Đại học Texas ở Austin (The University of Texas at Austin) là ngôi trường luôn tiên phong trong việc phát triển và đổi mới về lĩnh vực công nghệ và khoa học. Không chỉ thu hút sinh viên nhờ vào chương trình giảng dạy đa dạng, trường còn tạo điều kiện cho sinh viên áp dụng những kiến thức đã học vào thực tế nhằm tích lũy thêm nhiều kinh nghiệm thực tiễn. Bài viết dưới đây của Reviewduhoc.com sẽ giới thiệu đến bạn những thông tin chi tiết về ngôi trường này nhé.
Giới thiệu về trường Đại học Texas Austin
Thông tin cơ bản
- Tên trường: The University of Texas at Austin
- Viết tắt: UT Austin
- Địa chỉ: 110 Inner Campus Drive, Austin, Texas, 78705, Hoa Kỳ
- Năm thành lập: 1883
- Loại hình: Đại học công lập ở Hoa Kỳ
- Website: www.utexas.edu
- Số điện thoại: +1 (512) 471 3434
- Fax: +1 (512) 471 8102
Giới thiệu về trường
Được thành lập từ năm 1883, Đại học Texas Austin (The University of Texas at Austin) là một tổ chức giáo dục đại học công lập phi lợi nhuận tọa lạc tại thành phố lớn Austin (nơi có dân số từ 500.000 – 1.000.000 người). Được Hiệp hội các trường đại học và cao đẳng phía Nam chính thức công nhận, Đại học Texas ở Austin là một trong những cơ sở giáo dục đại học có quy mô lớn hàng đầu tại Hoa Kỳ.
Đại học Texas Austin với hơn 140 năm lịch sử phát triển là ngôi trường tiêu biểu trong lĩnh vực giáo dục tại Hoa Kỳ. Trường cung cấp các khóa học và chương trình đào tạo đa dạng, đáp ứng đa dạng nhu cầu học tập của sinh viên. Bên cạnh đó, UT Austin không chỉ chú trọng việc truyền đạt kiến thức mà còn hướng đến mục tiêu giúp sinh viên phát triển toàn diện. Sau khi hoàn thành chương trình học, trường cung cấp cho sinh viên các bằng cấp như cử nhân, thạc sĩ và tiến sĩ trong một số lĩnh vực nghiên cứu.
Đại học Texas Austin nổi tiếng với chính sách tuyển sinh nghiêm ngặt, bao gồm kỳ thi, thành tích học tập và hồ sơ học vấn. Tỷ lệ nhập học ở đây thường chỉ từ 20% đến 29%. Không chỉ sinh viên trong nước, những học viên quốc tế cũng có thể ghi danh vào ngôi trường này. Tại ngôi trường này, sinh viên sẽ được tiếp cận với những dịch vụ tiện ích, giúp cho việc học tập và rèn luyện trở nên dễ dàng, hiệu quả hơn. Thư viện hiện đại và cơ sở vật chất tiện nghi đảm bảo môi trường học tập tốt nhất.
Ngoài ra, trường còn cung cấp các chính sách hỗ trợ tài chính và nhiều loại học bổng hấp dẫn, tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển học thuật của sinh viên. Sinh viên cũng có cơ hội tham gia các chương trình du học và trao đổi với các đối tác quốc tế, mở ra cánh cửa cho trải nghiệm văn hóa và học tập đa dạng.
Cơ sở vật chất của trường Đại học Texas Austin
Cơ sở vật chất của Đại học Texas Austin được đầu tư và phát triển mạnh mẽ để hỗ trợ quá trình học tập của sinh viên. Ngoài các tòa giảng đường hiện đại với trang thiết bị tiên tiến, trường còn xây dựng thư viện với nguồn tài liệu đa dạng, tạo điều kiện thuận lợi cho nghiên cứu. Bên cạnh đó, trường còn cung cấp các dịch vụ tiện ích, đáp ứng những nhu cầu khác của sinh viên như rèn luyện thể thao, du học, nghề nghiệp… Dưới đây là một số thông tin về cơ sở vật chất của trường:
- Thư viện
- Nhà ở
- Cơ sở thể thao
- Bệnh viện thể chế
- Hỗ trợ tài chính
- Tổ chức du học
- Học tập từ xa
- Tư vấn học tập
- Tổ chức dịch vụ nghề nghiệp

Trúng tuyển vào trường Đại học Texas Austin năm 2023 có khó không?
