr!”.

Những cách để nói chúc mừng năm mới trong tiếng Đức

Dưới đây là một số lời chúc mừng năm mới bằng tiếng Đức để bạn đọc có thể tham khảo:

STT Tiếng Đức Nghĩa
1 Frohes neues Jahr! Chúc mừng năm mới!
2 Ein frohes neues Jahr!  Một năm mới vui vẻ!
3 Alles Gute zum neuen Jahr! Mọi điều tốt lành trong năm mới!
4 Viel Glück im neuen Jahr! May mắn trong năm mới!
5 Gesundheit und Erfolg im neuen Jahr! Sức khỏe và thành công trong năm mới!
6 Möge das neue Jahr voller Freude sein! Hy vọng năm mới tràn đầy niềm vuI!
7 Auf ein glückliches neues Jahr!  Hãy có một năm mới hạnh phúc!
8 Ich wünsche dir/Ihnen einen guten Rutsch ins neue Jahr! Chúc bạn năm mới tốt lành!
Trong tiếng Đức, cụm từ "Frohes neues Jahr!" thường được sử dụng như lời chào năm mới
Trong tiếng Đức, cụm từ “Frohes neues Jahr!” thường được sử dụng như lời chào năm mới

Làm thế nào để đáp lại lời chúc năm mới bằng tiếng Đức? 

Để bạn đọc hiểu hơn, dưới đây là một số cách đáp lại lời chúc năm mới bằng tiếng Đức:

STT Tiếng Đức Nghĩa
1 Danke, gleichfalls! Cảm ơn, chúc bạn cũng vậy!
2 Vielen Dank! Auch dir/euch/Ihnen ein frohes neues Jahr!  Cảm ơn nhiều! Cũng chúc bạn/ông/bà năm mới vui vẻ!
3 Das wünsche ich dir/Ihnen auch!  Tôi cũng chúc bạn/ông/bà như vậy!
4 Dir auch ein glückliches neues Jahr! Cũng chúc bạn có một năm mới hạnh phúc!
5 Ebenfalls ein frohes neues Jahr! Cũng chúc mừng năm mới!
6 Danke, das wünsche ich dir/Ihnen auch!  Cảm ơn, tôi cũng chúc bạn/ông/bà như vậy!
7 Gleichfalls Gesundheit und Erfolg im neuen Jahr! Cũng chúc bạn sức khỏe và thành công trong năm mới.

Những từ vựng liên quan đến năm mới trong tiếng Đức

Bên cạnh những lời chúc năm mới, trong dịp năm mới, chúng ta thường có nhiều hoạt động thú vị khác. Bạn đọc có thể tìm hiểu thêm về những tự vựng liên quan đến chủ đề năm mới bằng tiếng Đức trong bảng sau:

STT Từ vựng tiếng Việt Từ vựng tiếng Đức
1 Dọn dẹp và trang trí nhà cửa Eigene Wohnung aufräumen und dekorieren
2 Nấu các món ăn truyền thống Traditionelle Speisen kochen
3 Thờ cúng tổ tiên Vorfahren verehren
4 Giao thừa Freuerwerk anschauen 
5 Bịt mắt bắt dê ( trò chơi dân gian) Blindekuh
6 Ngắm pháo hoa Jede Familie verehrt Himmel und Boden vor ihrem Haus
7 Tân niên Dauert drei Tage
8 Nhận lì xì Glückgeld bekommen
9 Dành thời gian cho gia đình Zeit für Familie verbringen
10 Đến thăm viếng chùa cầu sức khỏe Örtliche buddhistische Tempel besuchen
11 Áo dài Gelegenheit, traditionelle Kleidung zu tragen
12 Xin chữ ông đồ già Schriften von dem Kalligraphie Meister
13 Xông đất Das Betreten eines Haushalts
14 Trò chơi dân gian ngày Tết Volksspiele im das Tet Fest
15 Đánh đu Bambus Schaukel
16 Đấu vật Ringen
17 Kéo co Tauziehen
18 Đi cà kheo Stelzenlauf
19 Đập nồi đất Zerschmettere den irdenen Topf
20 Chơi cờ người Menschenschach spielen
21 Ném tung còn Wurfspiel
22 Cướp cờ Flaggenraub
23 Mèo đuổi chuột Katze jagt Maus
24 Nhảy bao bố Sacktanz
25 Cá sấu trên cạn Krokodil an Land
26 Đi du xuân Frühlingsreise
27 Đi chợ Tết Zum Tet-Markt gehen
28 Gói bánh chưng Paket Der Klebkuchen
29 Nấu bánh chưng Koch Der Klebkuchen
30 Rút quẻ đầu năm Karte am Anfang des Jahres ziehen
31 Đốt vàng mã Votiv verbrennen
32 Đi phượt đầu năm  Anfang des Jahres auf Reisen gehen
33 Cúng đầu năm Neujahrsgebet
34 Cúng Táo Quân Anbetung der Apple-Armee
35 Phóng sinh cá Vàng Goldfisch freilassen
36 Ăn tất niên Letzte Mahlzeit des Jahres
37 Xem Quân Táo Apfelarmee ansehen
38 Lọ hoa Blumenvase
39 Hoa Blume
40 Hoa đào Pfirsichblüte
41 Hoa mai Aprikosenblüte
42 Cây quất Kumquat
43 Quà tết Tet-Geschenke
44 Túi đựng quà tết Tet-Geschenktüten
45 Đèn nhấp nháy Blitzende Lichter
46 Khay mứt Tết Tet Marmeladenfach
46 Quần áo mới Neue Kleidung
47 Lì xì Glückliches Geld
48 Hoa tuyết mai  Aprikosen-Schneebl
49 Hoa cúc trắng  Weiße Chrysantheme

Kết luận

Qua bài viết này, Reviewduhoc.com đã cung cấp thông tin chi tiết về những từ vựng liên quan đến chủ đề năm mới, lời chúc năm mới trong tiếng Đức cũng như làm thế nào đế đáp lại những lời chúc đó. Hy vọng bài viết sẽ trở thành nguồn tham khảo hữu ích cho bạn khi khám phá kiến thức về Tiếng Đức. Truy cập ngay Reviewduhoc.com để tìm hiểu thêm nhiều thông tin thú vị về giáo dục và du học nhé.

Đánh giá địa điểm này

Email của bạn sẽ không được công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tất cả bình luận có chứa đường dẫn website sẽ bị đánh dấu spam