Đại học Minnesota-Twin Cities (University of Minnesota-Twin Cities) là ngôi trường có chất lượng giảng dạy tốt tại Hoa Kỳ. Không chỉ có các chương trình đào tạo đa dạng, trường cũng luôn đổi mới hệ thống ngành học nhằm đáp ứng nhu cầu học tập của sinh viên. Bài viết dưới đây của Reviewduhoc.com sẽ giới thiệu đến bạn những thông tin chi tiết về ngôi trường này nhé.
Giới thiệu về trường Đại học Minnesota-Twin Cities
Thông tin cơ bản
- Tên trường: University of Minnesota-Twin Cities
- Viết tắt: U of M
- Địa chỉ: 100 Church Street SE, Minneapolis, Minnesota, 55455-0213, Hoa Kỳ
- Năm thành lập: 1851
- Loại hình: Đại học tư thục ở Hoa Kỳ
- Website: twin-cities.umn.edu
- Số điện thoại: +1 (612) 625 5000
- Fax: +1 (612) 624 6369
Giới thiệu về trường
Được thành lập từ năm 1851, Đại học Minnesota-Twin Cities (University of Minnesota-Twin Cities) là một tổ chức giáo dục đại học tư thục phi lợi nhuận tọa lạc tại thành phố Minneapolis (nơi có dân số từ 250.000 – 499.999 người). Trường cũng có một chi nhánh ở Crookston, Duluth, Morris và Rochester. Được Ủy ban Giáo dục Đại học chính thức công nhận, Đại học Minnesota-Twin Cities là một trong những cơ sở giáo dục đại học có quy mô lớn hàng đầu tại Hoa Kỳ.
Với 172 năm lịch sử, Đại học Minnesota-Twin Cities là ngôi trường có uy tín cao tại Hoa Kỳ. Trường không chỉ là nơi để sinh viên trau dồi kiến thức mà còn giúp các em xây dựng định hướng tương lai, phát triển sự nghiệp sau này. Sau khi hoàn thành chương trình học, trường sẽ cung cấp cho sinh viên các bằng cấp như cử nhân, thạc sĩ và tiến sĩ trong một số lĩnh vực nghiên cứu.
Đại học Minnesota-Twin Cities là một trong những ngôi trường có chính sách tuyển sinh tương đối khắt khe. Tỷ lệ nhập học ở đây thường chỉ từ 70% đến 79%. Không chỉ nhận được sự quan tâm của sinh viên trong nước, hằng năm, trường luôn đón chào đông đảo sinh viên quốc tế đến đây ghi danh và học tập.
Ngôi trường này không chỉ có những tài liệu và thư viện hiện đại mà còn có cơ sở vật chất tiện nghi, tạo môi trường học tập tốt nhất. Trường cũng thấu hiểu khó khăn về tài chính của sinh viên và cung cấp nhiều loại học bổng hấp dẫn, giúp các em tập trung vào học tập mà không cần lo lắng về vấn đề tài chính. Ngoài ra, sinh viên được khuyến khích tham gia các chương trình du học và trao đổi với các đối tác quốc tế. Điều đó giúp các em mở rộng tầm nhìn văn hóa và làm phong phú vốn kiến thức của bản thân.
Cơ sở vật chất của trường Đại học Minnesota-Twin Cities
Cơ sở vật chất của Đại học Minnesota-Twin Cities được đầu tư và phát triển mạnh mẽ để hỗ trợ quá trình học tập của sinh viên. Trường xây dựng các tòa giảng đường cũng như lắp đặt các thiết bị hiện đại, giúp cho việc học tập của sinh viên trở nên dễ dàng hơn. Bên cạnh việc học hỏi kiến thức, trường cũng quan tâm đến con đường phát triển sự nghiệp của sinh viên. Vì vậy, trường thường cung cấp dịch vụ nghề nghiệp nhằm giúp sinh viên xác định nghề nghiệp và hướng đi sau này. Dưới đây là một số thông tin về cơ sở vật chất của trường:
- Thư viện
- Cơ sở thể thao
- Nhà ở
- Hỗ trợ tài chính
- Tổ chức du học
- Học tập từ xa
- Tư vấn học tập
- Dịch vụ nghề nghiệp

Trúng tuyển vào trường Đại học Minnesota-Twin Cities năm 2023 có khó không?