Trường Đại học Texas Austin là một trong những ngôi trường có chất lượng giảng dạy hàng đầu tại Hoa Kỳ. Đây là ngôi trường mà mọi sinh viên đều khao khát hướng đến. Chính điều này đã làm gia tăng áp lực cạnh tranh giữa các thí sinh trong kỳ thi tuyển sinh vào ngôi trường này. Vì vậy, các sinh viên cần rèn luyện bản thân, trau dồi kiến thức để có thể dành được cơ hội tiến vào ngôi trường này.
- Tỷ lệ nhập học : 29%
Tỉ lệ nhập học của Đại học Texas Austin (UT Austin) được xác định dựa trên số lượng đơn đăng ký nhập học và dữ liệu tuyển sinh. Với tỷ lệ nhập học khoảng 29%, UT Austin thuộc top 7% các trường đại học có chất lượng đầu vào tương đối cao tại Hoa Kỳ. Trường không phân biệt giữa sinh viên trong nước và quốc tế trong số liệu thống kê tuyển sinh. Thông tin này chỉ mang tính chất tham khảo. Các chương trình học khác nhau có thể có tỷ lệ nhập học khác nhau.
- Số lượng sinh viên : 40.916
Hiện nay có khoảng 40.916 sinh viên đang học tập tại trường Đại học Texas Austin. Bên cạnh các chương trình đào tạo đa dạng, trường còn liên kết với các tổ chức, doanh nghiệp nhằm tạo dựng cơ hội cho sinh viên thực tập, tích lũy kinh nghiệm. Không chỉ vậy, các giảng viên của trường cũng luôn nhiệt tình và tận tụy trong quá trình truyền đạt tri thức và kinh nghiệm cho sinh viên.
Lịch học tại trường Đại học Texas Austin
Lịch học của trường Đại học Texas Austin được chia thành 2 học kỳ. Học kỳ 1 bắt đầu từ tháng 9 đến tháng 12. Học kỳ 2 kéo dài từ tháng 1 đến tháng 5. Ngoài ra, trường cũng có lịch học hè diễn ra từ tháng 6 đến tháng 8. Lịch học cụ thể và chi tiết hơn sẽ được cung cấp cho sinh viên khi đăng ký vào các khóa học và chương trình tại Đại học Texas Austin.

Chất lượng giảng dạy tại trường Đại học Texas Austin
Trường Đại học Texas Austin là một trong những ngôi trường danh giá tại Hoa Kỳ. Một trong những yếu tố thu hút sinh viên đến tham gia học tập tại ngôi trường này chính là chất lượng giảng dạy hàng đầu. Đây là một trường đại học nghiên cứu tầm cỡ thế giới với 194.245 bài báo khoa học đã được xuất bản và các nghiên cứu khoa học của trường được trích dẫn 6.500.532 lần. Công trình nghiên cứu khoa học của ngôi trường này trải dài ở các lĩnh vực đa dạng. Một số lĩnh vực tiêu biểu của trường phải đề cập đến như Kỹ thuật, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Vật lý lượng tử và hạt, Khoa học máy tính, Khoa học môi trường, Khoa học vật liệu, Nghệ thuật tự do & Khoa học xã hội và Hóa học hữu cơ.
Trường Đại học Texas Austin có những ngành nào?
