Chi phí sinh hoạt và mức sống người dân ở Burundi là bao nhiêu?

Chi phí sinh hoạt và mức sống người dân ở Burundi là bao nhiêu?

Bạn đang có kế hoạch du học hoặc định cư tại Burundi? Bạn muốn tìm hiểu về chi phí sinh hoạt cũng như mức sống ở Burundi? Liệu chi phí ăn ở, học tập và làm việc ở Burundi có đắt đỏ hay không, so với Việt Nam thì như thế nào? Bài viết dưới đây của Reviewduhoc.com sẽ tổng hợp và cung cấp những thông tin chi tiết về giá cả, chi phí ăn uống, sinh hoạt tại Burundi để bạn tham khảo.

Chi phí sinh hoạt ở Burundi so với Việt Nam

Mức sống trung bình ở Burundi cao hay thấp so với Việt Nam? Đặt hai nước lên bàn cân so sánh sẽ giúp các bạn hình dung rõ hơn về độ chênh lệch hoặc tương đồng của chi phí sinh hoạt ở Burundi và ở Việt Nam. Xem ngay thông tin phía dưới!

Tính trung bình, chi phí sinh hoạt ở Burundi vào năm 2023 thấp hơn ở Việt Nam 25%.

BurundiViệt Nam
Chi phí ăn ngoài963.265 đ1.169.155 đ
Chi phí nhu yếu phẩm3.184.209 đ3.781.595 đ
Chi phí đi lại629.595 đ618.047 đ
Chi phí thuê nhà2.009.730 đ4.304.845 đ
Chi phí thể thao và giải trí1.191.125 đ820.373 đ
Chi phí shopping1.186.021 đ1.603.898 đ
Chi phí sinh hoạt ở Burundi

Chi phí sinh hoạt có thể khác nhau tùy theo thành phố: xem thông tin của chúng tôi về chi phí sinh hoạt theo thành phố ở Burundi.

Bảng giá chi tiết về các khoản chi tiêu cơ bản hàng tháng ở Burundi

Reviewduhoc.com đã tổng hợp giá cả về các dịch vụ đời sống, sinh hoạt ở Burundi, tìm hiểu ngay với những thông tin cụ thể sau nhé!

Chi phí ăn ngoài ở Burundi

Chi phí ăn uống bên ngoài tại các quán ăn, nhà hàng ở Burundi có thể sẽ có những chênh lệch tùy thuộc vào các yếu tố như: địa điểm, món ăn, nhà hàng bình dân hay sang trọng,... Dưới đây là một số thông tin tham khảo về các khoản chi phí ăn uống ở Burundi.

Trong một tháng, một người sống ở Burundi sẽ ăn uống:

- Nhà hàng bình dân khoảng 4 lần

- Nhà hàng tầm trung và tại McDonalds khoảng 1 lần

- 2 lít bia tươi

- 4 ly cà phê Cappuccino

- 4 chai nước suối

Trung bình, Chi phí ăn ngoài ở Burundi rẻ hơn 18% so với Việt Nam.

Chi phí Nhà hàng
Bữa ăn ở nhà hàng bình dân
Giá: 5.030 BIF / 2 người
(Tương đương: 42.798 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 50.000 ₫
GiảmRẻ hơn 14%
Chi phí Nhà hàng
Bữa ăn ở nhà hàng tầm trung
Giá: 40.029 BIF / 2 người
(Tương đương: 340.566 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 500.000 ₫
GiảmRẻ hơn 32%
Chi phí Nhà hàng
Bữa ăn tại các cửa hàng ăn nhanh ( Mcdonalds, KFC, Lotteria)
Giá: 6.265 BIF / ăn no 1 người
(Tương đương: 53.304 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 110.000 ₫
GiảmRẻ hơn 52%
Chi phí Nhà hàng
Bia tươi trong nhà hàng
Giá: 3.765 BIF / 0.5 lít
(Tương đương: 32.034 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 25.000 ₫
TăngMắc hơn 22%
Chi phí Nhà hàng
Bia ngoại trong nhà hàng (Heineken, Tiger,...)
Giá: 8.280 BIF / Chai 0.33 lít
(Tương đương: 70.449 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 40.000 ₫
TăngMắc hơn 43%
Chi phí Nhà hàng
Cà phê Cappuccino
Giá: 4.703 BIF / 1 ly
(Tương đương: 40.014 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 44.396 ₫
GiảmRẻ hơn 10%
Chi phí Nhà hàng
Coca hoặc Pepsi
Giá: 1.758 BIF / Chai 0.33 lít
(Tương đương: 14.953 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 12.413 ₫
TăngMắc hơn 17%
Chi phí Nhà hàng
Nước suối
Giá: 1.350 BIF / Chai 0.33 lít
(Tương đương: 11.486 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 7.893 ₫
TăngMắc hơn 31%