Trường Đại học Minnesota-Twin Cities là một trong những ngôi trường có chất lượng giảng dạy hàng đầu tại Hoa Kỳ. Đây là ngôi trường mà mọi sinh viên đều khao khát hướng đến. Chính điều đó đã tạo nên áp lực rất lớn cho mỗi thí sinh khi tham gia vào kỳ thi xét tuyển của ngôi trường này. Vì vậy, để dành được cơ hội học tập tại ngôi trường này là điều không hề dễ dàng.
- Tỷ lệ nhập học : 73%
Tỉ lệ nhập học của Đại học Minnesota-Twin Cities được xác định dựa trên số lượng đơn đăng ký nhập học và dữ liệu tuyển sinh. Với tỷ lệ nhập học khoảng 73%, U of M thuộc top 35% các trường đại học có chất lượng đầu vào tương đối cao tại Hoa Kỳ. Trường không phân biệt giữa sinh viên trong nước và quốc tế trong số liệu thống kê tuyển sinh. Thông tin này chỉ mang tính chất tham khảo. Các chương trình học khác nhau có thể có tỷ lệ nhập học khác nhau.
- Số lượng sinh viên : 36.209
Hiện nay có khoảng 36.209 sinh viên đang học tập tại trường Đại học Minnesota-Twin Cities. Đến với ngôi trường này, sinh viên có thể theo đuổi việc học tập ở các lĩnh vực khác nhau. Ngoài ra, trường cũng liên kết với các doanh nghiệp nhằm mang đến cho sinh viên những cơ hội thực tập, trau dồi tri thức và rèn luyện kinh nghiệm.
Lịch học tại trường Đại học Minnesota-Twin Cities
Lịch học của trường Đại học Minnesota-Twin Cities được chia thành 3 học kỳ. Học kỳ 1 bắt đầu từ tháng 9 đến tháng 12. Học kỳ 2 kéo dài từ tháng 1 đến tháng 5. Học kỳ 3 diễn ra từ tháng 5 đến tháng 6. Lịch học cụ thể và chi tiết hơn sẽ được cung cấp cho sinh viên khi đăng ký vào các khóa học và chương trình tại Đại học Minnesota-Twin Cities.
Chất lượng giảng dạy tại trường Đại học Minnesota-Twin Cities
Trường Đại học Minnesota-Twin Cities là một trong những ngôi trường danh giá tại Hoa Kỳ. Một trong những yếu tố thu hút sinh viên đến tham gia học tập tại ngôi trường này chính là chất lượng giảng dạy hàng đầu. Đây là một trường đại học nghiên cứu tầm cỡ thế giới với 233.485 bài báo khoa học đã được xuất bản và các nghiên cứu khoa học của trường được trích dẫn 8.665.488 lần. Công trình nghiên cứu khoa học của ngôi trường này trải dài ở các lĩnh vực đa dạng. Một số lĩnh vực tiêu biểu của trường phải đề cập đến như Sinh học, Y học, Hóa học, Kỹ thuật, Vật lý, Nghệ thuật Tự do & Khoa học Xã hội, Khoa học Máy tính, Khoa học Môi trường, Di truyền và Hóa sinh.

Trường Đại học Minnesota-Twin Cities có những ngành nào?