Đại học Texas Austin (UT Austin) là một trong những ngôi trường danh giá tại Hoa Kỳ, nổi tiếng với chất lượng giảng dạy hàng đầu. UT Austin cung cấp nhiều chương trình học đa dạng và đã cấp tổng cộng 10.592 bằng cử nhân cho 105 chương trình, 3.093 bằng thạc sĩ cho 94 chương trình và 1.290 bằng tiến sĩ cho 87 chương trình. Điều này thể hiện cam kết của trường trong việc đáp ứng nhu cầu học thuật của sinh viên và đảm bảo họ có cơ hội phát triển trong nhiều lĩnh vực nghiên cứu và chuyên ngành khác nhau. Dưới đây là bảng các chuyên ngành và các loại bằng cấp tại Đại học Texas ở Austin:
Chương trình | Cử nhân | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Quản trị Kinh doanh, Quản lý | ✔ | ✔ | ✔ |
Sinh học & Khoa học sinh học | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học máy tính và thông tin | ✔ | ✔ | ✔ |
Kế toán | ✔ | ✔ | ✔ |
Tâm lý học | ✔ | ✔ | ✔ |
Tài chính | ✔ | ✔ | ✔ |
Quảng cáo | ✔ | ✔ | ✔ |
Pháp luật | ✔ | ✔ | ✔ |
Kỹ sư cơ khí | ✔ | ✔ | ✔ |
Kinh tế | ✔ | ✔ | ✔ |
Kỹ thuật Điện và Điện tử | ✔ | ✔ | ✔ |
Đài phát thanh và truyền hình | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học Chính trị và Chính phủ | ✔ | ✔ | ✔ |
Toán | ✔ | ✔ | ✔ |
Hóa sinh | ✔ | ✔ | ✔ |
Giao tiếp lời nói và hùng biện | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học thần kinh | ✔ | ✔ | ✔ |
Công tác xã hội | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học quản lý và phương pháp định lượng | ✔ | ✔ | ✔ |
Xây dựng dân dụng | ✔ | ✔ | ✔ |
Kỹ thuật hóa học | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghiên cứu quốc tế và toàn cầu hóa | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học Thể dục và Vận động học | ✔ | ✔ | ✔ |
Kỹ thuật Điện và Máy tính | ✔ | ✔ | ✔ |
Ngôn ngữ và Văn học Anh | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghiên cứu về Phát triển Con người và Gia đình | ✔ | ✔ | ✔ |
Báo chí | ✔ | ✔ | ✔ |
Hệ thống thông tin quản lý | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghiên cứu đa ngành và liên ngành | ✔ | ✔ | ✔ |
Y tế công cộng | ✔ | ✔ | ✔ |
Hàng không vũ trụ, Hàng không và Kỹ thuật Hàng không & Vũ trụ | ✔ | ✔ | ✔ |
Xã hội học | ✔ | ✔ | ✔ |
Các khía cạnh hành vi của sức khỏe | ✔ | ✔ | ✔ |
Tiếp thị & Quản lý tiếp thị | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghiên cứu về Thực phẩm, Dinh dưỡng và Sức khỏe | ✔ | ✔ | ✔ |
Hóa học | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghệ thuật và Khoa học Tự do & Nghiên cứu Tự do | ✔ | ✔ | ✔ |
Kỹ thuật sinh học và kỹ thuật y sinh | ✔ | ✔ | ✔ |
Lịch sử | ✔ | ✔ | ✔ |
Quan hệ công chúng & Quản lý hình ảnh | ✔ | ✔ | ✔ |
Điều dưỡng đã đăng ký & Y tá đã đăng ký | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học & Nghiên cứu Thông tin | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học Giao tiếp và Rối loạn | ✔ | ✔ | ✔ |
Thuốc | ✔ | ✔ | ✔ |