Chi phí đi chợ, siêu thị và mua sắm nhu yếu phẩm ở Burundi

Mua sắm nhu yếu phẩm đóng vai trò quan trọng và cần thiết. Khoản chi tiêu cho việc đi chợ, siêu thị chiếm một phần không nhỏ trong toàn bộ chi phí sinh hoạt ở Burundi. Reviewduhoc.com đã tổng hợp những lương thực thực phẩm cần thiết cùng với giá cả tham khảo ở Burundi, giúp tiết kiệm chi phí mua nhu yếu phẩm hằng ngày.

Một người sống ở Burundi mua sắm các nhu yếu phẩm sinh hoạt cụ thể như:

- 7 lít sữa

- 4 bánh mì gối

- 4 kg gạo

- 2 tá trứng

- 1 kg phô mai handmade

- 4 kg ức gà phi lê

- 4 kg thịt mông bò

- 3 kg táo

- 3 kg chuối

- 3 kg cam

- 1 kg cà chua

- 2 kg khoai tây

- 1 kg hành tây

- 6 búp rau xà lách

- 30 chai nước suốt 1.5 lít

- 1 chai rượu

- 1 lít bia tươi

- 4 chai bia ngoại

- 1 cây thuốc, khoảng 20 gói

Trung bình, Chi phí đi chợ, siêu thị và mua sắm nhu yếu phẩm ở Burundi rẻ hơn 16% so với Việt Nam.

Chi phí Đi chợ
Sữa tươi
Giá: 1.500 BIF / 1 lít
(Tương đương: 12.762 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 36.058 ₫
GiảmRẻ hơn 65%
Chi phí Đi chợ
Bánh mì gối
Giá: 1.500 BIF / 500g
(Tương đương: 12.762 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 26.148 ₫
GiảmRẻ hơn 51%
Chi phí Đi chợ
Gạo
Giá: 3.050 BIF / 1 kg
(Tương đương: 25.950 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 23.203 ₫
TăngMắc hơn 11%
Chi phí Đi chợ
Trứng
Giá: 4.680 BIF / 12 quả
(Tương đương: 39.814 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 39.371 ₫
TăngMắc hơn 1%
Chi phí Đi chợ
Phô mai handmade
Giá: 25.000 BIF / 1kg
(Tương đương: 212.701 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 294.275 ₫
GiảmRẻ hơn 28%
Chi phí Đi chợ
Ức gà phi lê
Giá: 14.500 BIF / 1kg
(Tương đương: 123.367 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 92.637 ₫
TăngMắc hơn 25%
Chi phí Đi chợ
Thịt mông bò (hoặc các loại thịt đỏ tương tự)
Giá: 15.000 BIF / 1kg
(Tương đương: 127.621 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 261.624 ₫
GiảmRẻ hơn 51%
Chi phí Đi chợ
Táo
Giá: 12.000 BIF / 1kg
(Tương đương: 102.096 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 80.175 ₫
TăngMắc hơn 21%
Chi phí Đi chợ
Chuối
Giá: 1.000 BIF / 1kg
(Tương đương: 8.508 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 27.527 ₫
GiảmRẻ hơn 69%
Chi phí Đi chợ
Cam
Giá: 3.000 BIF / 1kg
(Tương đương: 25.524 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 37.453 ₫
GiảmRẻ hơn 32%
Chi phí Đi chợ
Cà chua
Giá: 2.000 BIF / 1kg
(Tương đương: 17.016 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 27.473 ₫
GiảmRẻ hơn 38%
Chi phí Đi chợ
Khoai tây
Giá: 1.000 BIF / 1kg
(Tương đương: 8.508 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 31.098 ₫
GiảmRẻ hơn 73%
Chi phí Đi chợ
Hành tây
Giá: 1.200 BIF / 1kg
(Tương đương: 10.210 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 30.526 ₫
GiảmRẻ hơn 67%
Chi phí Đi chợ
Rau xà lách
Giá: 1.000 BIF / 1 búp
(Tương đương: 8.508 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 21.463 ₫
GiảmRẻ hơn 60%
Chi phí Đi chợ
Nước suối
Giá: 2.000 BIF / Chai 1.5 lít
(Tương đương: 17.016 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 12.602 ₫
TăngMắc hơn 26%
Chi phí Đi chợ
Rượu (giá tầm trung)
Giá: 35.000 BIF / chai
(Tương đương: 297.781 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 226.398 ₫
TăngMắc hơn 24%
Chi phí Đi chợ
Bia tươi
Giá: 3.500 BIF / Chai 0.5 lít
(Tương đương: 29.778 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 20.661 ₫
TăngMắc hơn 31%
Chi phí Đi chợ
Bia ngoại
Giá: 5.000 BIF / Chai 0.33 lít
(Tương đương: 42.540 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 35.046 ₫
TăngMắc hơn 18%
Chi phí Đi chợ
Thuốc lá
Giá: 5.000 BIF / 1 cây ( 20 gói )
(Tương đương: 42.540 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 30.000 ₫
TăngMắc hơn 29%

