Đại học Washington (University of Washington) là một trong những ngôi trường nổi tiếng với chất lượng giáo dục tại Hoa kỳ. Trường luôn đổi mới hệ thống giáo dục và đào tạo nhằm đáp ứng nhu cầu học tập đa dạng của sinh viên. Hơn nữa, trường còn cung cấp cho các em hệ thống cơ sở vật chất tối ưu, giúp cho việc học tập trở nên thuận tiện, dễ dàng hơn. Bài viết dưới đây của Reviewduhoc.com sẽ giới thiệu đến bạn những thông tin chi tiết về ngôi trường này nhé.
Giới thiệu về trường Đại học Washington
Thông tin cơ bản
- Tên trường: University of Washington
- Viết tắt: UW
- Địa chỉ: 1400 NE Campus Parkway, Seattle, Washington, 98195-4550, Hoa Kỳ
- Năm thành lập: 1861
- Loại hình: Đại học công lập ở Hoa Kỳ
- Website: washington.edu
- Số điện thoại: +1 (206) 543 2100
- Fax: +1 (206) 543 9285
Giới thiệu về trường
Được thành lập từ năm 1861, Đại học Washington (University of Washington) là một tổ chức giáo dục đại học tư thục phi lợi nhuận tọa lạc tại thành phố lớn Seattle (nơi có dân số từ 500.000 -1.000.000 người). Trường có một chi nhánh ở Bothell và Tacoma. Được Ủy ban Cao đẳng và Đại học chính thức công nhận, Đại học Washington là một trong những cơ sở giáo dục đại học có quy mô lớn hàng đầu tại Hoa Kỳ.
Đại học Washington, với 162 năm lịch sử, đã xây dựng một tên tuổi vững chắc trong hệ thống giáo dục Hoa Kỳ. Trường tự hào mang đến các khóa học và chương trình đa dạng, phong phú, đáp ứng đa dạng nhu cầu học thuật của sinh viên. UW không chỉ chú trọng việc truyền đạt kiến thức mà còn hướng đến mục tiêu giúp sinh viên phát triển toàn diện. Sau khi hoàn thành chương trình học, trường sẽ cung cấp cho sinh viên các bằng cấp như cử nhân, thạc sĩ và tiến sĩ trong một số lĩnh vực nghiên cứu. UW là môi trường lý tưởng để sinh viên phát triển sự nghiệp và kiến thức, đánh dấu sự thăng tiến trong lĩnh vực giáo dục và nghiên cứu.
Đại học Washington không chỉ nổi tiếng với danh tiếng vượt trội trong hệ thống giáo dục Hoa Kỳ, mà còn được biết đến với các chính sách tuyển sinh nghiêm ngặt. Tỷ lệ nhập học của trường dao động từ 50% đến 59%. Ngoài sinh viên trong nước, đông đảo sinh viên quốc tế đều lựa chọn đến với ngôi trường này với mong muốn có được những trải nghiệm học tập tuyệt vời.
Ngoài ra, Đại học Washington còn mang đến cho sinh viên những dịch vụ hữu ích. Thư viện hiện đại và cơ sở vật chất tiện nghi đảm bảo môi trường học tập tốt nhất. Hơn nữa, sinh viên cũng có cơ hội tham gia các chương trình du học và trao đổi với các đối tác quốc tế, mở ra cánh cửa đến với những trải nghiệm văn hóa và học tập đa dạng, làm phong phú hơn hành trang kiến thức của bản thân. UW là một điểm đến lý tưởng cho những ai khao khát vươn lên trong sự nghiệp học thuật và nghiên cứu.
Cơ sở vật chất của trường Đại học Washington
Cơ sở vật chất của Đại học Washington được đầu tư và phát triển mạnh mẽ để hỗ trợ quá trình học tập của sinh viên. Ngoài các tòa giảng đường hiện đại với trang thiết bị tiên tiến, trường còn xây dựng thư viện với nguồn tài liệu đa dạng, tạo điều kiện thuận lợi cho nghiên cứu. Hơn nữa, trường cung cấp các dịch vụ như nhà ở và tiện ích thể thao, giúp sinh viên duy trì sự cân bằng giữa việc học tập và thư giãn, cùng với việc rèn luyện thể chất. Dưới đây là một số thông tin về cơ sở vật chất của trường:
- Thư viện
- Cơ sở thể thao
- Nhà ở
- Bệnh viện
- Hỗ trợ tài chính
- Tổ chức du học
- Học tập từ xa
- Tư vấn học tập
- Dịch vụ nghề nghiệp

Trúng tuyển vào trường Đại học Washington năm 2023 có khó không?