Kỹ thuật Dầu khí | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học và Nghệ thuật Tự do, Nghiên cứu Tổng quát và Nhân văn, Khác | ✔ | ✔ | ✔ |
Vật lý | ✔ | ✔ | ✔ |
Ngành kiến trúc | ✔ | ✔ | ✔ |
Âm nhạc | ✔ | ✔ | ✔ |
Phân tích chính sách công | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghệ thuật kỹ thuật số | ✔ | ✔ | ✔ |
Toán học tài chính | ✔ | ✔ | ✔ |
Truyền thông tổ chức | ✔ | ✔ | ✔ |
Quản lý & Quản lý Thể thao và Thể hình | ✔ | ✔ | ✔ |
Nhân chủng học | ✔ | ✔ | ✔ |
Kinh tế lượng và kinh tế định lượng | ✔ | ✔ | ✔ |
Mỹ thuật & Phòng thu | ✔ | ✔ | ✔ |
Triết lý | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghiên cứu bền vững | ✔ | ✔ | ✔ |
Thiết kế và Truyền thông Hình ảnh | ✔ | ✔ | ✔ |
Lãnh đạo và Quản lý Giáo dục | ✔ | ✔ | ✔ |
Tâm lý giáo dục | ✔ | ✔ | ✔ |
May mặc và Dệt may | ✔ | ✔ | ✔ |
Kỹ thuật kiến trúc | ✔ | ✔ | ✔ |
Ngôn ngữ, Văn học và Ngôn ngữ học Tây Ban Nha và Mỹ Latinh | ✔ | ✔ | ✔ |
Quan hệ và các vấn đề quốc tế | ✔ | ✔ | ✔ |
Kỹ thuật sức khỏe môi trường & môi trường | ✔ | ✔ | ✔ |
Sân khấu và khiêu vũ | ✔ | ✔ | ✔ |
Chương trình giảng dạy và hướng dẫn | ✔ | ✔ | ✔ |
Địa lý | ✔ | ✔ | ✔ |
Ngôn ngữ học | ✔ | ✔ | ✔ |
Quản lý hậu cần, vật liệu và chuỗi cung ứng | ✔ | ✔ | ✔ |
Địa chất & Khoa học Trái đất, Đại cương | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học tính toán | ✔ | ✔ | ✔ |
Lịch sử nghệ thuật, phê bình và bảo tồn | ✔ | ✔ | ✔ |
Y dược | ✔ | ✔ | ✔ |
Giáo dục và Giảng dạy Đặc biệt | ✔ | ✔ | ✔ |
Quản lý & Quản lý Y tế & Chăm sóc Sức khỏe | ✔ | ✔ | ✔ |
Giảng dạy và Huấn luyện Giáo dục Thể chất | ✔ | ✔ | ✔ |
Thể thao, Vận động học và Giáo dục Thể chất & Thể hình | ✔ | ✔ | ✔ |
Kịch và Kịch nghệ & Nghệ thuật Sân khấu | ✔ | ✔ | ✔ |
Điều dưỡng, Quản lý điều dưỡng, Nghiên cứu điều dưỡng và Điều dưỡng lâm sàng | ✔ | ✔ | ✔ |
Thiên văn học | ✔ | ✔ | ✔ |
Viết, Tổng quát | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghiên cứu & Vấn đề Đô thị | ✔ | ✔ | ✔ |
Quy hoạch Thành phố & Đô thị, Cộng đồng và Khu vực | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghiên cứu Mỹ Latin | ✔ | ✔ | ✔ |
Nhân văn & Nghiên cứu Nhân văn | ✔ | ✔ | ✔ |
Giáo dục và Khuyến khích Y tế Công cộng | ✔ | ✔ | ✔ |
Thực hành điều dưỡng | ✔ | ✔ | ✔ |
Tôn giáo & Nghiên cứu tôn giáo | ✔ | ✔ | ✔ |
Y tá & Điều dưỡng Thực hành Gia đình | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghiên cứu & Văn minh Hoa Kỳ & Hoa Kỳ | ✔ | ✔ | ✔ |
Ngôn ngữ, Văn học và Ngôn ngữ học Đông Á | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học dược phẩm | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghiên cứu về người Mỹ gốc Phi và người da đen | ✔ | ✔ | ✔ |
Văn bản sáng tạo | ✔ | ✔ | ✔ |
Biểu diễn âm nhạc | ✔ | ✔ | ✔ |
Cổ điển và Ngôn ngữ Cổ điển, Văn học và Ngôn ngữ học | ✔ | ✔ | ✔ |
Khiêu vũ | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghiên cứu Nga | ✔ | ✔ | ✔ |
Thống kê | ✔ | ✔ | ✔ |