Chi phí đi lại ở Burundi

Bạn có thể lựa chọn các phương tiện công cộng như xe bus, tàu điện ngầm, taxi,... hoặc phương tiện cá nhân để phục vụ cho nhu cầu đi lại của mình ở Burundi. Dưới đây là những thông tin giá cả chi tiết liên quan đến chi phí đi lại như tiền xăng dầu, vé xe bus, tiền taxi,... ở Burundi.

Một người ở Burundi trung bình một tháng sẽ có chi phí đi lại cụ thể như:

- Vé xe bus tháng 1 lần

- Đi taxi khoảng 10km

- Khoảng 10 lít xăng

Trung bình, Chi phí đi lại ở Burundi đắt hơn 2% so với Việt Nam.

Chi phí Đi lại
Vé xe bus
Giá: 500 BIF / 1 lượt
(Tương đương: 4.254 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 7.000 ₫
GiảmRẻ hơn 39%
Chi phí Đi lại
Vé xe bus
Giá: 30.000 BIF / 1 tháng
(Tương đương: 255.241 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 200.000 ₫
TăngMắc hơn 22%
Chi phí Đi lại
Cước Taxi khi mới lên xe
Giá: 2.000 BIF
(Tương đương: 17.016 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 15.000 ₫
TăngMắc hơn 12%
Chi phí Đi lại
Cước Taxi
Giá: 2.000 BIF / 1 km
(Tương đương: 17.016 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 15.000 ₫
TăngMắc hơn 12%
Chi phí Đi lại
Cước Taxi khi chờ đợi
Giá: 27.504 BIF / 1 giờ
(Tương đương: 234.001 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 100.000 ₫
TăngMắc hơn 57%
Chi phí Đi lại
Xăng
Giá: 2.400 BIF / 1 lít
(Tương đương: 20.419 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 26.805 ₫
GiảmRẻ hơn 24%
Chi phí Đi lại
Xe ô tô Volkswagen SEDAN động cơ 1.4 (hoặc các dòng khác cùng phân khúc)
Giá: 28.000.000 BIF
(Tương đương: 238.225.012 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 1.000.000.000 ₫
GiảmRẻ hơn 76%
Chi phí Đi lại
Xe ô tô Toyota Corolla Sedan động cơ 1.6 (hoặc xe mới tương đương)
Giá: 45.000.000 BIF
(Tương đương: 382.861.627 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 867.045.000 ₫
GiảmRẻ hơn 56%

Chi phí cho các hoạt động thể thao và vui chơi giải trí ở Burundi

Chi phí cho các hoạt động thể dục thể thao và vui chơi giai trí là một phần cần thiết trong nhu cầu sinh hoạt của mọi người. Những hoạt động đó sẽ giúp cải thiện sức khỏe, nâng cao đời sống tinh thần và mở rộng kết nối với xã hội. Chi phí thể thao và giải trí ở Burundi bao gồm phí tham gia các lớp học, câu lạc bộ thể thao, vé xem phim, thuê sân tập,...