Trường Đại học Washington là một trong những ngôi trường có chất lượng giảng dạy hàng đầu tại Hoa Kỳ. Đây là ngôi trường mà mọi sinh viên đều khao khát hướng đến. Chính điều đó đã tạo nên áp lực rất lớn cho mỗi thí sinh khi tham gia vào kỳ thi xét tuyển của ngôi trường này. Vì vây, việc dành được cơ hội học tập tại ngôi trường này là điều không hề dễ dàng.
- Tỷ lệ nhập học : 53%
Tỉ lệ nhập học của Đại học Washington (UW) được xác định dựa trên số lượng đơn đăng ký nhập học và dữ liệu tuyển sinh. Với tỷ lệ nhập học khoảng 53%, UW thuộc top 16% các trường đại học có chất lượng đầu vào tương đối cao tại Hoa Kỳ. Trường không phân biệt giữa sinh viên trong nước và quốc tế trong số liệu thống kê tuyển sinh. Thông tin này chỉ mang tính chất tham khảo. Các chương trình học khác nhau có thể có tỷ lệ nhập học khác nhau.
- Số lượng sinh viên : 36.201
Hiện nay có khoảng 36.201 sinh viên đang học tập tại trường Đại học Washington. Đến với ngôi trường này, sinh viên sẽ được tham gia vào các chương trình đào tạo đa dạng và phong phú. Bên cạnh đó, những hoạt động ngoại khóa, các khóa thực tập là cơ hội tuyệt vời để sinh viên trao đổi kiến thức và kinh nghiệm học tập bổ ích, phục vụ cho quá trình học tập và sự nghiệp tương lai.
Lịch học tại trường Đại học Washington
Lịch học của trường Đại học Washington được chia thành 2 học kỳ. Học kỳ 1 bắt đầu từ tháng 9 đến tháng 12. Học kỳ 2 kéo dài từ tháng 1 đến tháng 4. Lịch học cụ thể và chi tiết hơn sẽ được cung cấp cho sinh viên khi đăng ký vào các khóa học và chương trình tại Đại học Washington.
Chất lượng giảng dạy tại trường Đại học Washington
Trường Đại học Washington là một trong những ngôi trường danh giá tại Hoa Kỳ. Một trong những yếu tố thu hút sinh viên đến tham gia học tập tại ngôi trường này chính là chất lượng giảng dạy hàng đầu. Đây là một trường đại học nghiên cứu tầm cỡ thế giới với 318.628 bài báo khoa học đã được xuất bản và các nghiên cứu khoa học của trường được trích dẫn 14.250.122 lần. Công trình nghiên cứu khoa học của ngôi trường này trải dài ở các lĩnh vực đa dạng. Một số lĩnh vực tiêu biểu của trường phải đề cập đến như Sinh học, Y học, Hóa học, Nghệ thuật Tự do & Khoa học Xã hội, Khoa học Máy tính, Di truyền học, Kỹ thuật, Vật lý, Khoa học Môi trường và Hóa sinh.

Trường Đại học Washington có những ngành nào?