Quản lý Kỹ thuật & Công nghiệp | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghiên cứu & Văn minh Châu Á | ✔ | ✔ | ✔ |
Ngôn ngữ và Văn học Pháp | ✔ | ✔ | ✔ |
Huấn luyện viên & huấn luyện viên thể thao | ✔ | ✔ | ✔ |
Kỹ thuật công nghiệp | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học dinh dưỡng | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghiên cứu môi trường | ✔ | ✔ | ✔ |
Thiết kế nội thất | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghiên cứu về Phụ nữ | ✔ | ✔ | ✔ |
Sinh học tế bào & tế bào và phân tử | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghiên cứu Cận Đông và Trung Đông | ✔ | ✔ | ✔ |
Phòng thí nghiệm lâm sàng Khoa học & Công nghệ & Công nghệ y tế | ✔ | ✔ | ✔ |
Thiết kế & Kiến trúc Môi trường | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học Gia đình và Người tiêu dùng & Khoa học Con người, Đại cương | ✔ | ✔ | ✔ |
Ngôn ngữ, Văn học và Ngôn ngữ học Trung và Cận Đông và Semitic | ✔ | ✔ | ✔ |
Diễn xuất | ✔ | ✔ | ✔ |
Thính học & Chuyên gia thính học | ✔ | ✔ | ✔ |
Chuyên gia y tá lâm sàng | ✔ | ✔ | ✔ |
Kiến Trúc Cảnh Quan | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học biển | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghiên cứu Nghệ thuật & Nghệ thuật | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghiên cứu về người Mỹ gốc Tây Ban Nha, người Puerto Rico và người Mỹ gốc Mexico & Chicano | ✔ | ✔ | ✔ |
Kỹ thuật vật liệu | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghiên cứu & Nghiên cứu Pháp lý Nâng cao | ✔ | ✔ | ✔ |
Giáo viên nghệ thuật | ✔ | ✔ | ✔ |
Sinh thái học và sinh học tiến hóa | ✔ | ✔ | ✔ |
Ngôn ngữ và Văn học Đức | ✔ | ✔ | ✔ |
Giáo dục giáo viên âm nhạc | ✔ | ✔ | ✔ |
Vận hành | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghiên cứu dân tộc | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học điều dưỡng | ✔ | ✔ | ✔ |
Ngôn ngữ và Văn học Tây Ban Nha | ✔ | ✔ | ✔ |
Thực vật học & Sinh học thực vật | ✔ | ✔ | ✔ |
Tâm lý học | ✔ | ✔ | ✔ |
Văn học so sánh | ✔ | ✔ | ✔ |
Bảo tồn và Bảo tồn Lịch sử | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghiên cứu nhạc Jazz & Jazz | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học quản lý | ✔ | ✔ | ✔ |
Vi Sinh | ✔ | ✔ | ✔ |
Hùng biện và sáng tác | ✔ | ✔ | ✔ |
Phương pháp giáo dục Khoa học, Công nghệ, Kỹ thuật và Toán học (STEM) | ✔ | ✔ | ✔ |
Cơ khí kỹ thuật | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghiên cứu & Văn minh Châu Âu | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghiên cứu tiếng Pháp | ✔ | ✔ | ✔ |
Ngôn ngữ, văn học và ngôn ngữ học tiếng Đức | ✔ | ✔ | ✔ |
Giáo dục Giáo viên và Phát triển Chuyên môn, Lĩnh vực Chuyên môn Cụ thể | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghệ thuật thị giác và biểu diễn | ✔ | ✔ | ✔ |
Kinh doanh & Thương mại | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học lâm sàng và dịch thuật | ✔ | ✔ | ✔ |