Đại học Minnesota-Twin Cities (U of M) là một trong những ngôi trường danh giá tại Hoa Kỳ, nổi tiếng với chất lượng giảng dạy hàng đầu. U of M cung cấp nhiều chương trình học đa dạng và đã cấp tổng cộng 8.470 bằng cử nhân cho 121 chương trình, 2.946 bằng thạc sĩ cho 136 chương trình và 1.773 bằng tiến sĩ cho 93 chương trình. Điều này thể hiện cam kết của trường trong việc đáp ứng nhu cầu học thuật của sinh viên và đảm bảo họ có cơ hội phát triển trong nhiều lĩnh vực nghiên cứu và chuyên ngành khác nhau. Dưới đây là bảng các chuyên ngành và các loại bằng cấp tại Đại học Minnesota-Twin Cities:
Chương trình | Cử nhân | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Khoa học máy tính | ✔ | ✔ | ✔ |
Tâm lý học, Tổng hợp | ✔ | ✔ | ✔ |
Quản trị kinh doanh, quản lý, Tổng giám đốc | ✔ | ✔ | ✔ |
Sinh học & Khoa học sinh học | ✔ | ✔ | ✔ |
Kỹ sư cơ khí | ✔ | ✔ | ✔ |
Tài chính | ✔ | ✔ | ✔ |
Giáo dục | ✔ | ✔ | ✔ |
Báo chí | ✔ | ✔ | ✔ |
Đào tạo giáo viên và phát triển chuyên môn, các cấp độ và phương pháp cụ thể | ✔ | ✔ | ✔ |
Thuốc | ✔ | ✔ | ✔ |
Điều dưỡng đã đăng ký & Y tá đã đăng ký | ✔ | ✔ | ✔ |
Toán | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học Chính trị và Chính phủ | ✔ | ✔ | ✔ |
Pháp luật | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghiên cứu đa ngành và liên ngành | ✔ | ✔ | ✔ |
Kinh tế lượng và kinh tế định lượng | ✔ | ✔ | ✔ |
Hóa học | ✔ | ✔ | ✔ |
Kỹ thuật Điện và Điện tử | ✔ | ✔ | ✔ |
Tiếp thị & Quản lý tiếp thị | ✔ | ✔ | ✔ |
Hùng biện và sáng tác | ✔ | ✔ | ✔ |
Sinh lý học và Vận động học | ✔ | ✔ | ✔ |
Tiệm thuốc | ✔ | ✔ | ✔ |
Kỹ thuật sinh học và kỹ thuật y sinh | ✔ | ✔ | ✔ |
Tâm lý phát triển và trẻ em | ✔ | ✔ | ✔ |
Kinh tế | ✔ | ✔ | ✔ |
Thống kê | ✔ | ✔ | ✔ |
Quản trị điều dưỡng | ✔ | ✔ | ✔ |
Ngôn ngữ và Văn học Anh | ✔ | ✔ | ✔ |
Kỹ thuật hóa học | ✔ | ✔ | ✔ |
Tội phạm học | ✔ | ✔ | ✔ |
Quản lý & Quản lý Y tế & Chăm sóc Sức khỏe | ✔ | ✔ | ✔ |
Nha khoa | ✔ | ✔ | ✔ |
Phân tích & phân tích hệ thống máy tính | ✔ | ✔ | ✔ |
Sinh lý học | ✔ | ✔ | ✔ |
Công tác xã hội | ✔ | ✔ | ✔ |
Kỹ thuật công nghiệp | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học thần kinh | ✔ | ✔ | ✔ |
Hàng không vũ trụ, Hàng không và Kỹ thuật Hàng không & Vũ trụ | ✔ | ✔ | ✔ |
Quản lý & Quản lý Thể thao và Thể hình | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học môi trường | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học Động vật | ✔ | ✔ | ✔ |
Ngành kiến trúc | ✔ | ✔ | ✔ |
Xã hội học | ✔ | ✔ | ✔ |
Thuốc thú y | ✔ | ✔ | ✔ |
Kế toán | ✔ | ✔ | ✔ |
Xây dựng dân dụng | ✔ | ✔ | ✔ |
Quản lý nhân sự & Quản trị nhân sự | ✔ | ✔ | ✔ |
Lịch sử, Tổng hợp | ✔ | ✔ | ✔ |
Kinh tế Gia đình và Tiêu dùng và các Dịch vụ Liên quan | ✔ | ✔ | ✔ |
Quan hệ lao động và công nghiệp | ✔ | ✔ | ✔ |