Trong một tháng, chi phí dành cho thể dục và giải trí của một người bình thường sống ở Burundi bao gồm:

- Đăng kí hội viên câu lạc bộ thể dục 1 lần

- 2 vé xem phim chiếu rạp.

Trung bình, Chi phí cho các hoạt động thể thao và vui chơi giải trí ở Burundi đắt hơn 31% so với Việt Nam.

Chi phí thể thao và giải trí
Hội viên Câu lạc bộ thể dục
Giá: 40.000 BIF / 1 người lớn
(Tương đương: 340.321 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 620.373 ₫
GiảmRẻ hơn 45%
Chi phí thể thao và giải trí
Thuê sân tennis vào cuối tuần
Giá: 78.000 BIF / 1 giờ
(Tương đương: 663.627 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 207.026 ₫
TăngMắc hơn 69%
Chi phí thể thao và giải trí
Vé xem phim
Giá: 50.000 BIF / 1 vé
(Tương đương: 425.402 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 100.000 ₫
TăngMắc hơn 76%

Chi phí học tập ở trường mẫu giáo và mầm non ở Burundi

Học phí tại các trường mẫu giáo, mầm non tư thục, công lập hay quốc tế sẽ có sự chênh lệch khác nhau, tùy thuộc vào địa điểm, quy mô, chất lượng giáo dục, điều kiện cơ sở hạ tầng,... Tham khảo ngay chi phí học tập ở các trường mẫu giáo và mầm non dưới đây.

Trung bình, Chi phí học tập ở trường mẫu giáo và mầm non ở Burundi rẻ hơn 12% so với Việt Nam.

Trường mẫu giáo và mầm non
Học phí tại trường mầm mon (hoặc mẫu giáo)
Giá: 650.000 BIF / 1 tháng
(Tương đương: 5.530.223 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 6.277.780 ₫
GiảmRẻ hơn 12%
Trường mẫu giáo và mầm non
Học phí tại Trường Tiểu học Quốc tế
Giá: 27.500.000 BIF / 1 năm
(Tương đương: 233.970.994 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 332.925.000 ₫
GiảmRẻ hơn 30%

Chi phí mua sắm áo quần ở Burundi

Quần áo sẽ có rất nhiều mặt hàng khác nhau cùng với các phân khúc giá đa dạng như quần jeans, váy, giày thể thao, đồ high-end, đồ tầm trung,... Dưới đây là giá cả của các mặt hàng quần áo phổ biến ở Burundi.

Một người bình thường ở Burundi sẽ mua khoảng 1 quần Jeans và váy áo giá tầm trung, 4 tháng sẽ mua khoảng 1 đôi giày chạy bộ và một năm sẽ mua 1 đôi giày Tây nam. Một người bình thường ở Burundi sẽ có chi phí mua sắm quần áo bao gồm:

- Cứ 2 tháng sẽ mua 1 quần Jeans và váy áo giá tầm trung

- 4 tháng sẽ mua khoảng 1 đôi giày chạy bộ

- 1 năm sẽ mua 1 đôi giày Tây nam.

Trung bình, Chi phí mua sắm áo quần ở Burundi rẻ hơn 26% so với Việt Nam.

