Chi phí sinh hoạt và mức sống người dân ở Burkina Faso là bao nhiêu?

Chi phí sinh hoạt và mức sống người dân ở Burkina Faso là bao nhiêu?

Bạn đang có kế hoạch du học hoặc định cư tại Burkina Faso? Bạn muốn tìm hiểu về chi phí sinh hoạt cũng như mức sống ở Burkina Faso? Liệu chi phí ăn ở, học tập và làm việc ở Burkina Faso có đắt đỏ hay không, so với Việt Nam thì như thế nào? Bài viết dưới đây của Reviewduhoc.com sẽ tổng hợp và cung cấp những thông tin chi tiết về giá cả, chi phí ăn uống, sinh hoạt tại Burkina Faso để bạn tham khảo.

Chi phí sinh hoạt ở Burkina Faso so với Việt Nam

Mức sống trung bình ở Burkina Faso cao hay thấp so với Việt Nam? Đặt hai nước lên bàn cân so sánh sẽ giúp các bạn hình dung rõ hơn về độ chênh lệch hoặc tương đồng của chi phí sinh hoạt ở Burkina Faso và ở Việt Nam. Xem ngay thông tin phía dưới!

Tính trung bình, chi phí sinh hoạt ở Burkina Faso vào năm 2023 cao hơn ở Việt Nam 16%.

Burkina FasoViệt Nam
Tiền lương hàng tháng13.643.642 đ10.975.000 đ
Chi phí ăn ngoài1.104.787 đ1.169.155 đ
Chi phí nhu yếu phẩm3.784.116 đ3.781.595 đ
Chi phí đi lại778.735 đ618.047 đ
Chi phí thuê nhà4.985.501 đ4.304.845 đ
Chi phí thể thao và giải trí1.395.940 đ820.373 đ
Chi phí hằng tháng548.405 đ383.368 đ
Chi phí sinh hoạt ở Burkina Faso

Chi phí sinh hoạt có thể khác nhau tùy theo thành phố: xem thông tin của chúng tôi về chi phí sinh hoạt theo thành phố ở Burkina Faso.

Bảng giá chi tiết về các khoản chi tiêu cơ bản hàng tháng ở Burkina Faso

Reviewduhoc.com đã tổng hợp giá cả về các dịch vụ đời sống, sinh hoạt ở Burkina Faso, tìm hiểu ngay với những thông tin cụ thể sau nhé!

Chi phí ăn ngoài ở Burkina Faso

Chi phí ăn uống bên ngoài tại các quán ăn, nhà hàng ở Burkina Faso có thể sẽ có những chênh lệch tùy thuộc vào các yếu tố như: địa điểm, món ăn, nhà hàng bình dân hay sang trọng,... Dưới đây là một số thông tin tham khảo về các khoản chi phí ăn uống ở Burkina Faso.

Trong một tháng, một người sống ở Burkina Faso sẽ ăn uống:

- Nhà hàng bình dân khoảng 4 lần

- Nhà hàng tầm trung và tại McDonalds khoảng 1 lần

- 2 lít bia tươi

- 4 ly cà phê Cappuccino

- 4 chai nước suối

Trung bình, Chi phí ăn ngoài ở Burkina Faso rẻ hơn 6% so với Việt Nam.