Vật lý | ✔ | ✔ | ✔ |
Giáo dục và Giảng dạy Tiểu học | ✔ | ✔ | ✔ |
Hóa sinh | ✔ | ✔ | ✔ |
Quan hệ và các vấn đề quốc tế | ✔ | ✔ | ✔ |
Thiết kế đồ họa | ✔ | ✔ | ✔ |
Kỹ thuật máy tính, tổng hợp | ✔ | ✔ | ✔ |
Kinh tế ứng dụng | ✔ | ✔ | ✔ |
Sinh học và mô học tế bào & tế bào | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học dinh dưỡng | ✔ | ✔ | ✔ |
Quản lý truyền thông và truyền thông chiến lược | ✔ | ✔ | ✔ |
Phân tích chính sách công | ✔ | ✔ | ✔ |
Âm nhạc | ✔ | ✔ | ✔ |
Quản lý và giám sát hoạt động | ✔ | ✔ | ✔ |
Hoạt động bán lẻ và bán lẻ | ✔ | ✔ | ✔ |
Kịch và Kịch nghệ & Nghệ thuật Sân khấu | ✔ | ✔ | ✔ |
Tâm lý giáo dục | ✔ | ✔ | ✔ |
Kỹ thuật vật liệu | ✔ | ✔ | ✔ |
Y tế công cộng | ✔ | ✔ | ✔ |
Kinh doanh và quản lý nông nghiệp | ✔ | ✔ | ✔ |
Lâm nghiệp | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghiên cứu Nghệ thuật & Nghệ thuật | ✔ | ✔ | ✔ |
Hệ thống máy tính Mạng và Viễn thông | ✔ | ✔ | ✔ |
Tài nguyên thiên nhiên & Bảo tồn | ✔ | ✔ | ✔ |
Dịch tễ học | ✔ | ✔ | ✔ |
Giáo dục và Giảng dạy Đặc biệt | ✔ | ✔ | ✔ |
Chương trình giảng dạy và hướng dẫn | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học thực phẩm | ✔ | ✔ | ✔ |
Vật lý trị liệu & Nhà trị liệu | ✔ | ✔ | ✔ |
Truyền thông, Báo chí và các chương trình liên quan | ✔ | ✔ | ✔ |
Địa lý | ✔ | ✔ | ✔ |
Nhà trị liệu & trị liệu nghề nghiệp | ✔ | ✔ | ✔ |
Kỹ thuật nông nghiệp | ✔ | ✔ | ✔ |
Hoạt động bán hàng, phân phối và tiếp thị | ✔ | ✔ | ✔ |
Nhân chủng học | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học thực vật | ✔ | ✔ | ✔ |
Y tế công cộng | ✔ | ✔ | ✔ |
Ngôn ngữ, Văn học và Ngôn ngữ học Đông Á | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học & Công nghệ Kiến trúc và Xây dựng | ✔ | ✔ | ✔ |
Quy hoạch Thành phố & Đô thị, Cộng đồng và Khu vực | ✔ | ✔ | ✔ |
Sức khỏe môi trường | ✔ | ✔ | ✔ |
Phòng thí nghiệm lâm sàng Khoa học & Công nghệ & Công nghệ y tế | ✔ | ✔ | ✔ |
Vệ sinh & Vệ sinh Nha khoa | ✔ | ✔ | ✔ |
Triết lý | ✔ | ✔ | ✔ |
Ngôn ngữ và Văn học Tây Ban Nha | ✔ | ✔ | ✔ |
Thính học & Nhà thính học và Nhà nghiên cứu bệnh học & Nhà nghiên cứu bệnh học về Ngôn ngữ-Ngôn ngữ | ✔ | ✔ | ✔ |
Sinh thái học | ✔ | ✔ | ✔ |
Sức khỏe Bà mẹ & Trẻ em và Y tá & Điều dưỡng Sơ sinh | ✔ | ✔ | ✔ |
Hành chính công | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học Giao tiếp và Rối loạn | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học sinh học và y sinh | ✔ | ✔ | ✔ |
Tư vấn & Cố vấn Sức khỏe Tâm thần | ✔ | ✔ | ✔ |
Giáo dục và giảng dạy mầm non | ✔ | ✔ | ✔ |
Kế toán và các dịch vụ liên quan, Khác | ✔ | ✔ | ✔ |
Lãnh đạo và Quản lý Giáo dục, Tổng hợp | ✔ | ✔ | ✔ |
Giáo dục và Khuyến khích Y tế Công cộng | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghiên cứu & Vấn đề Đô thị | ✔ | ✔ | ✔ |