Chi phí shopping
Quần Jeans giá tầm trung
Giá: 50.000 BIF / 1 chiếc
(Tương đương: 425.402 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 905.079 ₫
GiảmRẻ hơn 53%
Chi phí shopping
Váy áo giá tầm trung
Giá: 150.000 BIF / 1 chiếc
(Tương đương: 1.276.205 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 759.426 ₫
TăngMắc hơn 40%
Chi phí shopping
Giày chạy bộ giá tầm trung
Giá: 100.000 BIF / 1 đôi
(Tương đương: 850.804 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 2.317.130 ₫
GiảmRẻ hơn 63%
Chi phí shopping
Giày Tây nam
Giá: 180.000 BIF / 1 đôi giày da
(Tương đương: 1.531.447 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 2.404.530 ₫
GiảmRẻ hơn 36%

Chi phí thuê nhà, căn hộ mỗi tháng ở Burundi

Tiền thuê nhà, căn hộ sẽ dao động tùy thuộc vào kích thước, chất lượng, an ninh tiện ích, địa điểm. Giá thuê nhà ở vùng ngoại ô sẽ thấp hơn nhiều so với trung tâm thành phố. Dưới đây Reviewduhoc.com giới thiệu giá thuê nhà, căn hộ 1 hoặc 3 phòng ngủ ở khu vực trung tâm thành phố và ngoại ô để bạn tham khảo.

Trung bình 1 người ở Burundi sẽ thuê 1 căn hộ 1 phòng ngủ hoặc 3 phòng ngủ ở vùng trung tâm thành phố hoặc ngoại ô tùy vào nhu cầu sử dụng.

Trung bình, Chi phí thuê nhà, căn hộ mỗi tháng ở Burundi rẻ hơn 53% so với Việt Nam.

Thuê nhà mỗi tháng
Căn hộ 1 phòng ngủ ở Trung tâm thành phố
Giá: 472.431 BIF / 40 m2
(Tương đương: 4.019.460 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 8.609.690 ₫
GiảmRẻ hơn 53%
Thuê nhà mỗi tháng
Căn hộ 1 phòng ngủ ở Ngoại ô
Giá: 174.643 BIF / 40 m2
(Tương đương: 1.485.869 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 5.561.540 ₫
GiảmRẻ hơn 73%
Thuê nhà mỗi tháng
Căn hộ 3 phòng ngủ ở Trung tâm thành phố
Giá: 1.078.880 BIF / 80m2
(Tương đương: 9.179.150 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 20.048.900 ₫
GiảmRẻ hơn 54%
Thuê nhà mỗi tháng
Căn hộ 3 phòng ngủ ở Ngoại ô
Giá: 610.992 BIF / 80m2
(Tương đương: 5.198.342 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 12.124.200 ₫
GiảmRẻ hơn 57%

Chi phí bất động sản, mua nhà và căn hộ ở Burundi

Nghiên cứu thị trường bất động sản, tham khảo giá mua nhà, căn hộ ở các khu vực như trung tâm thành phố, ngoại ô của Burundi qua những thông tin dưới đây.

Trung bình, Chi phí bất động sản, mua nhà và căn hộ ở Burundi đắt hơn 37% so với Việt Nam.

Mua căn hộ
Giá căn hộ ở Ngoại ô
Giá: 6.724.820 BIF / 1 m2
(Tương đương: 57.215.012 ₫)
Giá trung bình ở Việt Nam là: 36.024.400 ₫
TăngMắc hơn 37%

Tiền lương và lãi ngân hàng ở Burundi

Mức lương trung bình ở Burundi như thế nào? Mức lương của các ngành nghề cao hay thấp so với các nước khác? Tìm hiểu ngay với các thông tin về tiền lương và lãi ngân hàng dưới đây.

Trung bình, Tiền lương và lãi ngân hàng ở Burundi rẻ hơn NAN% so với Việt Nam.

Tiền lương và lãi ngân hàng
Lãi suất thế chấp trong 20 năm
Lãi xuất: 15 %
Lãi xuất trung bình ở Việt Nam là: 10.4 %
TăngCao hơn 31%

Kết luận

Trên đây, Reviewduhoc.com đã tổng hợp những thông tin chi tiết về chi phí sinh hoạt cũng như mức sống ở Burundi. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan về mức sống tại Burundi để quyết định du học hoặc định cư. Đừng quên truy cập vào Reviewduhoc.com để khám phá và tìm hiểu thêm nhiều thông tin hữu ích khác nhé.

Đánh giá địa điểm này

Email của bạn sẽ không được công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tất cả bình luận có chứa đường dẫn website sẽ bị đánh dấu spam