Chi phí Nhà hàng
Bữa ăn ở nhà hàng bình dân
Giá: 500 XOF / 2 người
(Tương đương: 19.942 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 50.000 ₫
GiảmRẻ hơn 60%
Chi phí Nhà hàng
Bữa ăn ở nhà hàng tầm trung
Giá: 15.000 XOF / 2 người
(Tương đương: 598.260 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 500.000 ₫
TăngMắc hơn 16%
Chi phí Nhà hàng
Bữa ăn tại các cửa hàng ăn nhanh ( Mcdonalds, KFC, Lotteria)
Giá: 1.300 XOF / ăn no 1 người
(Tương đương: 51.849 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 110.000 ₫
GiảmRẻ hơn 53%
Chi phí Nhà hàng
Bia tươi trong nhà hàng
Giá: 700 XOF / 0.5 lít
(Tương đương: 27.919 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 25.000 ₫
TăngMắc hơn 10%
Chi phí Nhà hàng
Bia ngoại trong nhà hàng (Heineken, Tiger,...)
Giá: 550 XOF / Chai 0.33 lít
(Tương đương: 21.936 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 40.000 ₫
GiảmRẻ hơn 45%
Chi phí Nhà hàng
Cà phê Cappuccino
Giá: 1.000 XOF / 1 ly
(Tương đương: 39.884 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 44.396 ₫
GiảmRẻ hơn 10%
Chi phí Nhà hàng
Coca hoặc Pepsi
Giá: 375 XOF / Chai 0.33 lít
(Tương đương: 14.957 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 12.413 ₫
TăngMắc hơn 17%
Chi phí Nhà hàng
Nước suối
Giá: 300 XOF / Chai 0.33 lít
(Tương đương: 11.965 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 7.893 ₫
TăngMắc hơn 34%

Chi phí đi chợ, siêu thị và mua sắm nhu yếu phẩm ở Burkina Faso

Mua sắm nhu yếu phẩm đóng vai trò quan trọng và cần thiết. Khoản chi tiêu cho việc đi chợ, siêu thị chiếm một phần không nhỏ trong toàn bộ chi phí sinh hoạt ở Burkina Faso. Reviewduhoc.com đã tổng hợp những lương thực thực phẩm cần thiết cùng với giá cả tham khảo ở Burkina Faso, giúp tiết kiệm chi phí mua nhu yếu phẩm hằng ngày.

Một người sống ở Burkina Faso mua sắm các nhu yếu phẩm sinh hoạt cụ thể như:

- 7 lít sữa

- 4 bánh mì gối

- 4 kg gạo

- 2 tá trứng

- 1 kg phô mai handmade

- 4 kg ức gà phi lê

- 4 kg thịt mông bò

- 3 kg táo

- 3 kg chuối

- 3 kg cam

- 1 kg cà chua

- 2 kg khoai tây

- 1 kg hành tây

- 6 búp rau xà lách

- 30 chai nước suốt 1.5 lít

- 1 chai rượu

- 1 lít bia tươi

- 4 chai bia ngoại

- 1 cây thuốc, khoảng 20 gói

Trung bình, Chi phí đi chợ, siêu thị và mua sắm nhu yếu phẩm ở Burkina Faso đắt hơn 0% so với Việt Nam.