Đại học Washington là một trong những ngôi trường danh giá tại Hoa Kỳ, nổi tiếng với chất lượng giảng dạy hàng đầu. UW cung cấp nhiều chương trình học đa dạng và đã cấp tổng cộng 8.385 bằng cử nhân cho 132 chương trình, 4.293 bằng thạc sĩ cho 155 chương trình và 1.479 bằng tiến sĩ cho 96 chương trình. Điều này thể hiện cam kết của trường trong việc đáp ứng nhu cầu học thuật của sinh viên và đảm bảo họ có cơ hội phát triển trong nhiều lĩnh vực nghiên cứu và chuyên ngành khác nhau. Dưới đây là bảng các chuyên ngành và các loại bằng cấp tại Đại học Washington:
Chương trình | Cử nhân | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Tâm lý học nghiên cứu và thực nghiệm | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học máy tính | ✔ | ✔ | ✔ |
Giao tiếp lời nói và hùng biện | ✔ | ✔ | ✔ |
Kỹ thuật Điện và Điện tử | ✔ | ✔ | ✔ |
quản trị kinh doanh, quản lý, Tổng giám đốc | ✔ | ✔ | ✔ |
Y tế công cộng | ✔ | ✔ | ✔ |
Công nghệ thông tin | ✔ | ✔ | ✔ |
Thuốc | ✔ | ✔ | ✔ |
Hóa sinh | ✔ | ✔ | ✔ |
Kinh tế lượng và kinh tế định lượng | ✔ | ✔ | ✔ |
Xây dựng dân dụng | ✔ | ✔ | ✔ |
Tài chính | ✔ | ✔ | ✔ |
Kỹ sư cơ khí | ✔ | ✔ | ✔ |
Tin học | ✔ | ✔ | ✔ |
Điều dưỡng đã đăng ký & Y tá đã đăng ký | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học Chính trị và Chính phủ | ✔ | ✔ | ✔ |
Vật lý | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học & Nghiên cứu Thông tin | ✔ | ✔ | ✔ |
Xã hội học | ✔ | ✔ | ✔ |
Sinh học con người | ✔ | ✔ | ✔ |
Sinh học tế bào & tế bào và phân tử | ✔ | ✔ | ✔ |
Sinh học & Khoa học sinh học | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học máy tính và thông tin | ✔ | ✔ | ✔ |
Toán | ✔ | ✔ | ✔ |
Pháp luật | ✔ | ✔ | ✔ |
hành chính công | ✔ | ✔ | ✔ |
Sinh lý học | ✔ | ✔ | ✔ |
Công tac xa hội | ✔ | ✔ | ✔ |
Hàng không vũ trụ, Hàng không và Kỹ thuật Hàng không & Vũ trụ | ✔ | ✔ | ✔ |
Kế toán | ✔ | ✔ | ✔ |
Giáo dục | ✔ | ✔ | ✔ |
Toán ứng dụng | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học quản lý | ✔ | ✔ | ✔ |
Trợ lý bác sĩ | ✔ | ✔ | ✔ |
Thư viện và Khoa học Thông tin | ✔ | ✔ | ✔ |
Hóa học | ✔ | ✔ | ✔ |
Tiếp thị & Quản lý tiếp thị | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học môi trường | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học & Công nghệ Kiến trúc và Xây dựng | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghiên cứu Nghệ thuật & Nghệ thuật | ✔ | ✔ | ✔ |
Kỹ thuật sinh học và kỹ thuật y sinh | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghiên cứu pháp lý | ✔ | ✔ | ✔ |
Công tác xã hội lâm sàng & y tế | ✔ | ✔ | ✔ |
Giáo dục và giảng dạy mầm non | ✔ | ✔ | ✔ |
Ngôn ngữ và Văn học Anh | ✔ | ✔ | ✔ |
Thuốc | ✔ | ✔ | ✔ |
Địa lý | ✔ | ✔ | ✔ |
Kỹ thuật hóa học | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học dinh dưỡng | ✔ | ✔ | ✔ |
Quy hoạch Thành phố & Đô thị, Cộng đồng và Khu vực | ✔ | ✔ | ✔ |