Toán học tài chính | ✔ | ✔ | ✔ |
Lãnh đạo tổ chức | ✔ | ✔ | ✔ |
Địa chất & Khoa học Trái đất | ✔ | ✔ | ✔ |
Phim & Video và Nghệ thuật nhiếp ảnh | ✔ | ✔ | ✔ |
Vi sinh và vi khuẩn y tế | ✔ | ✔ | ✔ |
Thống kê sinh học | ✔ | ✔ | ✔ |
Ngành nghề sức khỏe và khoa học lâm sàng liên quan | ✔ | ✔ | ✔ |
Ngôn ngữ học | ✔ | ✔ | ✔ |
Thuế | ✔ | ✔ | ✔ |
Dược lý | ✔ | ✔ | ✔ |
Vật lý thiên văn | ✔ | ✔ | ✔ |
Thiết kế công nghiệp và sản phẩm | ✔ | ✔ | ✔ |
Quản lý Khoa học & Công nghệ | ✔ | ✔ | ✔ |
Quản lý xây dựng, Tổng hợp | ✔ | ✔ | ✔ |
Toán sinh học, Tin sinh học và Sinh học tính toán, Khác | ✔ | ✔ | ✔ |
Kỹ thuật | ✔ | ✔ | ✔ |
Kiến Trúc Cảnh Quan | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghiên cứu và bảo tồn tài nguyên thiên nhiên, Khác | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học & Nghiên cứu Thông tin | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học Gia đình và Tiêu dùng & Kinh tế Gia đình Giáo dục Giáo viên | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học quản lý | ✔ | ✔ | ✔ |
Tâm lý học nghiên cứu và thực nghiệm | ✔ | ✔ | ✔ |
Lịch sử nghệ thuật, phê bình và bảo tồn | ✔ | ✔ | ✔ |
Dịch vụ tang lễ và khoa học nhà xác | ✔ | ✔ | ✔ |
Giảng dạy và Huấn luyện Giáo dục Thể chất | ✔ | ✔ | ✔ |
Hóa sinh và sinh học phân tử | ✔ | ✔ | ✔ |
Kỹ thuật sức khỏe môi trường & môi trường | ✔ | ✔ | ✔ |
Sức khỏe và Sức khỏe, Tổng hợp | ✔ | ✔ | ✔ |
Thiết kế nội thất | ✔ | ✔ | ✔ |
Tin sinh học | ✔ | ✔ | ✔ |
Thiết kế và nghệ thuật ứng dụng, Khác | ✔ | ✔ | ✔ |
Thiết kế & Kiến trúc Môi trường | ✔ | ✔ | ✔ |
Ngôn ngữ và Văn học Pháp | ✔ | ✔ | ✔ |
Kỹ thuật phần mềm máy tính | ✔ | ✔ | ✔ |
Khiêu vũ, Tổng hợp | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học lâm sàng nha khoa | ✔ | ✔ | ✔ |
Ngôn ngữ, Văn học và Ngôn ngữ học Đức | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học quản lý và phương pháp định lượng | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học Thú y & Khoa học lâm sàng Thú y | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghiên cứu về Phụ nữ | ✔ | ✔ | ✔ |
May mặc và Dệt may | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghiên cứu văn hóa và văn học so sánh | ✔ | ✔ | ✔ |
Côn trùng học | ✔ | ✔ | ✔ |
Bảo tồn và Bảo tồn Lịch sử, Khác | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học thủy văn và tài nguyên nước | ✔ | ✔ | ✔ |
Thính học & Chuyên gia thính học | ✔ | ✔ | ✔ |
Vi sinh và miễn dịch học | ✔ | ✔ | ✔ |
Công viên, Giải trí và Nghiên cứu Giải trí | ✔ | ✔ | ✔ |
Thực phẩm, Dinh dưỡng và các Dịch vụ Liên quan, Khác | ✔ | ✔ | ✔ |
Dịch vụ hành chính y tế và sức khỏe, Khác | ✔ | ✔ | ✔ |
Bảo hiểm | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghiên cứu pháp lý và nghiên cứu chuyên môn nâng cao | ✔ | ✔ | ✔ |