Địa vật lý và địa chấn học | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học thủy văn và tài nguyên nước | ✔ | ✔ | ✔ |
Ngôn ngữ và Văn học Ý | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghiên cứu Do Thái và Do Thái giáo | ✔ | ✔ | ✔ |
Lý thuyết và sáng tác âm nhạc | ✔ | ✔ | ✔ |
Lịch sử và phê bình kiến trúc | ✔ | ✔ | ✔ |
Khoa học y sinh | ✔ | ✔ | ✔ |
Máy tính và hệ thống thông tin An ninh & Kiểm toán & Đảm bảo thông tin | ✔ | ✔ | ✔ |
Kỹ thuật địa chất & địa vật lý | ✔ | ✔ | ✔ |
Nghiên cứu Ý | ✔ | ✔ | ✔ |
Học phí tại trường Đại học Texas Austin năm 2023
Một trong những vấn đề mà sinh viên đặc biệt quan tâm khi tham gia học tập tại Đại học Texas Austin chính là về học phí. Bảng thống kê dưới đây cung cấp thông tin về các mức học phí mỗi học kỳ dự kiến theo từng cấp độ chương trình học của từng sinh viên. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng đây chỉ là thông tin mang tính chất tham khảo. Mức học phí có thể thay đổi tùy theo từng ngành học và cấp độ học mà sinh viên lựa chọn.
Để tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên tiếp cận với nền giáo dục chất lượng, trường còn đề xuất các chính sách hỗ trợ tài chính và học bổng. Điều đó góp phần làm giảm bớt áp lực tài chính của các sinh viên, giúp các em yên tâm học tập và rèn luyện bản thân.
Bên cạnh các chi phí dành cho việc học tập, sinh viên cần phải xây dựng kế hoạch chi tiêu hợp lý đối với các khoản chi phí khác như sinh hoạt, tài liệu học tập, phương tiện đi lại… Việc tạo lập một kế hoạch tài chính cân đối sẽ giúp sinh viên tránh gặp phải những rắc rối không đáng có như nợ tiền học phí, nợ phí sinh hoạt hàng ngày.
Học phí của trường Đại học Texas Austin cập nhật năm 2023 như sau :
Chương trình | Học phí | |
Đại học | $11.752
(Tương đương với khoảng hơn 285 triệu đồng) |
|
Sau Đại học | $12.050
(Tương đương với khoảng hơn 293 triệu đồng) |
$ là ký hiệu tiền tệ của Đô la Mỹ, đơn vị tiền tệ của Hoa Kỳ.
Vào thời điểm hiện tại, một Đô la Mỹ ($) = 24.385 VNĐ. Tuy nhiên, lưu ý rằng tỷ giá có thể thay đổi thường xuyên. Vì vậy, bạn cần tham khảo chi tiết hơn về tỷ giá để biết chính xác số tiền học phí cần thiết cho mỗi bậc học.
Lưu ý : các mức học phí trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi theo thời gian và chương trình học cụ thể của trường.
Kết luận
Đại học Texas Austin nổi tiếng là một trong những trường có danh tiếng vượt trội tại Hoa Kỳ. Ngoài việc cung cấp các chương trình học tập đa dạng, UT Austin còn tạo điều kiện cho sinh viên phát triển kỹ năng và rèn luyện bản thân thông qua các hoạt động hữu ích và thú vị. Đối với những ai mơ ước theo đuổi học tập và xây dựng sự nghiệp tại Hoa Kỳ, UT Austin chính là điểm đến lý tưởng dành cho bạn. Hãy nhanh tay tìm hiểu và khám phá thêm nhiều kiến thức và thông tin du học khác tại Reviewduhoc.com nhé!