Truyền thông Kỹ thuật số và Truyền thông & Đa phương tiện | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghiên cứu môi trường | ✔ | ✔ | ✔ |
Kỹ thuật công nghiệp | ✔ | ✔ | ✔ |
Kỹ thuật vật liệu | ✔ | ✔ | ✔ |
Lãnh đạo và Quản lý Giáo dục | ✔ | ✔ | ✔ |
Lịch sử | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghiên cứu khu vực | ✔ | ✔ | ✔ |
Quản trị và Quản lý Dịch vụ Máy tính & Công nghệ Thông tin | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học xã hội | ✔ | ✔ | ✔ |
Giáo dục và Giảng dạy Tiểu học | ✔ | ✔ | ✔ |
Vi Sinh, Tổng Quát | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học Chính trị và Chính phủ | ✔ | ✔ | ✔ |
Dịch tễ học | ✔ | ✔ | ✔ |
Nha khoa | ✔ | ✔ | ✔ |
Khởi nghiệp và nghiên cứu khởi nghiệp | ✔ | ✔ | ✔ |
Quản lý & Quản trị viên Thông tin Y tế & Hồ sơ Y tế | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học Giao tiếp và Rối loạn | ✔ | ✔ | ✔ |
Tương tác máy tính của con người | ✔ | ✔ | ✔ |
Vật lý trị liệu & Nhà trị liệu | ✔ | ✔ | ✔ |
Nhân chủng học | ✔ | ✔ | ✔ |
Kiểm toán | ✔ | ✔ | ✔ |
Quản lý & Quản lý Y tế & Chăm sóc Sức khỏe | ✔ | ✔ | ✔ |
Y tế công cộng quốc tế & Y tế quốc tế | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghiên cứu bền vững | ✔ | ✔ | ✔ |
Văn bản sáng tạo | ✔ | ✔ | ✔ |
Triết học | ✔ | ✔ | ✔ |
Thuế | ✔ | ✔ | ✔ |
Trí tuệ nhân tạo | ✔ | ✔ | ✔ |
Thiên văn học | ✔ | ✔ | ✔ |
Lịch sử, Khác | ✔ | ✔ | ✔ |
Ngôn ngữ học | ✔ | ✔ | ✔ |
Hải dương học, hóa học và vật lý | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học quản lý và phương pháp định lượng | ✔ | ✔ | ✔ |
Thống kê | ✔ | ✔ | ✔ |
Quản lý và giám sát giáo dục | ✔ | ✔ | ✔ |
Toán ứng dụng | ✔ | ✔ | ✔ |
Ngành kiến trúc | ✔ | ✔ | ✔ |
Sức khỏe môi trường | ✔ | ✔ | ✔ |
Sinh học thần kinh và giải phẫu | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học hành vi | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghiên cứu về Dân tộc, Văn hóa Thiểu số, Giới và Nhóm | ✔ | ✔ | ✔ |
Địa chất & Khoa học Trái đất | ✔ | ✔ | ✔ |
Sinh thái học, Tiến hóa, Hệ thống học và Sinh học quần thể | ✔ | ✔ | ✔ |
Kỹ thuật máy tính | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học thông tin địa lý và bản đồ | ✔ | ✔ | ✔ |
Bệnh lý học & Bệnh học về Ngôn ngữ-Ngôn ngữ | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghiên cứu Điện ảnh & Điện ảnh & Truyền thông | ✔ | ✔ | ✔ |
Kỹ thuật Giao thông và Đường cao tốc | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học Khí quyển và Khí tượng học | ✔ | ✔ | ✔ |
Báo chí | ✔ | ✔ | ✔ |
Bảo tàng & Nghiên cứu Bảo tàng | ✔ | ✔ | ✔ |
Toán tính toán | ✔ | ✔ | ✔ |
Cơ điện tử, Robot và Kỹ thuật tự động hóa | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học lâm nghiệp và sinh học | ✔ | ✔ | ✔ |
Quản lý nhân sự & Quản trị nhân sự | ✔ | ✔ | ✔ |
Giáo dục và Giảng dạy Đặc biệt | ✔ | ✔ | ✔ |
Chương trình giảng dạy và hướng dẫn | ✔ | ✔ | ✔ |
Ngoại ngữ, Văn học và Ngôn ngữ học | ✔ | ✔ | ✔ |
Thống kê sinh học | ✔ | ✔ | ✔ |
Phòng thí nghiệm lâm sàng Khoa học & Công nghệ & Công nghệ y tế | ✔ | ✔ | ✔ |