Giáo dục giáo viên âm nhạc | ✔ | ✔ | ✔ |
Dược phẩm và thiết kế thuốc | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học Công nghệ & Kỹ thuật viên | ✔ | ✔ | ✔ |
Giáo dục giáo viên nông nghiệp | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghiên cứu & Văn minh Hoa Kỳ & Hoa Kỳ | ✔ | ✔ | ✔ |
Thực vật học & Sinh học thực vật | ✔ | ✔ | ✔ |
Văn bản sáng tạo | ✔ | ✔ | ✔ |
Luật Sở hữu trí tuệ | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghiên cứu truyền thông đại chúng và truyền thông | ✔ | ✔ | ✔ |
Hóa dược và dược phẩm | ✔ | ✔ | ✔ |
Cổ điển và Ngôn ngữ Cổ điển, Văn học và Ngôn ngữ học | ✔ | ✔ | ✔ |
Dịch vụ nha khoa và các ngành nghề liên quan | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học thông tin địa lý và bản đồ | ✔ | ✔ | ✔ |
Kỹ thuật địa chất & địa vật lý | ✔ | ✔ | ✔ |
Vật lý sức khỏe & y tế | ✔ | ✔ | ✔ |
Ngôn ngữ, Văn học và Ngôn ngữ học | ✔ | ✔ | ✔ |
Tư vấn về lạm dụng và cai nghiện chất gây nghiện | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghiên cứu về người Mỹ bản địa và người Mỹ bản địa | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học đất và nông học, chung | ✔ | ✔ | ✔ |
Bệnh học thú y và sinh bệnh học | ✔ | ✔ | ✔ |
Giáo dục và giảng dạy dành cho người lớn và thường xuyên | ✔ | ✔ | ✔ |
Vật lý nguyên tử và phân tử | ✔ | ✔ | ✔ |
Sinh học tế bào & tế bào và khoa học giải phẫu | ✔ | ✔ | ✔ |
Lịch sử và triết học khoa học và công nghệ | ✔ | ✔ | ✔ |
Sinh học phân tử | ✔ | ✔ | ✔ |
Kinh tế dược phẩm & Kinh tế dược phẩm | ✔ | ✔ | ✔ |
Tương tác máy tính của con người | ✔ | ✔ | ✔ |
Vi Sinh | ✔ | ✔ | ✔ |
Bệnh học thực vật & bệnh thực vật | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghiên cứu về người Mỹ gốc Phi và người da đen | ✔ | ✔ | ✔ |
Nông nghiệp | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghiên cứu & Văn minh Châu Á | ✔ | ✔ | ✔ |
Đạo đức sinh học & đạo đức y tế | ✔ | ✔ | ✔ |
Thực vật học & Sinh học thực vật | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghiên cứu về Dân tộc, Văn hóa Thiểu số, Giới và Nhóm | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học làm vườn | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghiên cứu Do Thái và Do Thái giáo | ✔ | ✔ | ✔ |
Ngôn ngữ và Văn học Nga | ✔ | ✔ | ✔ |
Sinh lý động vật | ✔ | ✔ | ✔ |
Văn học so sánh | ✔ | ✔ | ✔ |
Thiết kế và Truyền thông Hình ảnh | ✔ | ✔ | ✔ |
Ngoại ngữ và Văn học | ✔ | ✔ | ✔ |
Ngôn ngữ, văn học và ngôn ngữ học của người Mỹ bản địa và người Mỹ bản địa | ✔ | ✔ | ✔ |
Kinh Thánh & Nghiên cứu Kinh Thánh | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học nhận thức | ✔ | ✔ | ✔ |
Mỹ thuật & Phòng thu | ✔ | ✔ | ✔ |
Truyền thông sức khỏe | ✔ | ✔ | ✔ |
Nhà ở và Môi trường Con người | ✔ | ✔ | ✔ |