Chi phí Đi chợ
Sữa tươi
Giá: 1.225 XOF / 1 lít
(Tương đương: 48.865 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 36.058 ₫
TăngMắc hơn 26%
Chi phí Đi chợ
Bánh mì gối
Giá: 658 XOF / 500g
(Tương đương: 26.241 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 26.148 ₫
Chi phí Đi chợ
Gạo
Giá: 493 XOF / 1 kg
(Tương đương: 19.659 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 23.203 ₫
GiảmRẻ hơn 15%
Chi phí Đi chợ
Trứng
Giá: 1.232 XOF / 12 quả
(Tương đương: 49.137 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 39.371 ₫
TăngMắc hơn 20%
Chi phí Đi chợ
Phô mai handmade
Giá: 12.075 XOF / 1kg
(Tương đương: 481.587 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 294.275 ₫
TăngMắc hơn 39%
Chi phí Đi chợ
Ức gà phi lê
Giá: 4.000 XOF / 1kg
(Tương đương: 159.536 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 92.637 ₫
TăngMắc hơn 42%
Chi phí Đi chợ
Thịt mông bò (hoặc các loại thịt đỏ tương tự)
Giá: 3.250 XOF / 1kg
(Tương đương: 129.623 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 261.624 ₫
GiảmRẻ hơn 50%
Chi phí Đi chợ
Táo
Giá: 1.233 XOF / 1kg
(Tương đương: 49.184 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 80.175 ₫
GiảmRẻ hơn 39%
Chi phí Đi chợ
Chuối
Giá: 646 XOF / 1kg
(Tương đương: 25.782 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 27.527 ₫
GiảmRẻ hơn 6%
Chi phí Đi chợ
Cam
Giá: 581 XOF / 1kg
(Tương đương: 23.170 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 37.453 ₫
GiảmRẻ hơn 38%
Chi phí Đi chợ
Cà chua
Giá: 607 XOF / 1kg
(Tương đương: 24.192 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 27.473 ₫
GiảmRẻ hơn 12%
Chi phí Đi chợ
Khoai tây
Giá: 1.180 XOF / 1kg
(Tương đương: 47.076 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 31.098 ₫
TăngMắc hơn 34%
Chi phí Đi chợ
Hành tây
Giá: 673 XOF / 1kg
(Tương đương: 26.859 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 30.526 ₫
GiảmRẻ hơn 12%
Chi phí Đi chợ
Rau xà lách
Giá: 208 XOF / 1 búp
(Tương đương: 8.305 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 21.463 ₫
GiảmRẻ hơn 61%
Chi phí Đi chợ
Nước suối
Giá: 492 XOF / Chai 1.5 lít
(Tương đương: 19.610 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 12.602 ₫
TăngMắc hơn 36%
Chi phí Đi chợ
Rượu (giá tầm trung)
Giá: 4.250 XOF / chai
(Tương đương: 169.507 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 226.398 ₫
GiảmRẻ hơn 25%
Chi phí Đi chợ
Bia tươi
Giá: 575 XOF / Chai 0.5 lít
(Tương đương: 22.933 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 20.661 ₫
TăngMắc hơn 10%
Chi phí Đi chợ
Bia ngoại
Giá: 897 XOF / Chai 0.33 lít
(Tương đương: 35.776 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 35.046 ₫
TăngMắc hơn 2%
Chi phí Đi chợ
Thuốc lá
Giá: 1.000 XOF / 1 cây ( 20 gói )
(Tương đương: 39.884 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 30.000 ₫
TăngMắc hơn 25%

Chi phí đi lại ở Burkina Faso

Bạn có thể lựa chọn các phương tiện công cộng như xe bus, tàu điện ngầm, taxi,... hoặc phương tiện cá nhân để phục vụ cho nhu cầu đi lại của mình ở Burkina Faso. Dưới đây là những thông tin giá cả chi tiết liên quan đến chi phí đi lại như tiền xăng dầu, vé xe bus, tiền taxi,... ở Burkina Faso.

Một người ở Burkina Faso trung bình một tháng sẽ có chi phí đi lại cụ thể như:

- Vé xe bus tháng 1 lần

- Đi taxi khoảng 10km

- Khoảng 10 lít xăng

Trung bình, Chi phí đi lại ở Burkina Faso đắt hơn 21% so với Việt Nam.

Chi phí Đi lại
Vé xe bus
Giá: 175 XOF / 1 lượt
(Tương đương: 6.980 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 7.000 ₫
Chi phí Đi lại
Vé xe bus
Giá: 3.000 XOF / 1 tháng
(Tương đương: 119.652 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 200.000 ₫
GiảmRẻ hơn 40%
Chi phí Đi lại
Cước Taxi khi mới lên xe
Giá: 300 XOF
(Tương đương: 11.965 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 15.000 ₫
GiảmRẻ hơn 20%
Chi phí Đi lại
Cước Taxi
Giá: 1.000 XOF / 1 km
(Tương đương: 39.884 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 15.000 ₫
TăngMắc hơn 62%
Chi phí Đi lại
Cước Taxi khi chờ đợi
Giá: 4.000 XOF / 1 giờ
(Tương đương: 159.536 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 100.000 ₫
TăngMắc hơn 37%
Chi phí Đi lại
Xăng
Giá: 653 XOF / 1 lít
(Tương đương: 26.024 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 26.805 ₫
GiảmRẻ hơn 3%
Chi phí Đi lại
Xe ô tô Volkswagen SEDAN động cơ 1.4 (hoặc các dòng khác cùng phân khúc)
Giá: 5.200.000 XOF
(Tương đương: 207.396.852 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 1.000.000.000 ₫
GiảmRẻ hơn 79%

Chi phí tiện ích và dịch vụ hằng tháng ở Burkina Faso

Chi phí của các tiện ích và dịch vụ cung cấp cơ sở hạ tầng cần thiết cho đời sống hàng ngày ở Burkina Faso bao gồm các khoản tiền điện, nước, internet, phí bảo vệ môi trường và xử lý rác thải,...