Diễn xuất | ✔ | ✔ | ✔ |
Luật & Nghiên cứu Pháp lý & Luật học Hoa Kỳ & Hoa Kỳ | ✔ | ✔ | ✔ |
Sinh học biển và Hải dương học sinh học | ✔ | ✔ | ✔ |
Công tác xã hội, Khác | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghiên cứu pháp lý và nghiên cứu chuyên môn nâng cao | ✔ | ✔ | ✔ |
Tâm lý trẻ em lâm sàng | ✔ | ✔ | ✔ |
Nhà trị liệu & trị liệu nghề nghiệp | ✔ | ✔ | ✔ |
Luật thuế & Thuế | ✔ | ✔ | ✔ |
Lịch sử nghệ thuật, phê bình và bảo tồn | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghiên cứu & Văn minh Châu Á | ✔ | ✔ | ✔ |
Đào tạo giáo viên và phát triển chuyên môn, các cấp độ và phương pháp cụ thể | ✔ | ✔ | ✔ |
Thiết kế và Truyền thông Hình ảnh | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghiên cứu về Phụ nữ | ✔ | ✔ | ✔ |
Khiêu vũ | ✔ | ✔ | ✔ |
Công nghệ nano | ✔ | ✔ | ✔ |
Phát triển thuốc lâm sàng và công nghiệp | ✔ | ✔ | ✔ |
Dược phẩm và thiết kế thuốc | ✔ | ✔ | ✔ |
Ngôn ngữ và Văn học Tây Ban Nha | ✔ | ✔ | ✔ |
Kỹ thuật sức khỏe môi trường & môi trường | ✔ | ✔ | ✔ |
Giáo dục giáo viên âm nhạc | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học xã hội Giáo dục giáo viên | ✔ | ✔ | ✔ |
Địa vật lý và địa chấn học | ✔ | ✔ | ✔ |
Thiết kế công nghiệp và sản phẩm | ✔ | ✔ | ✔ |
Kỹ thuật hóa học và sinh học phân tử | ✔ | ✔ | ✔ |
Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản | ✔ | ✔ | ✔ |
Sư phạm Toán học | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghiên cứu & Nghiên cứu Pháp lý Nâng cao | ✔ | ✔ | ✔ |
Thính học & Chuyên gia thính học | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghiên cứu & Văn minh Châu Âu | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học Địa chất và Trái đất & Khoa học Địa chất | ✔ | ✔ | ✔ |
Quan hệ và các vấn đề quốc tế | ✔ | ✔ | ✔ |
Khảo cổ học | ✔ | ✔ | ✔ |
Toán tính toán và ứng dụng | ✔ | ✔ | ✔ |
Ngôn ngữ và Văn học Pháp | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghiên cứu về người Mỹ bản địa và người Mỹ bản địa | ✔ | ✔ | ✔ |
Kỹ thuật viên & Công nghệ hóa học | ✔ | ✔ | ✔ |
Cổ điển và Ngôn ngữ Cổ điển, Văn học và Ngôn ngữ học | ✔ | ✔ | ✔ |
Di truyền, Khác | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học thần kinh | ✔ | ✔ | ✔ |
Bác sĩ chỉnh hình & chân tay giả | ✔ | ✔ | ✔ |
Kinh tế dược phẩm & Kinh tế dược phẩm | ✔ | ✔ | ✔ |
Giáo dục Giáo viên Khoa học & Giáo dục Giáo viên Khoa học Tổng quát | ✔ | ✔ | ✔ |
Kịch và Kịch nghệ & Nghệ thuật Sân khấu | ✔ | ✔ | ✔ |
Tiếng Anh & Ngữ Văn Giáo Dục Giáo Viên | ✔ | ✔ | ✔ |
Giáo dục giáo viên ngoại ngữ | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghiên cứu tổng hợp | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học học tập | ✔ | ✔ | ✔ |
Giảng dạy tiếng Anh như ngôn ngữ thứ hai hoặc ngoại ngữ & Giảng viên ngôn ngữ ESL | ✔ | ✔ | ✔ |
Xây dựng dân dụng, Khác | ✔ | ✔ | ✔ |
Ngôn ngữ, văn học và ngôn ngữ học tiếng Đức | ✔ | ✔ | ✔ |
Giọng nói và Opera | ✔ | ✔ | ✔ |