Nhân văn & Nghiên cứu Nhân văn | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học Y tế & Nhà khoa học | ✔ | ✔ | ✔ |
Sinh học răng miệng và bệnh lý răng miệng và hàm mặt | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học phục hồi chức năng | ✔ | ✔ | ✔ |
Quản lý nghiên cứu và phát triển | ✔ | ✔ | ✔ |
Kỹ thuật viên & Công nghệ Robotics | ✔ | ✔ | ✔ |
Thể thao, Vận động học và Giáo dục Thể chất & Thể hình | ✔ | ✔ | ✔ |
Học phí tại trường Đại học Minnesota-Twin Cities năm 2023
Một trong những vấn đề mà sinh viên đặc biệt quan tâm khi tham gia học tập tại Đại học Minnesota-Twin Cities chính là về học phí. Bảng thống kê dưới đây cung cấp thông tin về các mức học phí mỗi học kỳ dự kiến theo từng cấp độ chương trình học của từng sinh viên. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng đây chỉ là thông tin mang tính chất tham khảo. Mức học phí có thể thay đổi tùy theo từng ngành học và cấp độ học mà sinh viên lựa chọn.
Để tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên tiếp cận với nền giáo dục chất lượng, trường còn đề xuất các chính sách hỗ trợ tài chính và học bổng. Điều đó góp phần làm giảm bớt áp lực tài chính của các sinh viên, giúp các em yên tâm học tập và rèn luyện bản thân.
Bên cạnh các chi phí dành cho việc học tập, sinh viên cần phải xây dựng kế hoạch chi tiêu hợp lý đối với các khoản chi phí khác như sinh hoạt, tài liệu học tập, phương tiện đi lại… Việc tạo lập một kế hoạch tài chính cân đối sẽ giúp sinh viên tránh gặp phải những rắc rối không đáng có như nợ tiền học phí, nợ phí sinh hoạt hàng ngày.
Học phí của trường Đại học Minnesota-Twin Cities cập nhật năm 2023 như sau :
Chương trình | Học phí | |
Đại học | $13.532
(Tương đương với khoảng hơn 329 triệu đồng) |
|
Sau Đại học | $17.844
(Tương đương với khoảng hơn 433 triệu đồng) |
$ là ký hiệu tiền tệ của Đô la Mỹ, đơn vị tiền tệ của Hoa Kỳ.
Vào thời điểm hiện tại, một Đô la Mỹ ($) = 24.385 VNĐ. Tuy nhiên, lưu ý rằng tỷ giá có thể thay đổi thường xuyên. Vì vậy, bạn cần tham khảo chi tiết hơn về tỷ giá để biết chính xác số tiền học phí cần thiết cho mỗi bậc học.
Lưu ý : các mức học phí trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi theo thời gian và chương trình học cụ thể của trường.
Kết luận
Đại học Minnesota-Twin Cities là biểu tượng của giáo dục đẳng cấp tại Hoa Kỳ. Với danh tiếng là một trong những trường hàng đầu về chất lượng giáo dục, đây là mục tiêu mơ ước của hàng triệu sinh viên trong nước và các học viên quốc tế. Đến với ngôi trường này, sinh viên sẽ có thêm nhiều cơ hội trau dồi tri thức cũng như khám phá và phát triển tiềm năng của bản thân. Hãy nhanh tay tìm hiểu và khám phá thêm nhiều kiến thức và thông tin du học khác tại Reviewduhoc.com nhé!