Một người ở Burkina Faso một tháng sẽ phải chi trả

- 1 lần tiền phí sinh hoạt cơ bản

- 1 lần cước phí đi động

Trung bình, Chi phí tiện ích và dịch vụ hằng tháng ở Burkina Faso đắt hơn 30% so với Việt Nam.

Chi phí hằng tháng
Phí sinh hoạt cơ bản cho nhà và căn hộ khoảng 85m2
Giá: 55.000 XOF / Tiền điện, tiền lò sưởi, điều hòa, nước và rác
(Tương đương: 2.193.621 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 1.533.470 ₫
TăngMắc hơn 30%
Chi phí hằng tháng
Cước phí Internet
Giá: 24.950 XOF / 60 Mbps trở lên, không giới hạn Data, Cáp/ADSL
(Tương đương: 995.106 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 252.911 ₫
TăngMắc hơn 75%

Chi phí cho các hoạt động thể thao và vui chơi giải trí ở Burkina Faso

Chi phí cho các hoạt động thể dục thể thao và vui chơi giai trí là một phần cần thiết trong nhu cầu sinh hoạt của mọi người. Những hoạt động đó sẽ giúp cải thiện sức khỏe, nâng cao đời sống tinh thần và mở rộng kết nối với xã hội. Chi phí thể thao và giải trí ở Burkina Faso bao gồm phí tham gia các lớp học, câu lạc bộ thể thao, vé xem phim, thuê sân tập,...

Trong một tháng, chi phí dành cho thể dục và giải trí của một người bình thường sống ở Burkina Faso bao gồm:

- Đăng kí hội viên câu lạc bộ thể dục 1 lần

- 2 vé xem phim chiếu rạp.

Trung bình, Chi phí cho các hoạt động thể thao và vui chơi giải trí ở Burkina Faso đắt hơn 41% so với Việt Nam.

Chi phí thể thao và giải trí
Hội viên Câu lạc bộ thể dục
Giá: 25.000 XOF / 1 người lớn
(Tương đương: 997.100 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 620.373 ₫
TăngMắc hơn 38%
Chi phí thể thao và giải trí
Vé xem phim
Giá: 5.000 XOF / 1 vé
(Tương đương: 199.420 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 100.000 ₫
TăngMắc hơn 50%

Chi phí học tập ở trường mẫu giáo và mầm non ở Burkina Faso

Học phí tại các trường mẫu giáo, mầm non tư thục, công lập hay quốc tế sẽ có sự chênh lệch khác nhau, tùy thuộc vào địa điểm, quy mô, chất lượng giáo dục, điều kiện cơ sở hạ tầng,... Tham khảo ngay chi phí học tập ở các trường mẫu giáo và mầm non dưới đây.

Trung bình, Chi phí học tập ở trường mẫu giáo và mầm non ở Burkina Faso rẻ hơn 67% so với Việt Nam.

Trường mẫu giáo và mầm non
Học phí tại trường mầm mon (hoặc mẫu giáo)
Giá: 52.500 XOF / 1 tháng
(Tương đương: 2.093.911 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 6.277.780 ₫
GiảmRẻ hơn 67%
Trường mẫu giáo và mầm non
Học phí tại Trường Tiểu học Quốc tế
Giá: 9.212.690 XOF / 1 năm
(Tương đương: 367.439.020 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 332.925.000 ₫
TăngMắc hơn 9%

Chi phí thuê nhà, căn hộ mỗi tháng ở Burkina Faso

Tiền thuê nhà, căn hộ sẽ dao động tùy thuộc vào kích thước, chất lượng, an ninh tiện ích, địa điểm. Giá thuê nhà ở vùng ngoại ô sẽ thấp hơn nhiều so với trung tâm thành phố. Dưới đây Reviewduhoc.com giới thiệu giá thuê nhà, căn hộ 1 hoặc 3 phòng ngủ ở khu vực trung tâm thành phố và ngoại ô để bạn tham khảo.