Văn học so sánh | ✔ | ✔ | ✔ |
Chỉ đạo và sản xuất sân khấu | ✔ | ✔ | ✔ |
Ngôn ngữ, Văn học và Ngôn ngữ học Đông Á, Đại cương | ✔ | ✔ | ✔ |
Nhạc cụ bàn phím | ✔ | ✔ | ✔ |
Bệnh lý & Bệnh lý thực nghiệm | ✔ | ✔ | ✔ |
Thực vật học & Sinh học thực vật | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghiên cứu Trung Quốc | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học Y tế & Nhà khoa học | ✔ | ✔ | ✔ |
Ngôn ngữ, Văn học và Ngôn ngữ học Trung & Cận Đông và Semitic | ✔ | ✔ | ✔ |
Dược lý | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghiên cứu Nga | ✔ | ✔ | ✔ |
Tâm lý học | ✔ | ✔ | ✔ |
Y tá & Điều dưỡng Thực hành Gia đình | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghiên cứu nhạc Jazz & Jazz | ✔ | ✔ | ✔ |
Thư viện Khoa học, Khác | ✔ | ✔ | ✔ |
Tin học y tế | ✔ | ✔ | ✔ |
Giáo dục và Khuyến khích Y tế Công cộng | ✔ | ✔ | ✔ |
Y tế công cộng, Khác | ✔ | ✔ | ✔ |
Tôn giáo & Nghiên cứu tôn giáo | ✔ | ✔ | ✔ |
Kỹ thuật Sân khấu & Thiết kế và Công nghệ Sân khấu | ✔ | ✔ | ✔ |
Tiến hành | ✔ | ✔ | ✔ |
Miễn dịch học | ✔ | ✔ | ✔ |
Luật Kinh doanh, Thương mại và Thuế Quốc tế | ✔ | ✔ | ✔ |
Hóa dược và dược phẩm | ✔ | ✔ | ✔ |
Biểu diễn âm nhạc | ✔ | ✔ | ✔ |
Lý thuyết và sáng tác âm nhạc | ✔ | ✔ | ✔ |
Chỉnh nha & Chỉnh nha | ✔ | ✔ | ✔ |
Nha khoa nhi khoa & nhi khoa | ✔ | ✔ | ✔ |
Hóa học khí quyển và khí hậu học | ✔ | ✔ | ✔ |
Nội nha & Nội nha | ✔ | ✔ | ✔ |
Lịch sử và triết học khoa học và công nghệ | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghiên cứu Hàn Quốc | ✔ | ✔ | ✔ |
Nha chu | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghiên cứu Scandinavia | ✔ | ✔ | ✔ |
Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc | ✔ | ✔ | ✔ |
Đạo đức | ✔ | ✔ | ✔ |
Di truyền con người & y tế | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghiên cứu Nhật Bản | ✔ | ✔ | ✔ |
Âm nhạc | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học điều dưỡng | ✔ | ✔ | ✔ |
Sinh học răng miệng và bệnh lý răng miệng và hàm mặt | ✔ | ✔ | ✔ |
Mỹ thuật | ✔ | ✔ | ✔ |
Nha khoa & Phục hình răng | ✔ | ✔ | ✔ |
Ngôn ngữ, Văn học và Ngôn ngữ học Scandinavia | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghiên cứu Nam Á | ✔ | ✔ | ✔ |
Nhạc cụ bằng gỗ | ✔ | ✔ | ✔ |
Dịch vụ & Quản trị Thanh niên | ✔ | ✔ | ✔ |
Thuốc thú y so sánh và thí nghiệm | ✔ | ✔ | ✔ |
Nhân văn học | ✔ | ✔ | ✔ |
Luật Y tế | ✔ | ✔ | ✔ |
Nhà ở và Môi trường Con người, Tổng hợp | ✔ | ✔ | ✔ |
Ngôn ngữ và Văn học Ý | ✔ | ✔ | ✔ |
Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc | ✔ | ✔ | ✔ |
Toán học | ✔ | ✔ | ✔ |
Lịch sử âm nhạc, văn học và lý thuyết | ✔ | ✔ | ✔ |
Âm nhạc học và âm nhạc dân tộc học | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghiên cứu và bảo tồn tài nguyên thiên nhiên | ✔ | ✔ | ✔ |
Ngôn ngữ và Văn học Nga | ✔ | ✔ | ✔ |
Ngôn ngữ Slav, Văn học và Ngôn ngữ học | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghệ thuật thị giác và biểu diễn | ✔ | ✔ | ✔ |
Ngôn ngữ và văn học Hy Lạp cổ đại & cổ điển | ✔ | ✔ | ✔ |
Ngôn ngữ và Văn học Đan Mạch | ✔ | ✔ | ✔ |
Tâm lý giáo dục | ✔ | ✔ | ✔ |
Thống kê giáo dục và phương pháp nghiên cứu | ✔ | ✔ | ✔ |
Kỹ thuật, Khác | ✔ | ✔ | ✔ |
Ngôn ngữ và Văn học Đức | ✔ | ✔ | ✔ |
Ngôn ngữ, Văn học và Ngôn ngữ học Tây Ban Nha và Mỹ Latinh | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghiên cứu Mỹ Latinh | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghiên cứu đa ngành và liên ngành | ✔ | ✔ | ✔ |
Nhạc cụ gõ | ✔ | ✔ | ✔ |
Nhiếp ảnh | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học thực vật | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghiên cứu Đông Nam Á | ✔ | ✔ | ✔ |
Nhạc cụ có dây | ✔ | ✔ | ✔ |
Ngôn ngữ và Văn học Thụy Điển | ✔ | ✔ | ✔ |
Học phí tại trường Đại học Washington năm 2023
Một trong những vấn đề mà sinh viên đặc biệt quan tâm khi tham gia học tập tại Đại học Washington chính là về học phí. Bảng thống kê dưới đây cung cấp thông tin về các mức học phí mỗi học kỳ dự kiến theo từng cấp độ chương trình học của từng sinh viên. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng đây chỉ là thông tin mang tính chất tham khảo. Mức học phí có thể thay đổi tùy theo từng ngành học và cấp độ học mà sinh viên lựa chọn.
Để tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên tiếp cận với nền giáo dục chất lượng, trường còn đề xuất các chính sách hỗ trợ tài chính và học bổng. Điều đó góp phần làm giảm bớt áp lực tài chính của các sinh viên, giúp các em yên tâm học tập và rèn luyện bản thân.
Bên cạnh các chi phí dành cho việc học tập, sinh viên cần phải xây dựng kế hoạch chi tiêu hợp lý đối với các khoản chi phí khác như sinh hoạt, tài liệu học tập, phương tiện đi lại… Việc tạo lập một kế hoạch tài chính cân đối sẽ giúp sinh viên tránh gặp phải những rắc rối không đáng có như nợ tiền học phí, nợ phí sinh hoạt hàng ngày.
Học phí của trường Đại học Washington cập nhật năm 2023 như sau :
Chương trình | Học phí | |
Đại học | $10.927
(Tương đương với khoảng hơn 266 triệu đồng) |
|
Sau Đại học | $16.605
(Tương đương với khoảng hơn 404 triệu đồng) |
$ là ký hiệu tiền tệ của Đô la Mỹ, đơn vị tiền tệ của Hoa Kỳ.
Vào thời điểm hiện tại, một Đô la Mỹ ($) = 24.385 VNĐ. Tuy nhiên, lưu ý rằng tỷ giá có thể thay đổi thường xuyên. Vì vậy, bạn cần tham khảo chi tiết hơn về tỷ giá để biết chính xác số tiền học phí cần thiết cho mỗi bậc học.
Lưu ý : các mức học phí trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi theo thời gian và chương trình học cụ thể của trường.
Kết luận
Đại học Washington là ngôi trường nổi tiếng với chất lượng đào tạo tại Hoa Kỳ. Trường luôn nỗ lực tạo dựng môi trường tối ưu, phục vụ cho quá trình học tập và rèn luyện của sinh viên. Đến với ngôi trường này, sinh viên có thể được trải nghiệm những điều mới mẻ và thú vị. Hãy nhanh tay tìm hiểu và khám phá thêm nhiều kiến thức và thông tin du học khác tại Reviewduhoc.com nhé!