Trung bình 1 người ở Burkina Faso sẽ thuê 1 căn hộ 1 phòng ngủ hoặc 3 phòng ngủ ở vùng trung tâm thành phố hoặc ngoại ô tùy vào nhu cầu sử dụng.

Trung bình, Chi phí thuê nhà, căn hộ mỗi tháng ở Burkina Faso đắt hơn 14% so với Việt Nam.

Thuê nhà mỗi tháng
Căn hộ 1 phòng ngủ ở Trung tâm thành phố
Giá: 250.000 XOF / 40 m2
(Tương đương: 9.971.002 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 8.609.690 ₫
TăngMắc hơn 14%
Thuê nhà mỗi tháng
Căn hộ 1 phòng ngủ ở Ngoại ô
Giá: 126.667 XOF / 40 m2
(Tương đương: 5.051.988 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 5.561.540 ₫
GiảmRẻ hơn 9%
Thuê nhà mỗi tháng
Căn hộ 3 phòng ngủ ở Trung tâm thành phố
Giá: 300.000 XOF / 80m2
(Tương đương: 11.965.203 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 20.048.900 ₫
GiảmRẻ hơn 40%
Thuê nhà mỗi tháng
Căn hộ 3 phòng ngủ ở Ngoại ô
Giá: 236.667 XOF / 80m2
(Tương đương: 9.439.229 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 12.124.200 ₫
GiảmRẻ hơn 22%

Chi phí bất động sản, mua nhà và căn hộ ở Burkina Faso

Nghiên cứu thị trường bất động sản, tham khảo giá mua nhà, căn hộ ở các khu vực như trung tâm thành phố, ngoại ô của Burkina Faso qua những thông tin dưới đây.

Trung bình, Chi phí bất động sản, mua nhà và căn hộ ở Burkina Faso rẻ hơn 90% so với Việt Nam.

Mua căn hộ
Giá căn hộ ở Trung tâm thành phố
Giá: 165.596 XOF / 1 m2
(Tương đương: 6.604.633 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 68.513.500 ₫
GiảmRẻ hơn 90%
Mua căn hộ
Giá căn hộ ở Ngoại ô
Giá: 102.798 XOF / 1 m2
(Tương đương: 4.099.996 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 36.024.400 ₫
GiảmRẻ hơn 89%

Tiền lương và lãi ngân hàng ở Burkina Faso

Mức lương trung bình ở Burkina Faso như thế nào? Mức lương của các ngành nghề cao hay thấp so với các nước khác? Tìm hiểu ngay với các thông tin về tiền lương và lãi ngân hàng dưới đây.

Trung bình, Tiền lương và lãi ngân hàng ở Burkina Faso đắt hơn 20% so với Việt Nam.

Tiền lương và lãi ngân hàng
Tiền lương
Giá: 342.083 XOF / Lương sau thuế
(Tương đương: 13.643.642 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 10.975.000 ₫
TăngMắc hơn 20%
Tiền lương và lãi ngân hàng
Lãi suất thế chấp trong 20 năm
Lãi xuất: 8 %
Lãi xuất trung bình ở Việt Nam là: 10.4 %
GiảmThấp hơn 23%

Kết luận

Trên đây, Reviewduhoc.com đã tổng hợp những thông tin chi tiết về chi phí sinh hoạt cũng như mức sống ở Burkina Faso. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan về mức sống tại Burkina Faso để quyết định du học hoặc định cư. Đừng quên truy cập vào Reviewduhoc.com để khám phá và tìm hiểu thêm nhiều thông tin hữu ích khác nhé.

Đánh giá địa điểm này

Email của bạn sẽ không được công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tất cả bình luận có chứa đường dẫn website sẽ bị đánh dấu spam